tại sao càng lên cao nhiệt độ càng giảm ? lấy vd 1 địa phương ở VN
sông và hồ khác nhau như thế nào ?
câu nói : không ai tắm 2 lần trên 1 dòng sông ý chỉ điều gì
việc con người đắp các hồ nhân tạo để làm thủy điện có những giá trị gì ?
1. Càng lên cao nhiệt độ không khí càng giảm. Hãy giải thích vì sao như vậy?
2. Đại Lộc quê em có những con sông nào chảy qua? Nêu giá trị kinh tế của các con sông ấy?
3. Khí áp là gì? Nguyên nhân nào gây ra gió?
4. Tại sao khi đo nhiệt độ không khí, người ta phải để nhiệt kế trong bóng râm và cách mặt đất 2m?
5. Trong điều kiện nào hơi nước trong không khí sẽ ngưng tụ thành mây, mưa?
6. Nhiệt độ có ảnh hưởng như thế nào đến khả năng chứa hơi nước của không khí?
7. Em hãy cho ví dụ về lợi ích của sông và hồ?
~Địa lí 6~
Câu 1: Ở vùng núi khí hậu và nhiệt độ thay đổi theo độ cao. Đặc điểm nào sau đây không đúng với sự thay đổi khí hậu theo độ cao:
A. Càng lên cao nhiệt độ càng giảm.
B. Càng lên cao không khí càng loãng.
C. Càng lên cao áp suất càng tăng.
D. Càng lên cao lượng oxi trong không khí càng ít.
Câu 2: Ở đới nóng lên đến độ cao nào của núi sẽ có băng tuyết?
A. 3000m.
B. 4000m.
C. 5500m.
D. 6500m.
Câu 3: Ở đới ôn hòa lên đến độ cao nào của núi sẽ có băng tuyết?
A. 3000m.
B. 4000m.
C. 55000m.
D. 6500m.
Câu 4: Đới ôn hoà không có vành đai thực vật nào sau đây?
A. Đồng cỏ núi cao.
B. Rừng rậm.
C. Rừng hỗn giao.
D. Rừng lá kim.
Câu 5: Khí hậu và thực vật ở vùng núi chủ yếu thay đổi theo:
A. độ cao.
B. mùa.
C. chất đất.
D. vùng.
Câu 6: Các vùng núi thường là:
A. nơi cư trú của những người theo Hồi Giáo.
B. nơi cư trú của phần đông dân số.
C. nơi cư trú của các dân tộc ít người.
D. nơi cư trú của người di cư.
Câu 7: Các dân tộc ở miền núi Châu Á thường sống ở:
A. vùng núi thấp, khí hậu mát mẻ.
B. độ cao trên 3000mm, nơi có đất bằng phẳng.
C. sườn núi cao chắn gió, có nhiều mưa.
D. sườn khuất gió, khí hậu khô, nóng.
Câu 8: Các dân tộc ở miền núi ở Châu Phi thường sống ở:
A. vùng núi thấp, khí hậu mát mẻ.
B. độ cao trên 3000mm, nơi có đất bằng phẳng.
C. sườn núi cao chắn gió, có nhiều mưa.
D. sườn khuất gió, khí hậu khô, nóng.
Câu 9: Các dân tộc ở miền núi Nam Mĩ thường sống ở:
A. vùng núi thấp, khí hậu mát mẻ.
B. độ cao trên 3000mm, nơi có đất bằng phẳng.
C. sườn núi cao chắn gió, có nhiều mưa.
D. sườn khuất gió, khí hậu khô, nóng.
Câu 10: Vùng núi có nhiều tầng thực vật hơn ở môi trường:
A. đới nóng.
B. đới lạnh.
C. đới ôn hòa.
D. hoang mạc.
Câu 1: Ở vùng núi khí hậu và nhiệt độ thay đổi theo độ cao. Đặc điểm nào sau đây không đúng với sự thay đổi khí hậu theo độ cao:
A. Càng lên cao nhiệt độ càng giảm.
B. Càng lên cao không khí càng loãng.
C. Càng lên cao áp suất càng tăng.
D. Càng lên cao lượng oxi trong không khí càng ít.
Câu 2: Ở đới nóng lên đến độ cao nào của núi sẽ có băng tuyết?
