Mọi người tìm dùm mik những danh từ tiếng anh có đuôi kết thúc là "ture" nhoa!!
Mọi người ơi giúp mình timg những tính từ Tiếng anh kết thúc bằng et được ko ?
2 từ trở lên nha
Thanks ạ
Nhanh nha
Mình cần gấp
mik tìm đc mỗi 1 từ
là từ quiet
còn từ thứ 2 thì chưa bt
vì ngu TA
mọi người cho em hỏi từ "diễn giả" trong tiếng anh là gì ạ? Là người diễn thuyết ý ạ! Em tra thì toàn thấy speaker hay presentation (mặc dù cái này không phải danh từ chỉ người luôn =.=" ) ...
Ai biết dang từ chỉ người "người diễn thuyết" là gì chỉ dùm em với ạ, mắc quá ^^"
em cảm ơn!
Mọi người giúp mình với
Hãy tìm những tính từ ngắn có kết thúc bằng et
Giups mình nhé Thanks
Mọi người giúp lẹ nhaaaaaaaaa
Mình cần gấp đó ạ
Thanks
xét két
nét phét
khét đét
tiếng anh hả bn
Tìm từ tiếng anh:
Từ bắt đầu bằng F và kết thúc bằng K?
mọi ngừ ơi giúp với ạ mik cần gaaaapppppp lắm
dịch dùm nhoa
what TV programme does she watch once a week ? dịch sang tiếng việt nha
chương trình truyền hình nào cô ấy xem mỗi tuần một lần
cô ấy xem chương trình truyền hình nào mỗi tuần một lần?
Tìm các từ (nhiều hơn 5 từ của mỗi đuôi) trong Tiếng Anh có đuôi: ood, ain, eed, ow, ake, ate (nhiều hơn 5 từ của mỗi đuôi)
- wood, mood, hood, cood, rood,...
- explain, fain, pain, rain, chain,...
- need, feed, heed, keed, reed,...
- cow, how, low, bow, row,...
- take, fake, lake, make, bake,...
- fate, mate, late, hate, bate, ate,...
_ood: food, mood, flood, blood, good, wood
_ain: train, chain, main, rain, pain, gain
_eed: need, feed, heed, seed, meed, proceed
_ow: cow, borrow, slow, tow, furrow, vow
_ake: cake, make, sake, lake, fake, shake
_ate: fate, late, mate, rate, pate, concentrate
3. PRONUNCIATION: -ed endings
(PHÁT ÂM: kết thúc bằng -ed)
Listen and repeat the words. Which letters come before the -ed ending in list 3?
(Lắng nghe và nhắc lại các từ. Những chữ cái nào đứng trước đuôi -ed trong danh sách 3?)
1. /t/ practised, watched
2. /d/ travelled, played
3. /ɪd/ started, decided
"t" and "d"
("t" và "d")
Mọi người ai có thể giúp mik đặt câu với từ "finished" với mình ngu tiếng anh nên là mong m.n có thể giúp ạ:3
Yesterday I finished the job.
He has finished his work.
the lesson finished
dịch : buổi học đã kết thúc
Finished of classes is very fun .
Hok tốt
# MissyGirl #
Các bạn có thể kể ra cho mình những từ tiếng Anh kết thúc bằng chữ "t" và "tch" được không?(Càng nhiều càng tốt)
MÌNH XIN CẢM ƠN!!!!!!!^_^
Một số từ kết thúc bằng "t":
- Cat
- Night
- Sit (down)
- Street
- Breakfast
- Eat
- Sport
- Start
- Left
- Restaurant
- Right
- Market
- Quiet
- Accident
- Correct
- Difficult
- Fast
- Past
- Fat
- Foot
- Light
- Hot
got
get
dot
bitch
ghost
want
bought
gift
violet
yet
test
best
most
weight
pet
jacket
night
fit
spelt
bat