Cho sơ đồ Al+CuSO4-Cu+Al2(SO4)3 Tìm số nguyên tử tạo thành khi có 150 nguyên tử Al phản ứng
Hoàn thành Sơ đồ Phản ứng sau:
A) Cu-> CuSO4-> CuCl2-> CuO-> CuCl2-> Cu
B) Al-> AlCl3-> Al (OH)3-8> AlCl3-> Al-> Al2(SO4)3->AL(OH)3-> AlCl3
C) Fe-> FeSO4-> FeCl2-> Fe(OH)2-> FeO-> Fe-> FeCl2-> Fe-> Fe3O4
a: \(Cu+H_2SO_4->CuSO_4+H_2\)
\(CuSO_4+BaCl_2->CuCl_2+BaSO_4\)
\(2CuCl_2+O_2->2CuO+2Cl_2\)
cho sơ đồ phản ứng: Al+H2SO4 -> Al2(SO4)3 sau phản ứng thu đc 3,36(l) H2 a,tính kl al tham gia phản ứng b,tính kl Al2(SO4)3 tạo thành
\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\uparrow\)
\(2:3:1:3\left(mol\right)\)
\(0,1:0,15:0,05:0,15\left(mol\right)\)
\(n_{H_2}=\dfrac{V}{22,4}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\)
\(a,m_{Al}=n.M=0,1.27=2,7\left(kg\right)\)
\(b,m_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=n.M=0,05.342=17,1\left(g\right)\)
Hãy Lập pthh theo sơ đồ và cho bt thuộc phản ứng nào Mg+hcl-> mgcl2+h2 Al+cl2->alcl3 H20-> h2+O2 Al+Cuso4->al2(so4)3+cu
\(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\\ 2Al+3Cl_2\rightarrow\left(t^o\right)2AlCl_3\\ 2H_2O\rightarrow\left(đp\right)2H_2+O_2\\ 2Al+3CuSO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3Cu\)
Cho sơ đồ của phản ứng như sau:
Al + CuSO4 → Alx(SO4)y + Cu
a) Xác định các chỉ số x và y.
b) Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử của cặp đơn chất kim loại số phân tử của cặp hợp chất,
a)
Ta có x.III = y.II ⇒ ⇒ Al2(SO4)3
b) Phương trình hóa học : 2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu
Tỉ lệ số nguyên tử của cặp đơn chất kim loại là số nguyên tử Al : số nguyên tử Cu = 2 : 3.
Tỉ lệ số phân tử của cặp hợp chất là số phân tử CuSO4 : số phân tử Al2(SO4)3 = 3:1
Hoàn thành các Phương trình hóa học sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử trọng. Phản ứng hóa học đó a) Al + F3 S04 ---> AL203 + Fe b) Al + CuSO4 ---> AL2 (S0.4) 3. + Fe c) NaO4 + CuO2 ---> Cu(OH)2 + NaCL d) C3H70 +02 ---> CO₂ + H2O.
Bài 1. Hoàn thành các PTHH sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử các chất trong mỗi phản ứng:
a. Al + CuSO4 ---> Al2(SO4)3 + Cu
b. Fe + Cl2 ---> FeCl3
c. Fe2O3 + HCl ---> FeCl3 + H2O
a/ \(2Al+3CuSO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3Cu\)
b/ \(2Fe+3Cl_2\rightarrow2FeCl_3\)
c/ \(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)
a. \(2Al+3CuSO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3Cu\)
tỉ lệ 2 : 3 : 1 : 3
b. \(2Fe+3Cl_2\rightarrow2FeCl_3\)
tỉ lệ 2 : 3 : 2
c. \(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)
tỉ lệ 1 : 6 : 2 : 3
Cho bột Al dư vào hỗn hợp chứa 2dd CuSo4 và CuCl2 . Khi phản ứng kết thúc , sản phẩm thủ đc là A. Al2(SO4)3và AlCl3 B. Cu và Al C. Cu, Al2(SO4)3 và AlCl3 D. Cu, Al, Al2(SO4)3 và AlCl3
Hoàn thành các Phương trình hóa học sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử trọng. Phản ứng hóa học đó GAL () + F₂ S04 ---7 AAL203 + Fe Al + CuSO4 ---> Al2 (S0.4) 3. + Cu Oz Na Oy + Cu O₂--> Cu(OH)2 + NaCL d) C3H70 +02 --7 CO₂ + H2O.
Cho 5,4 g Al vào dung dịch có chứa 24g CuSO4 theo sơ đồ phản ứng sau:
Al+CuSO4 --> Al2(SO4)3+Cu
a,Hỏi sau phản ứng chất nào còn dư?Dư bao nhiêu?
b,Tính khối lượng Al2SO4 tạo thành.
nAl = \(\dfrac{5,4}{27}\)= 0,2 (mol )
nCuSO4 = \(\dfrac{24}{160}\)= 0,15 ( mol )
2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu
Ta đặt tỉ lệ
\(\dfrac{n_{Al}}{2}\)= \(\dfrac{0,2}{2}\)= 0,1
\(\dfrac{n_{CuSO4}}{3}\)= \(\dfrac{0,15}{3}\)= 0,05
Do 0,1 > 0,05
⇒ Al dư và dư 0,1 mol
Theo phương trình ta có
nAl2(SO4)3 = 0,05 ( mol )
⇒ mAl2(SO4)3 = 0,05.342 = 17,1 (g)
số mol Al và CuSO4 là:
nAl = \(\dfrac{5,4}{27}\)= 0,2mol
nCuSO4 = \(\dfrac{24}{160}\) = 0,15 mol
ptpứ: 2Al+3CuSO4 --> Al2(SO4)3+3Cu
0,2mol:0,15mol→0.05mol
⇒nCuSO4 hết, nAl dư 0,05 mol
khối lượng Al2(SO4)3 là:
mAl2(SO4)3 = 0,05 . 342 = 17,1 g
nhớ chọn cho mk nha!!!!!!
nAl=5,4/27=0,2mol
nCuSO4=24/160=0,15mol
PTHH: 2Al + 3CuSO4 -> Al2(SO4)3+3Cu
TheoPT:2mol 3mol 1mol 3mol
Theo bài: 0,2mol 0,15mol
PỨ 0,1mol 0,15mol 0,05mol
Còn 0,1mol 0 0,05mol
Tỉ lệ:0,2/2 >0,15/3->CuSO4 hết,tính theo CuSO4
Al dư và dư 0,1mol
mAl2SO4=0,05.150=7,5g