Cho 3,36 lít SO2 (đktc) vào 200ml dung dịch KOH 1M. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng
Hấp thụ 3,36 lít SO2 (đktc) vào 0,5 lít hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và KOH 0,2M.
Tính khối lượng muối thu được có trong dung dịch sau phản ứng.
\(n_{SO_2}=\dfrac{3.36}{22.4}=0.15\left(mol\right)\)
\(n_{OH^-}=0.5\cdot0.2+0.5\cdot0.2=0.2\left(mol\right)\)
\(T=\dfrac{0.2}{0.15}=1.33\)
=> Tạo ra \(SO_3^{2-},HSO_3^-\)
Đặt :
\(n_{SO_3^{2-}}=a\left(mol\right),n_{HSO_3^{2-}}=b\left(mol\right)\)
Ta có hệ phương trình :
\(\left\{{}\begin{matrix}n_S=a+b=0.15\left(mol\right)\\n_{OH^-}=2a+b=0.2\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=0.05\\b=0.1\end{matrix}\right.\)
\(m_{Muối}=m_{Na^+}+m_{K^+}+m_{SO_3^{2-}}+m_{HSO_3^-}\)
\(=0.5\cdot0.2\cdot23+0.5\cdot0.2\cdot39+0.05\cdot80+0.1\cdot81=18.3\left(g\right)\)
Bài 7: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO2 (đktc) vào trong 200ml dung dịch NaOH 1M (khối lượng riêng D = 1,25 g/ml) sau phản ứng thu được dung dịch X. Biết rằng khí CO2 tham gia được phản ứng sau: CO2 +H2O + muối trung hòa ---> muối axit. Tính nồng độ phần trăm của chất tan trong dung dịch X. Bài 8: Hòa tan muối RCO3 trong lượng vừa đủ dung dịch HNO3 20% thu được dung dịch có nồng độ muối là 26,582%. Tìm CTHH của muối cacbonat đã dùng. Giúp mình vs
Bài 7:
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{CO_2}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\\n_{NaOH}=0,2\cdot1=0,2\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\) Tạo 2 muối
PTHH: \(CO_2+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
a_______2a__________a (mol)
\(CO_2+NaOH\rightarrow NaHCO_3\)
b_______b__________b (mol)
Ta lập HPT: \(\left\{{}\begin{matrix}a+b=0,15\\2a+b=0,2\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=0,05\\b=0,1\end{matrix}\right.\)
Mặt khác: \(m_{dd}=m_{CO_2}+m_{ddNaOH}=0,15\cdot44+200\cdot1,25=256,6\left(g\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}C\%_{Na_2CO_3}=\dfrac{0,05\cdot106}{256,6}\cdot100\%\approx2,1\%\\C\%_{NaHCO_3}=\dfrac{0,1\cdot72}{256,6}\cdot100\%\approx2,8\%\end{matrix}\right.\)
Bài 8:
PTHH: \(RCO_3+2HNO_3\rightarrow R\left(NO_3\right)_2+CO_2\uparrow+H_2O\)
Giả sử \(n_{RCO_3}=1\left(mol\right)\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{HNO_3}=2\left(mol\right)\\n_{R\left(NO_3\right)_2}=1\left(mol\right)=n_{CO_2}\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{ddHNO_3}=\dfrac{2\cdot63}{20\%}=630\left(g\right)\\m_{R\left(NO_3\right)_2}=R+124\left(g\right)\\m_{CO_2}=44\left(g\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow C\%_{R\left(NO_3\right)_2}=\dfrac{124+R}{R+60+630-44}=0,26582\)
\(\Leftrightarrow R=65\) (Kẽm) \(\Rightarrow\) CTHH của muối cacbonat là ZnCO3
Bài 7: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO2 (đktc) vào trong 200ml dung dịch NaOH 1M (khối lượng riêng D = 1,25 g/ml) sau phản ứng thu được dung dịch X. Biết rằng khí CO2 tham gia được phản ứng sau: CO2 +H2O + muối trung hòa ---> muối axit. Tính nồng độ phần trăm của chất tan trong dung dịch X.
Sục 6,72 lít SO2 (đktc) vào 700 ml dung dịch KOH 1M. Tính khối lượng chất tan trong dung dịch thu được sau phản ứng ?
nKOH = 0,7 . 1 = 0,7 (mol)
nSO2 = 6,72/22,4 = 0,3 (mol)
PTHH: 2KOH + SO2 -> K2SO3 + H2O
LTL: 0,7 > 0,3 => KOH dư
nK2SO3 = nKOH (p/ư) = 0,3 (mol)
nKOH (dư) = 0,7 - 0,3 = 0,4 (mol)
CMK2SO3 = 0,3/0,7 = 0,4285M
CMKOH = 0,4/0,7 = 0,5714M
Dẫn 6,72 lít khí SO2(đktc) vào 200ml dung dịch KOH 1M.Tính khối lượng muối thu được sau khi phải ứng xảy ra hoàn toàn.
\(\left\{{}\begin{matrix}n_{SO_2}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\\n_{KOH}=1.0,2=0,2\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{n_{KOH}}{n_{SO_2}}=\dfrac{0,2}{0,3}=0,67\) => Tạo muối KHSO3
PTHH: KOH + SO2 --> KHSO3
0,2------------->0,2
=> mKHSO3 = 0,2.120 = 24 (g)
Bài 1:Hấp thụ hoàn toàn 5,6 lit CO2 đktc vào 350ml dung dịch KOH 1M. Sau phản ứng muối nào được tạo thành? Khối lượng bao nhiêu?
Bài 2: Dẫn 33,6 lít CO2 đktc vào 444g dung dịch Ca(OH)2 10%. Tính khối lượng muối tạo thành.
Bài 3: Dẫn 3,36 lít CO2 đktc vào 350 ml NaOH 1M. Khi phản ứng kết thúc hãy cho biết.
a, Muối tạo thành là muối gì khối lượng là bao nhiêu gam.
b, Hoà tan hoàn toàn lượng muối thu được cần bao nhiêu g dung dịch HCl 8%
Sục 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng là
A. 10,6 gam.
B. 11,6 gam.
C. 13,7 gam.
D. 12,7 gam.
Sục 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng là
A. 10,6 gam.
B. 13,7 gam.
C. 12,7 gam.
D. 11,6 gam.
Đáp án B
+ C O 2 ⏟ 0 , 15 m o l + N a O H ⏟ 0 , 2 m o l → q u y đ ổ i H 2 C O 3 ⏟ 0 , 15 m o l + N a O H ⏟ 0 , 2 m o l → m u ố i + H O H ⏟ 0 , 2 m o l B T K L : m m u ố i = m H 2 C O 3 ⏟ 0 , 15 . 62 + m N a O H ⏟ 0 , 2 . 40 - m H 2 O ⏟ 0 , 2 . 18 = 13 , 7 g a m ∙ P S : n H + / H 2 C O 3 > n O H - ⇒ n H O H = n O H - .
Sục 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng là
A. 12,7 gam
B. 11,6 gam
C. 13,7 gam
D. 10,6 gam