HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Cho các cặp cơ quan sau:
(1)Cánh sâu bọ và cánh dơi
(2)Mang cá và mang tôm
(3)Chân chuột chũi và chân dế chũi
(4)Gai cây hoàng liên và gai cây hoa hồng
(5)Gai cây mây và gai cây xương rồng
(6)Nọc độc của rắn và nọc độc của bọ cạp
Số cặp cơ quan tương tự là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen, alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Các gen quy định màu thân và hình dạng cánh đều nằm trên một nhiễm sắc thể thường. Alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng nằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X. Cho ruồi cái thân xám, cánh dài, mắt đỏ giao phối với ruồi đực thân đen, cánh cụt, mắt đỏ (P), thu được Trong tổng số các ruồi ở ruồi đực thân đen, cánh dài, mắt trắng chiếm tỉ lệ 1%. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(I). có 34,5% ruồi thân xám, cánh cụt, mắt đỏ.
(II). Tần số hoán vị gen là 8%.
(III). có 23% ruồi cái thân đen, cánh cụt, mắt đỏ.
(IV). Đời có 16 kiểu gen.
A. 1
C. 2
D. 3
Este X được tạo thành từ axit oxalic và hai ancol đơn chức. Trong phân tử X, số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Khi cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng hoàn toàn có 9,6 gam NaOH đã phản ứng. Giá trị của m là
A. 17,5.
B. 31,68.
C. 14,5.
D. 15,84.
Ở một loài thực vật, xét ba gen, mỗi gen có 3 alen (A, a; B, b; D,d) cùng tương tác cộng gộp quy định trọng lượng quả, cứ tăng một alen trội thuộc bất kì gen nào làm cho quả nặng thêm 5g, cây nhẹ nhất nặng 30g. Cho phép lai P: AaBbDd x AaBbdd thu được F1, quá trình giảm phân và thụ tinh bình thường, có bao nhiêu kết quả sau đây phù hợp với F1?
I. Tỉ lệ cây có quả nặng 50g là 9/64.
II. Có 6 kiểu gen cho trọng lượng quả nặng 40g.
III. Xuất hiện cao nhất 7 kiểu hình.
IV. Cây ít nhất có 3 alen lặn chiếm tỉ lệ 13/16.
A. 2
C. 1
Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn.
Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây tạo ra ở đời con có 8 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình?
A. AaBbDd x aabbDD
B. AaBbdd x AabbDd
C. AaBbDd x aabbddC. AaBbDd x aabbdd
D. AaBbDd x AaBbDD
Trong kĩ thuật chuyển gen, tế bào nhận được sử dụng phổ biến là vi khuẩn E.coli vì chúng
A. Có tốc độ sinh sản nhanh
B. Có cấu tạo cơ thể đơn giản
C. Thích nghi cao với môi trường
D. Dễ phát sinh biến dị
Thảo luận nêu đặc điểm chung của Thú
Phương pháp nào sau đây có thể tạo được giống cây trồng mới mang bộ nhiễm sắc thể của hai loài khác nhau?
A. Nuôi cấy đỉnh sinh trưởng thực vật.
B. Gây đột biến nhân tạo.
C. Nhân bản vô tính.
D. Lai xa kèm theo đa bội hoá.