Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
toan adoi
Xem chi tiết
Trần Mạnh
18 tháng 2 2021 lúc 21:36

Em tham khảo câu trả lời sau nhé:

- Danh từ là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm.

Ví dụ: Danh từ chỉ người: phụ nữ, học sinh...

  Động từ là những từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật

Ví dụ: đi, đứng, ngồi.

- Danh từ có thể kết hợp với từ chỉ số lượng ở phía trước, các từ "này", "ấy"... ở phía sau và một số từ ngữ khác để tạo thành cụm danh từ

Ví dụ: Một bông hoa, cái bàn này,...

Động từ thường kết hợp với các từ đã, đang, sẽ... để tạo thành cụm động từ

Ví dụ: Sẽ đi Hà Nội

- Khả năng làm vị ngữ:

+ Danh từ: Khi danh từ làm vị ngữ, thường kết hợp với từ là

Ví dụ: Nam là học sinh ngoan

+ Động từ chức vụ điển hình là vị ngữ.

Ví dụ: Nam đến trường.

Nguyễn Trọng Chiến
18 tháng 2 2021 lúc 21:36

Động từ là từ dùng để chỉ hoạt động Động từ có khả năng kết hợp với các từ sẽ, đang, cũng, vẫn, hãy, chớ, đừng ở phía trước để tạo thành cụm động từ.Động từ thường làm vị ngữ trong câu. Khi làm chủ ngữ động từ thường đi kèm với từ "là" và chúng mất khả năng kết hợp với các từ sẽ, đang, cũng, vẫn, hãy, chớ, đừng.Ví dụ:           Ngủ là việc mà tôi làm mỗi khi rảnh rỗi

- Danh từ là những từ thường dùng để chỉ người, chỉ vật, hiện tượng, khái niệm,… Ở đây, danh từ là để gọi tên hoặc nêu lên tính chất về sự vật và sự việc đó+ Danh từ có thể làm chủ ngữ hoăc vị ngữ trong câu

Bảo Trâm
18 tháng 2 2021 lúc 21:37

 - Danh từ là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm.

Ví dụ: Danh từ chỉ người: phụ nữ, học sinh...

Động từ là những từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật

Ví dụ: đi, đứng, ngồi.

Danh từ có thể kết hợp với từ chỉ số lượng ở phía trước, các từ "này", "ấy"... ở phía sau và một số từ ngữ khác để tạo thành cụm danh từ

Ví dụ: Một bông hoa, cái bàn này,...

Động từ thường kết hợp với các từ đã, đang, sẽ... để tạo thành cụm động từ

Ví dụ: Sẽ đi Hà Nội

- Khả năng làm vị ngữ:

+ Danh từ: Khi danh từ làm vị ngữ, thường kết hợp với từ là

Ví dụ: Nam là học sinh ngoan

+ Động từ chức vụ điển hình là vị ngữ. Ví dụ: Nam đến trường.

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
5 tháng 12 2019 lúc 16:44

Động từ khác danh từ ở chỗ:

- Danh từ chỉ sự vật, hiện tượng, khái niệm, thực thể...

- Động từ chỉ hoạt động, trạng thái của thực thể, sự vật...

Lê Hải
Xem chi tiết
Phương Thảo
27 tháng 10 2016 lúc 19:51

Danh từ : _ Làm chủ ngữ

_ Ko kết hợp đc vs các từ : đã , sẽ , đang , cũng , vẫn , hãy , đừng , chớ .

Động từ : _ Làm vị ngữ

_ Có khả năng kết hợp vs các từ : đã , sẽ , đang , cũng , vẫn , hãy , đừng , chớ .

Nhưng khi lm chủ ngữ thì mất khả năng kết hợp vs các phụ ngữ.

Tạ Thanh Trà
Xem chi tiết
Kaito Kid
3 tháng 1 2016 lúc 16:12

   CDT, CĐT, CTT giống nhau đều là 1 cụm từ, 1 tổ hợp từ'

  Khác thì giống như DT,TT,ĐT

Bọ Cạp
Xem chi tiết
Trần Duy Quân
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Thanh Nhã
8 tháng 12 2016 lúc 21:30

Động từ

Bài chi tiết: động từ

Động từ là những từ dùng để chỉ hành động, trạng thái của sự vật

Ví dụ: ăn, đi, ngủ, bơi,...

Động từ tình thái

Là những động từ đòi hỏi động từ khác đi kèm phía sau.

Ví dụ: đành, bị, được, dám, toan, định,có,...

Động từ chỉ hoạt động, trạng thái

Là những động từ không đòi hỏi động từ khác đi kèm.

Ví dụ: ăn, làm, chạy, nhảy, múa. ca, hát

Danh từ

Bài chi tiết: danh từ

Là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm,...

Ví dụ: con trâu, mưa, mây, giáo viên, kỹ sư, con, thúng...

Danh từ chỉ sự vật

Danh từ chỉ sự vật nêu tên từng loại hoặc từng cá thể người, vật, hiện tượng, khái niệm,...

Ví dụ: giáo viên, cây bút, cuộc biểu tình,...

Danh từ chung

Danh từ chung là tên gọi của một loại sự vật.

Ví dụ: thành phố, học sinh, cá,tôm,mực,thôn,xóm, làng,xe,thầy cô,...

Danh từ riêng

Danh từ riêng là tên riêng của từng người, từng vật, từng địa phương,...

Ví dụ: Hà Nội, Phong, Lan,Đà Nẵng,...

Danh từ chỉ đơn vị

Danh từ chỉ đơn vị nêu tên đơn vị dùng để tính đếm, đo lường sự vật.

Ví dụ: nắm, mét, mớ, lít, bầy, gam,... Danh từ chỉ đơn vị chính xác:dùng các chỉ số do các nhà khoa học phát minh để thể hiện sự vật Ví dụ: mét, lít, gam, giây,...

Danh từ chỉ đơn vị ước chừng:

là thể hiện một số lượng không đếm được có tính tương đối

Ví dụ: nắm, mớ, bầy, đàn,thúng...

Tính từ

Bài chi tiết: tính từ

Tính từ là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái.

Ví dụ: xinh, vàng, thơm, to, giỏi,...

Tính từ chỉ đặc điểm tuyệt đối

Là những tính từ không thể kết hợp với từ chỉ mức độ.

Ví dụ: vàng hoe, vàng lịm, xanh nhạt,...

Tính từ chỉ đặc điểm tương đối

Là những tính từ có thể kết hợp với từ chỉ mức độ.

Ví dụ: tốt, xấu, ác,...

Đặng thị Hiền
14 tháng 5 2017 lúc 22:16

KO

 

Đặng thị Hiền
14 tháng 5 2017 lúc 22:22

32

Cà Tím nhỏ
Xem chi tiết
nguyen thi ngoc huyen
16 tháng 12 2016 lúc 17:36

lên cốc cốc tìm đi

cần gấp mà đâu có ai biết đâu mà trả lờihihihihi

NGAUZNXBZ
Xem chi tiết
Kậu...chủ...nhỏ...!!!
13 tháng 12 2021 lúc 17:09

C

✰๖ۣۜNσNαмε๖ۣۜ✰
13 tháng 12 2021 lúc 17:10

c

Quyết Ngọc Bảo Trang
14 tháng 12 2021 lúc 9:19

C nha