A. 3000m.
B. 4000m.
C. 5500m.
D. 6500m.
Câu 3: Ở đới ôn hòa lên đến độ cao nào của núi sẽ có băng tuyết?
A. 3000m.
B. 4000m.
C. 5500m.
D. 6500m.
Câu 4: Đới ôn hoà không có vành đai thực vật nào sau đây?
A. Đồng cỏ núi cao.
B. Rừng rậm.
C. Rừng hỗn giao.
D. Rừng lá kim.
Câu 5: Khí hậu và thực vật ở vùng núi chủ yếu thay đổi theo:
A. độ cao.
B. mùa.
C. chất đất.
D. vùng.
Câu 6: Các vùng núi thường là:
A. nơi cư trú của những người theo Hồi Giáo.
B. nơi cư trú của phần đông dân số.
C. nơi cư trú của các dân tộc ít người.
D. nơi cư trú của người di cư.
Câu 7: Các dân tộc ở miền núi Châu Á thường sống ở:
A. vùng núi thấp, khí hậu mát mẻ.
B. độ cao trên 3000mm, nơi có đất bằng phẳng.
C. sườn núi cao chắn gió, có nhiều mưa.
D. sườn khuất gió, khí hậu khô, nóng.
Câu 8: Các dân tộc ở miền núi ở Châu Phi thường sống ở:
A. vùng núi thấp, khí hậu mát mẻ.
B. độ cao trên 3000mm, nơi có đất bằng phẳng.
C. sườn núi cao chắn gió, có nhiều mưa.
D. sườn khuất gió, khí hậu khô, nóng.
Câu 9: Các dân tộc ở miền núi Nam Mĩ thường sống ở:
A. vùng núi thấp, khí hậu mát mẻ.
B. độ cao trên 3000mm, nơi có đất bằng phẳng.
C. sườn núi cao chắn gió, có nhiều mưa.
D. sườn khuất gió, khí hậu khô, nóng.
Câu 10: Vùng núi có nhiều tầng thực vật hơn ở môi trường:
A. đới nóng.
B. đới lạnh.
C. đới ôn hòa.
D. hoang mạc.
Câu 1 : C
Câu 2 : B
Câu 3 : D
Câu 4 ; A
Câu 5 : C
Câu 8 : A
Câu 7 ; D
Câu 8 : A
Câu 9 : D
Câu 10 : C
Câu: 1 Ở vùng núi khí hậu và nhiệt độ thay đổi theo độ cao. Đặc điểm nào sau đây không đúng với sự thay đổi khí hậu theo độ cao:
A. Càng lên cao nhiệt độ càng giảm.
B. Càng lên cao không khí càng loãng.
C. Càng lên cao áp suất càng tăng.
D. Càng lên cao lượng oxi trong không khí càng ít.
Câu: 1 Ở vùng núi khí hậu và nhiệt độ thay đổi theo độ cao. Đặc điểm nào sau đây không đúng với sự thay đổi khí hậu theo độ cao:
A. Càng lên cao nhiệt độ càng giảm.
B. Càng lên cao không khí càng loãng.
C. Càng lên cao áp suất càng tăng.
D. Càng lên cao lượng oxi trong không khí càng ít.
Câu 1: Ở vùng núi khí hậu và nhiệt độ thay đổi theo độ cao. Đặc điểm nào sau đây không đúng với sự thay đổi khí hậu theo độ cao:
A. Càng lên cao nhiệt độ càng giảm.
B. Càng lên cao không khí càng loãng.
C. Càng lên cao áp suất càng tăng.
D. Càng lên cao lượng oxi trong không khí càng ít.
Câu 2: Ở đới nóng lên đến độ cao nào của núi sẽ có băng tuyết?
A. 3000m.
B. 4000m.
C. 5500m.
D. 6500m.
Câu 3: Ở đới ôn hòa lên đến độ cao nào của núi sẽ có băng tuyết?
A. 3000m.
B. 4000m.
C. 55000m.
D. 6500m.
Câu 4: Đới ôn hoà không có vành đai thực vật nào sau đây?
