Fe +HCl trg pt này Fe thuộc hóa trị mấy
Trong hợp chất Fe(OH)2 Fe hóa trị mấy?
A. Hóa trị III B. Hóa trị II,III
C. Hóa trị I D. Hóa trị II
Trong hợp chất Fe(OH)2 Fe hóa trị mấy?
A. Hóa trị III B. Hóa trị II,III
C. Hóa trị I D. Hóa trị II
Câu 28: Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây tạo ra hợp chất trong đó sắt có hóa trị III?
A. Fe + dd HCl B. Fe+ Cl2 C. Fe + CuSO4 D. Fe + S.
b.Fe và Cl2
\(Fe+\dfrac{3}{2}Cl_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}FeCl_3\)
Lập pt phản ứng hóa học và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào?
a. KClO3 ---> KCl + O2
b. Fe + Cl2 ---> FeCl3
c. K2O+ H2O ---> KOH
d. Fe(OH)3 ---> Fe2O3 + H2O
\(2KClO_3\underrightarrow{t^o,xtMnO_2}2KCl+3O_2\) (phản ứng phân hủy )
\(2Fe+3Cl_2\underrightarrow{t^o}2FeCl_3\) ( phản ứng hóa hợp)
\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\) ( phản ứng hóa hợp )
\(2F\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^o}Fe_2O_3+3H_2O\) (phản ứng phân hủy )
hòa tan hết m (g) hh X gồm FeO, Fe2O3,Fe3O4 vào dd HCl đc dd Y. Cô cạn hoàn toàn Y đc 31,75(g) muối Fe(hóa trị 2) và 81,25(g) muối Fe( hóa trị 3). Tính m
Xác định hóa trị của các nguyên tố, nhóm nguyên tử trg các hợp chất sau: NaCl, Fe(so4)3, HBr, HNO3, FexOy, CuO, Al(NO3)3, KMnO4, R(OH)n
Lập PT hh của các phản ứng sau và cho bt chúng thuộc loại phản ứng hóa học nào A : Fe+ CL2 ____) Fe CL3 B : Al+ h2 SO4 -----) Al2 ( SO4)3 + O2 C : Kmno4 ------) K2mnO4 + MnO2 + O2
A: \(Fe+Cl_2\rightarrow FeCl_2\)
B: \(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
C: \(2KMnO_4\rightarrow K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
a, \(2Fe+3Cl_2\underrightarrow{t^o}2FeCl_3\) - Pư hóa hợp.
b, \(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\) - Pư thế
c, \(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\) - Pư phân hủy.
xác định hóa trị của các nguyên tố, nhóm nguyên tử trg các h.chất sau: NaCl, Fe(SO4)3, HBr, HNO3, FexOy, CuO, Al(NO3)3, KMnO4, R(OH)n
Na: I
Cl: I,...
Fe: II, III
(SO4): II
S: II, IV, VI
O: II
Câu 8. a/ Tính hóa trị của các nguyên tố C, N, Cl, Fe trong các công thức hóa học sau: CO, N2O3, HCl, Fe2O3
b/ Xác định nhanh hóa trị của các NTHH trong các hợp chất sau: CO2, NO, NO2, N2O, N2O5, , NaCl, Al2O3, Fe(NO3)3, H2SO4, H3PO4, Zn(OH)2, Fe2(SO4)3. Na2S, NaHCO3. HCl; Ba(OH)2; Na2SO4; K3PO4 ; Ca(HCO3)2; Mg(H2PO4)2
Về cách làm bạn xem lại GV hướng dẫn ở lớp, mình cho kết quả. Bạn check cho tiện nha!
a) C(II), N(III), Cl(I), Fe(III)
b) CO2 : C(IV), O(II)
NO: N(II), O(II)
NO2: N(IV), O(II)
N2O: N(I), O(II)
N2O5 : N(V), O(II)
NaCl: Na(I), Cl(I)
Al2O3: Al(III), O(II)
Fe(NO3)3: Fe(I), N(V), O(II), Fe(III)
H2SO4: H(I), S(VI), O(IV)
H3PO4: H(I), P(V), O(II)
Zn(OH)2: Zn(II), O(II), H(I)
Fe2(SO4)3: Fe(III), S(VI), O(II)
HCl: H(I), Cl(I)
Na2S: Na(I), S(II)
Ba(OH)2: Ba(II), O(II), H(I)
NaHCO3: Na(I), H(I), O(II), C(IV)
Na2SO4: Na(I), S(VI), O(II)
K3PO4: K(I), P(V), O(II)
Ca(HCO3)2: Ca(II), H(I), O(II), C(IV)
Mg(H2PO4)2: Mg(II), H(I), P(V), O(II)
Để m gam bột sắt ngoài 0 khí 1 thơi gian thu đc hh X gồm Fe2O3 Fe3O4 FeO và Fe hoà tan hoàn toàn X trg lượng dư dd HCl thu đc Y chứa FeCl2 FeCl3 và HCl dư.Cho Y tác dụng vs lượng dư dd NaOH lọc lấy kết tủa thu đc là Fe(OH)2 và Fe(OH)3 rồi nung trg 0 khí đến khối lượng 0 đổi thu đc 24g chất rắn là Fe2O3
a,Viết PTHH các phản ứng xảy ra
b,tính giá trị của m