Phân tích đa thức thành nhân tử :
a) (y-z)(12x2-6x) + (y-z)(12x2+6x)
b) (a-b)+(b-a)2
Bài 1 :Phân tích đa thức sau thành nhân tử
(12x2+6x)(y+z)+(12x2+6x)(y-z)
Bài 2:tìm x:
x(x-6)+10(x-6)=0
1.
\(\left(12x^2+6x\right)\left(y+z\right)+\left(12x^2+6x\right)\left(y-z\right)\\ =\left(12x^2+6x\right)\left(y+z+y-z\right)\\ =2y\left(12x^2+6x\right)\\ =2y.6x\left(2x+1\right)\\ =12xy\left(2x+1\right)\)
2.
\(x\left(x-6\right)+10\left(x-6\right)=0\\ \Leftrightarrow\left(x-6\right)\left(x+10\right)=0\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=6\\x=-10\end{matrix}\right.\)
Vậy \(x\in\left\{6;-10\right\}\) là nghiệm của pt
Bài 1:
Ta có: \(\left(12x^2+6x\right)\left(y+z\right)+\left(12x^2+6x\right)\left(y-z\right)\)
\(=\left(12x^2+6x\right)\left(y+z+y-z\right)\)
\(=6x\left(2x+1\right)\cdot2y\)
\(=12xy\left(2x+1\right)\)
Bài 2:
Ta có: \(x\left(x-6\right)+10\left(x-6\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-6\right)\left(x+10\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=6\\x=-10\end{matrix}\right.\)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x 4 - 6 x 3 + 12 x 2 - 14x + 3.
b) x 4 + 6 x 3 + 7 x 2 -6x + l.
a) ( x 2 – 4x + 1)( x 2 – 2x + 3).
b) ( x 2 + 5x – 1)( x 2 + x – 1).
1/ Tính nhanh giá trị của mỗi biểu thức sau :
a) x4-12x3+12x2-12x+111 tại x=11
2/ Rút gọn biểu thức:
a) (6x+1)2+(6x-1)2-2(1-6x)(6x-1)
b) 3(22+1)(24+1)(28+1)(216+1)
3/ Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
c) (x+y+z)3-x3-y3-z3
4/ Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau :
a) A= 5x-x2
phân tích đa thức thành nhân tử
a) 1+6x-6x2-x3
b) x3-4x2+8x-8
c) x3+2x2+2x+1
d) 8x3-12x2+6x-1
a) Ta có: \(1+6x-6x^2-x^3\)
\(=\left(1-x\right)\left(x^2+x+1\right)+6x\left(1-x\right)\)
\(=\left(1-x\right)\left(x^2+7x+1\right)\)
b:Ta có: \(x^3-4x^2+8x-8\)
\(=\left(x-2\right)\left(x^2+2x+4\right)-4x\left(x-2\right)\)
\(=\left(x-2\right)\left(x^2-2x+4\right)\)
c: Ta có: \(x^3+2x^2+2x+1\)
\(=\left(x+1\right)\left(x^2-x+1\right)+2x\left(x+1\right)\)
\(=\left(x+1\right)\left(x^2+x+1\right)\)
d: Ta có: \(8x^3-12x^2+6x-1\)
\(=\left(2x\right)^3-3\cdot\left(2x\right)^2\cdot1+3\cdot2x\cdot1^2-1^3\)
\(=\left(2x-1\right)^3\)
Phân tích đa thức thành nhân tử :
1. 4x2y2(x + y) + y2z2(z - y) - 4z2x2(2x + z)
2. be(a + b)(b - c) - ac(b + d)(a - c) + ab(c + d)(a - b)
3.(x - y)3 + (y - z)3 + (z - x)3
4.x4 + 6x3 + 7x2 - 6x + 1
\(3,=\left(x-y\right)^3+\left(y-x+x-z\right)^3+\left(z-x\right)^3\\ =\left(x-y\right)^3+\left(y-x\right)^3+3\left(y-x\right)\left(x-z\right)\left(y-x+x-z\right)+\left(x-z\right)^3+\left(z-x\right)^3\\ =\left(x-y\right)^3-\left(x-y\right)^3+3\left(y-x\right)\left(x-z\right)\left(y-z\right)-\left(z-x\right)^3+\left(z-x\right)^3\\ =3\left(y-x\right)\left(x-z\right)\left(y-z\right)\)
\(4,=\left(x^4+3x^3-x^2\right)+\left(3x^3+9x^2-3x\right)-\left(x^2+3x-1\right)\\ =x^2\left(x^2+3x-1\right)+3x\left(x^2+3x-1\right)-\left(x^2+3x-1\right)\\ =\left(x^2+3x-1\right)\left(x^2+3x-1\right)\\ =\left(x^2+3x-1\right)^2\)