A. Đồng cỏ núi cao.
B. Rừng rậm.
C. Rừng hỗn giao.
D. Rừng lá kim.
Câu 5: Khí hậu và thực vật ở vùng núi chủ yếu thay đổi theo:
A. độ cao.
B. mùa.
C. chất đất.
D. vùng.
Câu 6: Các vùng núi thường là:
A. nơi cư trú của những người theo Hồi Giáo.
B. nơi cư trú của phần đông dân số.
C. nơi cư trú của các dân tộc ít người.
D. nơi cư trú của người di cư.
Câu 7: Các dân tộc ở miền núi Châu Á thường sống ở:
A. vùng núi thấp, khí hậu mát mẻ.
B. độ cao trên 3000mm, nơi có đất bằng phẳng.
C. sườn núi cao chắn gió, có nhiều mưa.
D. sườn khuất gió, khí hậu khô, nóng.
Câu 8: Các dân tộc ở miền núi ở Châu Phi thường sống ở:
A. vùng núi thấp, khí hậu mát mẻ.
B. độ cao trên 3000mm, nơi có đất bằng phẳng.
C. sườn núi cao chắn gió, có nhiều mưa.
D. sườn khuất gió, khí hậu khô, nóng.
Câu 9: Các dân tộc ở miền núi Nam Mĩ thường sống ở:
A. vùng núi thấp, khí hậu mát mẻ.
B. độ cao trên 3000mm, nơi có đất bằng phẳng.
C. sườn núi cao chắn gió, có nhiều mưa.
D. sườn khuất gió, khí hậu khô, nóng.
Câu 10: Vùng núi có nhiều tầng thực vật hơn ở môi trường:
A. đới nóng.
B. đới lạnh.
C. đới ôn hòa.
D. hoang mạc.
Câu 1 : C
Câu 2 : B
Câu 3 : D
Câu 4 ; A
Câu 5 : C
Câu 8 : A
Câu 7 ; D
Câu 8 : A
Câu 9 : D
Câu 10 : C
Câu 1 : C Câu 2 : B Câu 3 : D Câu 4 ; A Câu 5 : C Câu 8 : A Câu 7 ; D Câu 8 : A Câu 9 : D Câu 10 : C
1. C
2. B
3. C
4. A
5. C
6. A
7. D
8. A
9. D
10. C
1/ Một con lắc đơn dao động tại điểm A có nhiệt độ 250C và tại địa điểm B có nhiệt độ 100C với cùng một chu kì. Hỏi so với gia tốc trong trường tại A thì gia tốc trọng trường tại B tăng hay giảm bao nhiêu %? Cho hệ số nở dài của dây treo con lắc là = 4.10-5K -1 . A. tăng 0,06% B. giảm 0,06% C. tăng 0,6% D. giảm 0,6%
2/ Một con lắc đơn có dây treo bằng kim loại và có hệ số nở dài = 2.10-5K -1 ở mặt đất nhiệt độ 300C. Đưa lên độ cao h, ở đó nhiệt độ 100C thì thấy trong một ngày đêm con lắc chạy nhanh 4,32s. Cho bán kính Trái Đất R = 6500km. Độ cao h là:
A. 0,48km B. 1,6km C. 0,64km D. 0,96km
3/Hai con lắc đơn giống hệt nhau, các quả cầu dao động có kích thức nhỏ làm bằng chất có khối lượng riêng D =8450 kg/m3 . Dùng các con lắc nói trên để điều khiển các đồng hồ quả lắC. Đồng hồ thứ nhất đặt trong không khí và cái thứ hai đặt trong chân không. Biết khối lượng riêng của không khí là = 1,3 kg/m3 . Biết các điều kiện khác giống hệt nhau khi hai đồng hồ hoạt động. Nếu xem đồng hồ thứ hai chạy đúng thì đồng hồ thứ nhất chạy nhanh hay chậm bao nhiêu sau một ngày đêm? A. chậm 6, 65 s B. chậm 0.665 s C. chậm 6,15 s D. chậm 6, 678 s
Bạn gửi câu hỏi gì mà sai nhiều lỗi quá, copy ở đâu vô thì cần chính lại các kí hiệu cho đúng thì mọi người mới giải đc nhé.
