a) Biểu diễn các lũy thừa sau thành những lũy thừa của cùng một cơ số:
\(\left(3^2\right)^3;\left(3^3\right)^2;\left(3^2\right)^5;9^8;27^6;81^{10}\) ( Viết hai cách)
b) So sánh : \(5^{28}\)và \(26^{14}\)
hlepp meeeeee:<
1)nêu 3 cách viết của số hữu tỉ \(-\frac{3}{5}\) và biểu diễn số hữuu tỉ đó trên trục số
2)đinh nghĩa lũy thừa vs số mũ tự nhiên của một số hữuu tỉ
3) viếtcác công thức
- x 2 lũy thừa cùng cơ số
- : 2 lũy thừa cùng cơ số khác 0
-lũy thừa của 1 tích
-lũy thừa của 1 thương
3
\(x^m.x^n=x^{m+n}\)
\(x^m:x^n=x^{m-n}\)
\(x^m.y^m=\left(x.y\right)^m\)
\(x^m:y^m=\left(\frac{x}{y}\right)^m\)
2, Định nghĩa: Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiện \(^{x^n}\), là tích của n thừa số x (n là một số tự nhiên lớn hơn 1)
1
\(\frac{-3}{5}=\frac{-6}{10}=\frac{-9}{15}\)
Biểu diễn các lũy thừa sau đây thành những lũy thừa của cùng 1 cơ số .a,( 3^2)^3;(3^3)^2;(3^2)^5;9^8;27^6;81^10 b,(5^3)^2 ; (5^2)^4;(5^4)^3;25^5;125^14
a: \(\left(3^2\right)^3=3^6\)
\(\left(3^3\right)^2=3^6\)
\(\left(3^2\right)^5=3^{10}\)
\(9^8=3^{16}\)
\(27^6=3^{18}\)
\(81^{10}=3^{40}\)
b: \(\left(5^3\right)^2=5^6\)
\(\left(5^2\right)^4=5^8\)
\(\left(5^4\right)^3=5^{12}\)
\(25^5=5^{10}\)
\(125^{14}=5^{42}\)
1. biểu diễn các lũy thừa sau thành những lũy thừa cùng cơ số
a. \(\left(3^2\right)^3\);\(\left(3^3\right)^2\);\(\left(3^2\right)^5\);\(9^8\)
b. \(\left(5^3\right)^2\);\(\left(5^4\right)^3\);\(\left(5^2\right)^4\)và \(25^5\)
\(a,\) \(\left(3^2\right)^3\) = \(3^{2.3}\) = \(3^6\)
\(\left(3^3\right)^2\) = \(3^{3.2}=3^6\)
\(\left(3^2\right)^5\) = \(3^{2.5}=3^{10}\)
\(9^8=\left(3^2\right)^8=3^{2.8}=3^{16}\)
b, \(\left(5^3\right)^2=5^{3.2}=5^6\)
\(\left(5^4\right)^3=5^{4.3}=5^{12}\)
\(\left(5^2\right)^4\) = \(5^{2.4}=5^8\)
\(25^5=\left(5^2\right)^5=5^{2.5}=5^{10}\)
Viết các công thức :
-chia 2 lũy thừa cùng cơ số ?
-Nhân 2 lũy thừa cùng cơ số khác 0 ?
Lũy thừa của 1 lũy thừa ?
Lũy thừa của 1 tích ?
Lũy thừa của một thương ?
\(x^m:x^n=x^{m-n}\)
\(x^m.x^n=x^{m+n}\)
\(\left(x^m\right)^n=x^{m.n}\)
a) Dùng công thức lũy thừa với số mũ tự nhiên để tính : 23 ; 32 ; 43 ; 103
b) 1. Viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số , phát biểu bằng lời công thức
2. Áp dụng công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số viết về một lũy thừa : 103.105 ; x3.x5.x
c) 1. Viết công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số , phát biểu bằng lời công thức
2. Áp dụng công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số viết về một lũy thừa : 77:73 ; a11:a
d) 1. Viết công thức lũy thừa của lũy thừa , phát biểu bằng lời công thức
2. Áp dụng công thức so sánh : a)2300và3200 b)2233và3322
Biểu diễn số sau thành lũy thừa cùng một cơ số:
\(12^3\).\(3^3\)
\(12^3\cdot3^3=\left(12\cdot3\right)^3=36^3\)
Viết các công thức :
- Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
- Chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0
- Lũy thừa của một lũy thừa
- Lũy thừa của một tích
- Lũy thừa của một thương
Các công thức lần lượt là:
♦ \(a^m.a^n=a^{m+n}\)
♦ \(a^m:a^n=a^{m-n}\)
♦ \(\left(a^m\right)^n=a^{m.n}\)
♦ \(\left(m.n\right)^a=m^a.n^a\)
♦ \(\left(\dfrac{m}{n}\right)^a=\dfrac{m^a}{n^a}\)
Lần lượt :
a) am.an = am+n
b) am : an = am-n (m≥n , a≠0)
c) (an)m = am.n
d) (a.b)m = am.bm
e- (\(\dfrac{a}{b}\))m = \(\dfrac{^{a^m}}{b^m}\)
am.an =am+n
am:an=am-n
(am)n=amn
.....................
Viết số \({({2^2})^3}\) dưới dạng lũy thừa cơ số 2 và số \({\left[ {{{( - 3)}^2}} \right]^2}\) dưới dạng lũy thừa cơ số \(-3\).
Ta có: +) \({({2^2})^3} = {2^2}{.2^2}{.2^2} = {2^{2 + 2 + 2}} = {2^6}\)
+) \({\left[ {{{( - 3)}^2}} \right]^2} = {( - 3)^2}.{( - 3)^2} = {( - 3)^{2 + 2}} = {( - 3)^4}\)
2. Lũy thừa bậc n của a là gì?
3. Viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số, chia hai lũy thừa cùng cơ số.
lũy thừa bậc n của là là tích của n thừa số bằng nhau
a^m.a^n=a^m=n
a^m:a^n=a^m-n