Công thức hóa học của các hợp chất giữa các kim loại Fe (II), Al (III), Na (I) với oxi lần lượt là: Fe2O, Al2O3, NaO2 FeO, Al2O3, Na2O. Fe2O3, Al2O3, Na2O. FeO2, Al2O3, NaO2.
a) Hãy lập công thức hoá học của các nguyên tố sau với oxi:
Na(I) Mg(II) Al(III) S(IV) P(V) O(II)
b) Tìm hoá trị các nguyên tố trong các hợp chất sau :
CTHH Hóa trị CTHH Hóa trị K2O K( ) Al2O3 Al ( ) FeO Fe ( ) NaOH Na ( ) SO2 S ( ) Fe2(SO4)2 Fe ( ) NO N ( ) MgCl2 Mg ( )
Số oxi hóa của các nguyên tố Al,Ba, Cl, O, Na trong các hợp chất BaCl2, Al2O3, Na2O lần lượt là:
A. +3, + 2, -1, -2, + 1
B. + 1 , + 2 , +3, -1, -2
C. 3+ , 2+ , 1+ , 2- , 1-
D. 3+ , 2+ , 1- , 2- , 1+
Cho các oxit có công thức hóa học sau : Fe2O3 ; SO3 ; Al2O3 ; Na2O ; CO2 ; CuO ; SO2 ; FeO; K2O; P2O5; N2O3 a.Phân loại các oxit trên b.Viết các công thức axit, bazo tương ứng với các oxit trên.
Oxit | Phân loại | Axit | Bazơ |
Fe2O3 | oxit bazơ | Fe(OH)3 | |
SO3 | oxit axit | H2SO4 | |
Al2O3 | oxit lưỡng tính | Al(OH)3 | |
Na2O | oxit bazơ | NaOH | |
CO2 | oxit axit | H2CO3 | |
CuO | oxit bazơ | Cu(OH)2 | |
SO2 | oxit axit | H2SO3 | |
FeO | oxit bazơ | Fe(OH)2 | |
K2O | oxit bazơ | KOH | |
P2O5 | oxit axit | H3PO4 | |
N2O3 | oxit axit | HNO2 |
Cho các kim loại và các oxit sau :Al, Al2O3,Cu, CuO, Fe, FeO, Fe2O3,Na, Na2O,ca, Cao.
Chất nào có khả năng tác dụng với NaOH
Al + NaOH + H2O => NaAlO2 + 3/2 H2
Al2O3 + 2NaOH => 2NaAlO2 + H2O
(1) NaOH + Al + H2O --> NaAlO2 + 3/2H2
(2) 2NaOH + Al2O3 --> 2NaAlO2 + H2O
Vì trong dd NaOH có nước nên:
(3) Na + H2O --> NaOH + 1/2H2
(4) Na2O + H2O --> 2NaOH
(5) Ca + 2H2O --> Ca(OH)2 + H2
(6) CaO + H2O --> Ca(OH)2
Chúc bạn học tốt <3
Viết công thức hóa học của bazơ tương ứng với các oxit sau đây:
Na2O, Li2O, FeO, BaO, CuO, Al2O3.
Công thức hóa học của các bazơ tương ứng với các oxit là:
NaOH tương ứng với Na2O.
LiOH tương ứng với Li2O.
Cu(OH)2 tương ứng với CuO.
Fe(OH)2 tương ứng với FeO.
Ba(OH)2 tương ứng với BaO.
Al(OH)3 tương ứng với Al2O3.
Câu 7: Viết PTHH xảy ra khi cho các chất sau tác dụng với nước ở nhiệt độ thường: K, Na, Ba, Li, Ca, Mg, Al, Zn, Fe, Na2O, K2O, Li2O, BaO, CaO, MgO, Al2O3, FeO, Fe2O3, CO2, SO2, SO3, P2O5, N2O5, SiO2
*viết các PTHH thực hiện chuyển đổi hoa học sau
\(2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\)
\(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)
\(Ba+2H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2+H_2\)
\(2Li+2H_2O\rightarrow2LiOH+H_2\)
\(Ca+2H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2+H_2\)
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)
\(Li_2O+H_2O\rightarrow2LiOH\)
\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(CO_2+H_2O⇌H_2CO_3\)
\(SO_2+H_2O⇌H_2SO_3\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
\(N_2O_5+H_2O\rightarrow2HNO_3\)
Hãy tính hoá trị của nguyên tốt Al, Fe, O, Na ,N trong các hợp chất sai
a) Al2O3, FeO, Fe2O3
b) CH4, Na2O, N2O5
Giải:
a)
+) Al2O3
=> Al có hóa trị 3, O có hóa trị 2.