ĐỀ CƯƠNG MÔN ĐỊA LÍ 7
PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Nguyên nhân cơ bản làm cho khí hậu, thực vật ở vùng núi thay đổi theo độ cao là do càng lên cao
A. nhiệt độ càng giảm. C. gió thổi càng mạnh.
B. không khí càng loãng. D. lượng mưa càng tăng.
Câu 2. Trong một dãy núi, sườn núi nào có cây cối tươi tốt hơn?
A. Sườn phía tây. C. Sườn phía đông.
B. Sườn khuất gió. D. Sườn đón gió.
Câu 3. Tháp dân số trẻ có dạng
A. đáy tháp mở rộng hơn thân tháp.
B. thân tháp và đáy tháp đều rộng.
C. thân tháp rộng hơn đáy tháp.
D. thân và đáy tháp đều hẹp.
Câu 4. Dân cư trên thế giới tập trung đông đúc ở đồng bằng, đô thị do đây là nơi
A. sản xuất nông nghiệp, công nghiệp phát triển.
B. sinh sống lâu đời của con người.
C. có điều kiện sinh sống và giao thông thuận lợi.
D. có khí hậu ấm áp, mưa nắng thuận hòa.
Câu 5. Châu Phi là châu lục lớn thứ ba trên thế giới, đứng sau châu lục nào?
A. Châu Á, châu Âu C. Châu Mĩ, châu Đại Dương
B. Châu Á, châu Mĩ D. Châu Âu, châu Mĩ
Câu 6. Đâu không phải là lí do cản trở sự phát triển về mặt xã hội của các nước châu Phi?
A. Bùng nổ dân số C. Xung đột tộc người
B. Đại dịch AIDS D. Hình dáng bên ngoài cơ thể
Câu 7. Bốn nước có nền kinh tế tương đối phát triển ở châu Phi là
A. Cộng hòa Nam Phi, An-giê-ri, Li-bi, Công-gô.
B. Cộng hòa Nam Phi, Ni-giê-ri-a, Ai Cập, An-giê-ri.
C. Cộng hòa Nam Phi, Công-gô, Ca-mơ-run, Ma – rốc.
D. An-giê-ri, Công-gô, Ca-mơ-run, Ma – rốc.
Câu 8. Các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của châu Phi là
A. sản phẩm cây công nghiệp, khoáng sản chưa chế biến.
B. lương thực , khoáng sản chưa chế biến.
C. máy móc, thiết bị, hàng tiêu dùng và lương thực.
D. hàng thủ công nghiệp.
Câu 9. Sự phân tầng thực vật theo độ cao gần giống như khi đi từ vùng
A. vĩ độ cao đến vĩ độ thấp.
B. vĩ độ thấp lên vĩ độ cao.
C. vùng phía đông sang vùng phía tây.
D. vùng phía tây sang vùng phía đông.
Câu 10. Ở vùng ôn đới, sườn núi nào có cây cối tươi tốt hơn?
A. Sườn phía bắc. C. Sườn đón nắng.
B. Sườn phía nam. D. Sườn khuất nắng.
Câu 11. Căn cứ vào mật độ dân số có thể biết được
A. tỉ lệ nam và nữ
B. số lao động của một địa phương
C. nơi nào đông dân, nơi nào thưa dân
D. nơi nào phát triển, nơi nào chậm phát triển
Câu 12. Châu Phi không tiếp giáp với biển, đại dương nào?
A. Ấn Độ Dương C. Đại Tây Dương
B. Địa Trung Hải D. Bắc Băng Dương
Câu 13. Năm 2013 tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của châu Phi là?
A. 2,4 % C. 2,6 %
B. 2,5 % D. 2,7 %
Câu 14. Các nước có nền công nghiệp tương đối phát triển là
A. Cộng hòa Nam Phi, An-giê-ri. C. Cộng hòa Nam Phi, Công-gô.
B. Ca-mơ-run, Ma – rốc. D. An-giê-ri, Ai Cập.
Câu 15. Ý nào sau đây không phải là trở ngại lớn nhất trong phát triển công nghiệp ở châu Phi:
A. Cơ sở vật chất nghèo nàn, lạc hậu
B. Thiếu vốn trong thời gian dài
C. Tình hình xã hội không ổn định
D. Nguồn lao động dồi dào, trẻ
Câu 16. Các mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của châu Phi là
