viết công thức hóa học của các chất sau
a) kali
b) silic
c) Flo
d) (SO3) và 2H
e) PBvà 2(OH)
f) 2(NO3) và ZN
g) (CO3) và Cu
h) Zn và (SO4)
Hãy viết công thức hóa học của các axit có gốc axit cho dưới đây và cho biết tên của chúng:
-Cl, =SO3 , =SO4 , -HSO4 , =CO3 , ≡PO4 , =S, -Br, -NO3.
Công thức hóa học của các axit là:
HCl: axit clohidric.
H2SO4: axit sunfuric.
H2SO3: axit sunfurơ.
H2CO3: axit cacbonic.
H3PO4: axit photphoric.
H2S: axit sunfuhiđric.
HBr: axit bromhiđric.
HNO3: axit nitric.
Hãy viết công thức hóa học của các axit có gốc axit cho dưới đây và cho biết tên của chúng: -Cl, =SO3, = SO4, -HSO4, = CO3, ≡PO4, =S, -Br, -NO3.
Công thức hóa học của các axit là:
HCl: axit clohidric.
H2SO4: axit sunfuric.
H2SO3: axit sunfurơ.
H2CO3: axit cacbonic.
H3PO4: axit photphoric.
H2S: axit sunfuhiđric.
HBr: axit bromhiđric.
HNO3: axit nitric.
HCl : axit clohidric
H2SO3: axit sunfurơ
H2SO4: axit sunfuric (này cho cả gốc =SO4 và -HSO4)
H2CO3: axit cacbonic
H3PO4: axit photphoric
H2S: axit sunfuhidric
HBr: Axit bromhidric
HNO3: axit nitric
1. HCl: axit clohidric.
2. H2SO4: axit sunfuric.
3. H2SO3: axit sunfurơ.
4. H2CO3: axit cacbonic.
5. H3PO4: axit photphoric.
6. H2S: axit sunfuhiđric.
7. HBr: axit bromhiđric.
8. HNO3: axit nitric.
Câu 6. Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất tạo bởi:
1. Al và PO4 | 4. K và SO3 | 7. Mg và CO3 | 10.Ba và HCO3(I) |
2. Na và SO4 | 5. Na và Cl | 8. Hg (II) và NO3 | 11.K và H2PO4(I) |
3. Fe (II) và CO3 | 6. Na và PO4 | 9. Zn và Br | 12.Na và HSO4(I) |
1, AlPO4 : 27+31+4*16= 122 đvc
2, Na2SO4 : 2*23+32+4*16= 142 đvc
3, FeCO3 : 56+12+3*16= 116 đvc
4, K2SO3 : 2*39+32+3*16= 158 đvc
5, NaCl : 23+35,5= 58,5 đvc
6, Na3PO4 : 3*23+ 31+4*16= 164 đvc
7, MgCO3 : 24+12+3*16= 84 đvc
8, Hg(NO3)2 : 201+( 14+3*16)*2= 325 đvc
9, ZnBr2 : 65+2*80= 225 đvc
10, Ba(HCO3)2: 137+( 1+12+3*16)*2= 259 đvc
11, KH2PO4 : 39+2*1+ 31+4*16= 136 đvc
12, NaH2SO4 : 23+2*1+32+4*16= 121 đvc
CHÚC BẠN HỌC TỐT <3
Lập công thức hoá học của các hợp chất sau và tính phân tử khối: a/ Cu và O b/ S(VI) và O c/ K và (SO4) d/ Ba và (PO4) e/ Fe(III) và Cl f/ Al và (NO3) g/ P(V) và O h/ Zn và (OH) k/ Mg và (SO4) l/ Fe(II) và (SO3)
a)CuO
b)SO4
c)K2SO4
d)BA3(PO4)2
e)FeCl3
f)Al(NO3)3
g)PO5
h)Zn(OH)2
k)MgSO4
l)FeSO3
Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của các chất dưới đây: a)Na(I) và O(II) b)Zn(II) và Cl(I) c)Cu(II) và (OH)(I) d)Fe(III) và (NO3)(I) e)Al(III) và (PO4)(III) f)Ca(II) và (SO4)(ll)
Lập công thức hóa học của những hợp chất tạo bởi một nguyên tố và nhóm nguyên tử sau
Ba và nhóm ( OH )
Na và nhóm ( PO4)
Al và nhóm ( NO3)
Zn và nhóm ( CO3)
Ba và nhóm (OH) : Ba(OH)2
Na và nhóm (PO4) : Na3PO4
Al và nhóm (NO3) : Al(NO3)3
Zn và nhóm (CO3) : ZnCO3
Chúc bạn học tốt
Câu 2: Tính thành phần % về khối lượng các nguyên tố trong hợp chất: SO3, K2
Câu 3: Viết công thức hóa học của hợp chất gồm:
a) Zinc (kẽm) và chlorine (clo)
b) Barium (bari) và nhóm (NO3)
c) Aluminium (nhôm) và nhóm (SO4)
Câu 2:
\(a,\%S=\dfrac{m_S}{M_{SO_2}}=\dfrac{32}{80}=40\%\\ \%O=100\%-\%S=100\%-40\%=60\%\)
\(b,\%K=\dfrac{m_K}{M_{K_2}}=\dfrac{78}{78}=100\%\) (mik cũng thấy lạ là sao K là kim loại mà CTHH là K2 nhỉ ((: )
Câu 3:
\(a,CTHH.chung:Zn_xCl_y\\ Theo.quy.tắc.hóa.trị,ta.có:x.II=y.I\\ Chuyển.thành.tỉ.lệ:\dfrac{x}{y}=\dfrac{1}{2}\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=1\\y=2\end{matrix}\right.\\ CTHH:ZnCl_2\)
\(b,CTHH.chung:Ba_x\left(SO_4\right)_y\\ Theo.quy,tắc.hóa.trị,ta.có:x.II=y.II\\ Chuyển.thành.tỉ.lệ:\dfrac{x}{y}=\dfrac{2}{2}=\dfrac{1}{1}\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=1\\y=1\end{matrix}\right.\\ CTHH:BaSO_4\)
\(c,CTHH.chung:Al_x\left(SO_4\right)_y\\ Theo.quy.tắc.hóa.trị,ta.có:x.III=y.II\\ Chuyển.thành.tỉ.lệ:\dfrac{x}{y}=\dfrac{2}{3}\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=2\\y=3\end{matrix}\right.\\ CTHH:Al_2\left(SO_4\right)_3\)
Bài 3: Lập công thức hóa học cho các hợp chất
1) Al và PO4(III)
2) Na và SO4
3) Fe(II) và Cl
4) k và SO3(II)
5)Na và Cl
6) Na và PO4
7) Mg và CO3 (II)
8) Hg(II) và NO3(I)
9) Zn và br
10) Ba và HCO3(I)
11) K và H2PO4(I)
12) Na và HSO4(I)
1) AlPO4
2) Na2SO4
3) FeCl2
4) K2SO3
5) NaCl
6) Na3PO4
7) MgCO3
8) Hg(NO3)2
9) ZnBr2
10) Ba(HCO3)2
11) KH2PO4
12) NaHSO4
viết công thức hóa học của các chất sau
a) kali
b) silic
c) Flo
d) (SO3) và 2H
e) PBvà 2(OH)
f) 2(NO3) và Zn
g) (CO3) và Cu
h) Zn và (SO4)
ai giúp mình vs
a,K
b,Si
c,F
d,H2SO3
e,Pb(OH)2
f,Zn(NO3)2
g,CuCO3
h,ZnSO4