Câu 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 3x. (x – 2 ) – 4x + 8 b) – 6xy2 + 6x3 + 12x2 + 6x
c) 2x2 + 4x – 30
Phân tích đa thức thành nhân tử
1) y2 - 4y + 4 - x2
2) 8x3 -12x2 + 6x - 2
1)
\(y^2-4y+4-x^2\\ =\left(y-2\right)^2-x^2\\ =\left(y-2-x\right)\left(y-2+x\right)\)
2)
\(8x^3-12x^2+6x-2\\ =2\left(4x^3-6x^2+3x-1\right)\\ =2\left(4x^3-4x^2-2x^2+2x+x-1\right)\\ =2\left(4x^2\left(x-1\right)-2x\left(x-1\right)+\left(x-1\right)\right)\\ =2\left(x-1\right)\left(4x^2-2x+1\right)\)
1) \(y^2-4y+4-x^2\)
\(=\left(y^2-4y+4\right)-x^2\)
\(=\left(y-2\right)^2-x^2\)
\(=\left(y-2-x\right)\left(y-2+x\right)\)
2) \(8x^3-12x^2+6x-1\)
\(=\left(2x\right)^3-3\cdot\left(2x\right)^2\cdot1+3\cdot2x\cdot1^2-1^3\)
\(=\left(2x-1\right)^3\)
\(=\left(2x-1\right)\left(2x-1\right)\left(2x-1\right)\)
BÀI TẬP PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG
1) xy3 – x3y
2) 15xy + 20x2 – 30x
3)6x – 3xy
4)x3 + 2x2 + x
5)4x3 – 12x2 + 9x
6)2x2y + 4xy2 – 10 x3y2
7)x4 + 2x3 + x2
11)x(x – 1) – y(1 – x)
1, \(xy^3-x^3y=xy\left(y^2-x^2\right)=xy\left(y-x\right)\left(x+y\right)\)
2, \(5x\left(3y+4x-6\right)\)
3, \(3x\left(2-y\right)\)
4, \(x\left(x^2+2x+1\right)=x\left(x+1\right)^2\)
5, \(x\left(4x^2-12x+9\right)=x\left(2x-3\right)^2\)
6, \(2xy\left(x+2y-5x^2y\right)\)
7, \(x^2\left(x^2+2x+1\right)=x^2\left(x+1\right)^2\)
11, \(\left(x+y\right)\left(x-1\right)\)
\(1,xy^3-x^3y=xy\left(y^2-x^2\right)=xy\left(y-x\right)\left(y+x\right)\\ 2,15xy+20x^2-30x=5x\left(3y+4x-6\right)\\ 3,6x-3xy=3x\left(2-y\right)\\ 4,x^3+2x^2+x=x\left(x^2+2x+1\right)=x\left(x+1\right)^2\\ 5,4x^3-12x^2+9x=x\left(4x^2-12x+9\right)=x\left(2x-3\right)^2\\ 6,2x^2y+4xy^2-10x^3y^2=2xy\left(x+2y-5x^2y\right)\\ 11,x\left(x-1\right)-y\left(1-x\right)=x\left(x-1\right)+y\left(x-1\right)=\left(x-1\right)\left(x+y\right)\)
Câu 1
Rút gọn các biểu thức sau:
a. 2x(3x + 2) - 3x(2x + 3)
b. (x + 2)3 + (x - 3)2 - x2(x + 5)
c. (3x3 - 4x2 + 6x) : 3x
Câu 2
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 2x3 - 12x2 + 18x
Câu 3
Tìm x, biết: 3x(x - 5) - x2 + 25 = 0
Câu 4 Cho hình bình hành ABCD (AB > AD). Gọi E và K lần lượt là trung điểm của CD và AB. BD cắt AE, AC, CK lần lượt tại N, O và I. Chứng minh rằng:
a. Tứ giắc AECK là hình bình hành.
b. Ba điểm E, O, K thẳng hàng.
c. DN = NI = IB
d. AE = 3KI
Câu 5 Cho x, y là hai số thực tùy ý, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
P = x2 + 5y2 + 4xy + 6x + 16y + 32
Câu 1:
a) 2x(3x+2) - 3x(2x+3) = 6x^2+4x - 6x^2-9x = -5x
b) \(\left(x+2\right)^3+\left(x-3\right)^2-x^2\left(x+5\right)\)
\(=x^3+6x^2+12x+8+x^2-6x+9-x^3-5x^2\)
\(=2x^2+6x+17\)
c) \(\left(3x^3-4x^2+6x\right)\div\left(3x\right)=x^2-\dfrac{4}{3}x+2\)
Câu 2:
\(2x^3-12x^2+18x=2x\left(x^2-6x+9\right)=2x\left(x^2-2.x.3+3^2\right)=2x\left(x-3\right)^2\)