A. sản phẩm cây công nghiệp, khoáng sản chưa chế biến.
B. lương thực , khoáng sản chưa chế biến.
C. sản phẩm công nghiệp nhẹ.
D. hàng điện tử.
PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN
Câu 1. Dựa vào kiến thức đã học, em hãy trình bày sự thích nghi của thực động vật ở hoang mạc, điền nội dung vào bảng theo mẫu sau:
Cách thích nghi của thực vật | Cách thích nghi của động vật |
|
|
Câu 2. Cho biết quan niệm về dân số. Việc điều tra dân số tại một thời điểm có thể biết được những thông tin gì?
Câu 3. Trình bày ngắn gọn đặc điểm chung về kinh tế của châu Phi và những điều kiện để nền kinh tế châu Phi đạt mức tăng trưởng khá hơn?
Câu 4 Dựa vào kiến thức đã học, em hãy phân biệt quần cư nông thôn và quần cư đô thị, điền nội dung vào bảng theo mẫu sau:
Nội dung | Quần cư nông thôn | Quần cư đô thị |
Mật độ dân số
|
|
|
Nhà cửa, đường sá |
|
|
Hoạt động kinh tế chủ yếu |
|
|
Lôi sống |
|
|
giúp mình nha
Câu 1: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về sự phụ thuộc nhiệt độ sôi của chất lỏng vào độ cao so với mặt nước biển?
A. Càng lên cao nhiệt độ sôi càng giảm. B. Càng lên cao nhiệt độ sôi càng cao.
C. Nhiệt độ sôi không phụ thuộc vào độ cao. D. Cả ba kết luận trên đều sai.
Câu 2: Nhiệt độ sôi
A. không đổi trong suốt thời gian sôi. B. luôn thay đổi trong suốt thời gian sôi.
C. luôn tăng trong thời gian sôi. D. luôn giảm trong thời gian sôi.
Câu 3: Nhiệt độ sôi của chất lỏng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Áp suất trên mặt thoáng của chất lỏng. B. Diện tích mặt thoáng của chất lỏng.
C. Gió. D. Khối lượng chất lỏng.
Câu 4: Trong việc đúc đồng, có những quá trình chuyển thể nào của đồng?
A. Đông đặc B. Nóng chảy
C. Không đổi D. Nóng chảy rồi sau đó đông đặc
Câu 5: Trường hợp nào sau đây không liên quan đến sự ngưng tụ?
A. Lượng nước để trong chai đậy kín không bị giảm. B. Sự tạo thành mưa.
C. Băng đá đang tan. D. Sương đọng trên lá cây.
Câu 6: Khi trồng chuối hoặc mía người ta thường phạt bớt lá để
A. Dễ cho việc đi lại chăm sóc cây. B. Hạn chế lượng dinh dưỡng cung cấp cho cây.
C. Giảm bớt sự bay hơi làm cây đỡ bị mất nước hơn. D. Đỡ tốn diện tích đất trồng.
Câu 7: Hãy chọn nhận xét đúng nhất về nhiệt độ sôi. Ở nhiệt độ sôi thì
A. các bọt khí xuất hiện ở đáy bình.
B. các bọt khí nổi lên nhiều hơn, càng đi lên càng to ra, khi đến mặt thoáng chất lỏng thì vỡ tung.
C. nước reo.
D. các bọt khí nổi dần lên.
Câu 8: Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của chất lỏng
A. tăng dần lên B. giảm dần đi
C. khi tăng khi giảm D. không thay đổi
Câu 9: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống. Trong suốt thời gian sôi, nước vừa…. vào các bọt khí vừa…… trên mặt thoáng.
A. ngưng tụ B. hòa tan C. bay hơi D. kết tinh
Câu 10: Chọn phát biểu không đúng về nhiệt độ sôi?
A. Các chất khác nhau sôi ở nhiệt độ khác nhau.
B. Mỗi chất lỏng sôi ở một nhiệt độ nhất định.
C. Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của chất lỏng không thay đổi.