+) FeO
=> Fe và O đều có hóa trị 2.
+) Fe2O3
=> Fe có hóa trị 3, O có hóa trị 2.
b)
+) CH4
=> C có hóa trị 4, H có hóa trị 1.
+) Na2O
=> Na có hóa trị 1, O có hóa trị 2.
+) N2O5
=> N có hóa trị 5, O có hóa trị 2.
Chúc bạn học tốt!!!
a, AL2O3'
XĐ: x=2,y=3
a=?,b=II
theo QT hóa trị ta có:
x.a=y.b=>2.a=II.3=
->a=3
vậy AL trong ct AL2O3 có hóa trị là III
FeO
XĐ: x=1, y=1
a=?, b=II
theo QT hóa trị ta có:
x.a=y.b=> 1.a=1.II
=>a=2
vậy Fe tỏng ct FeO có hóa trị là II
+Fe2O3
XĐ: x=2;y=3
a=?, b= II
Theo QT hóa trị ta có:
x.a=y.b=> 2.a=3.II
=>a=3
vậy Fe trong công thức Fe2O3 có hóa trị là III
*Al2O3=(3.2):2=3 vậy nhôm ôxit có hóa trị 3 *FeO=1.2=2 Vậy sắt ôxi có hóa trị 2
Hãy chọn hệ số và công thức hóa học thích hợp đặt vào những chỗ có dấu hỏi trong các PTHH sao
A) Na+ ? -----> ? Na2O
B)Fe+ ?HCl ----> FeCl2+?
C) CaO+? HCl----> CaCl2+?
D)Al +? ---> Al2O3.
E)?+? ---->? P2O5
F)?Al(OH)3 ---> Al2O3+? H2O
a/ 4Na + O2 ===> 2Na2O
b/ Fe + 2HCl ===> FeCl2 + H2
c/ CaO + 2HCl ===> CaCl2 + H2O
d/ 4Al + 3O2 ===> 2Al2O3
e/ 4P + 5O2 ===> 2P2O5
f/ 2Al(OH)3 ==(nhiệt)==> Al2O3 + 3H2O
a) 4Na+ O2 -> 2Na2O
b) Fe+ 2HCl -> FeCl2 + H2
c) CaO+ 2HCl -> CaCl2 + H2O
d) 4Al+ 3O2 -> 2Al2O3
e) 4P+ 5O2 -> 2P2O5
f) 2Al(OH)3 -> Al2O3+ 3H2O
A) 4Na + O2 -----> 2Na2O
B) Fe + 2HCl ----> FeCl2 + H2
C) CaO + 2HCl----> CaCl2 + H2O
D) 4Al + 3O2 ---> 2Al2O3.
E) 4P + 5O2 ----> 2P2O5
F) 2Al(OH)3 ---> Al2O3 + 3H2O
1/ Trong các công thức hóa học sau: BaO, C2H4O2, KMnO4, Na2O, ZnO, P2O5, H2SO4, SO2, KOH, Al2O3, CO2, Na2SO4, AlPO4, Fe2O3, FeO,CaO, CaCO3, CuO, KClO3, MgO, NaHCO3, C2H5OH, N2O5.
a/ Công thức nào là công thức hóa học của oxit ?
b/ Phân lọai và gọi tên các oxit trên.
a)Các CT hóa học của oxit là: ZnO, BaO, Na2O, CaO, P2O5, CO2, N2O5
b)
Oxit axit: P2O5, CO2, N2O5, SO2
Oxit bazo: ZnO, BaO, Na2O, CaO, CuO, Fe2O3, FeO
Sửa lại nhé :))