D. Nhiệt độ sôi của nước là lớn nhất trong các chất lỏng.
Câu 11: Trong thời gian vật đang đông đặc, nhiệt độ của vật sẽ
A. Luôn tăng B. Không thay đổi
C. Luôn giảm D. Lúc đầu giảm, sau đó không đổi
Câu 12: Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy?
A. Bỏ cục nước đá vào một cốc nước. B. Đốt ngọn nến.
C. Đúc chuông đồng. D. Đốt ngọn đèn dầu.
Câu 13: Kết luận nào sau đây là đúng khi so sánh sự nở vì nhiệt của chất khí và chất rắn?
A. Chất khí nở vì nhiệt ít hơn chất rắn. B. Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn.
C. Chất khí và chất rắn nở vì nhiệt giống nhau. D. Cả ba kết luận trên đều sai.
Câu 1: A
Câu 2: A
Câu 3: A
Câu 4: D
Câu 5: C
Câu 6: C
Câu 7: B
Câu 8: D
Câu 9: C
Câu 10: D
Câu 11: B
Câu 12: D
Câu 13: B
Câu 1: A
Câu 2: A
Câu 3: A
Câu 4: D
Câu 5: C
Câu 6: C
Câu 7: B
Câu 8: D
Câu 9: C
Câu 10: D
Câu 11: B
Câu 12: D
Câu 13: B
Điền thêm từ còn thiếu trong câu nói sau của Hồ Chủ Tịch: "Chúng ta càng đánh, chính quyền nhân dân càng thêm vững chắc, tinh thần quân dân ngày càng cao, các lực lượng ... trên thế giới càng ủng hộ nhiệt liệt".
A. Cách mạng.
B. Yêu chuông hoà bình.
C. Xã hội chủ nghĩa.
D. Hoà bình và dân chủ.
-Nêu lợi ích của sông(nêu càng nhìu càng tốt)
-Nêu tác hại của sông(nêu nhìu lên)
-Kể tên 1 số hồ thủy điện ở nước ta
-Kẻ tên 1 số con sông nhân tạo
-Kể tên 1 số con sông băng hà
-Kể tên 1 số con sông thiên nhiên
-Kể tên 1 số dòng biển
-Nêu lợi ích của lớp vỏ khí
Ai nhanh và đúng thì mik tik
+ Nhà máy thủy điện Hòa Bình
+ Nhà máy thủy điện Thác Bà
+ Nhà máy thủy điện Hàm Thuận
+ Nhà máy thủy điện Yali
do la cac nha may thuy dien
ho nhan tao :
hồ Trị An, hồ Thác Bà,....
loi ich cua lop vo khi:
Lớp vỏ khí là lớp nằm gần gũi với con người của chúng ta nhất. Lớp vỏ này chứa nhiều khí ni tơ và ô xi cung cấp cho sự hô hấp của con người, động vật và ngay cả thực vật.Lớp vỏ không khí giúp duy trì sự sống cho con người và động vật.Giúp trao đổi quang hợp đối với các loại cây trong tự nhiên giúp cho không khí được trong lành và không bị ô nhiễm gây hại cho sự phát triển của toàn nhân loại.- Sông là dòng chảy thường xuyên, tương đối ổn định trên bề mặt lục địa.
- Lợi ích: là nguồn nước tưới, nguồn thuỷ sản, đường giao thông, cung cấp phù sa để hình thành đồng bằng...
- Tác hại của sông ngòi: Về mùa lũ, nước sông dâng cao, nhiều khi gây lụt lội, làm thiệt hại tài sản và tính mạng của nhân dân.
Hòa Bình
Đa Nhim
Trị An
Yali
hồ Trị An, hồ Thác Bà,....
mik chỉ biết được vậy thui.Xin lỗi bạn nha!!!!!!!
Tok...............@@@
Lợi ích:
-Cung cấp nước cho hoạt động sản xuất và đời sống.
-Cung cấp thủy sản đáng kể, nơi nuôi trồng thủy sản
-Bồi tụ phù sa cho vùng đồng bằng
-Làm thủy điện thủy lợi
-Làm đường giao thông vận tải
-Làm khu du lịch
Tác hại:
-Về mùa lũ, nước sông dâng cao, nhiều khi gây lũ lụt,làm thiệt hại lớn đến tài sản và sinh mạng của nhân dân quanh vùng