Từ láy
mềm...
xinh...
khỏe...
mong...
nhớ...
buồn...
Từ ghép
mềm...
xinh...
khỏe...
mong...
nhớ...
buồn...
mềm dẻo
xinh đẹp
khỏe mạnh
mong ước
nhớ thương
buồn vui
Từ ghép
mềm...-> mèm dẻo
xinh... -> xinh đẹp
khỏe...-> khoẻ mạnh / mạnh khoẻ
mong...-> mong chờ
nhớ...-> nhớ thương
buồn...-> buồn tủi
điền từ thích hợp vào chỗ chấm:
a. điền từ ghép vào chỗ chấm:
- mềm ....
- xinh....
- khỏe ....
-mong....
-nhớ ....
- buồn ....
b. điền từ láy vào chỗ chấm:
- mềm ....
- xinh ....
- khỏe....
- mong....
-nhớ ....
- buồn....
Trả lời:
a)
- Mềm nhũn
- Xinh đẹp
- Khỏe mạnh
- Mong chờ
- Nhớ thương
- Buồn rầu
b)
- Mềm mại
- Xinh xắn
- Khỏe khoắn
- Mong mỏi
- Nhớ nhung
- Buồn bã
điền từ thích hợp vào chỗ chấm:
a. điền từ ghép vào chỗ chấm:
- mềm .dẻo..
- xinh.tươi...
- khỏe ..mạnh..
-mong.chờ...
-nhớ ..thương..
- buồn .rầu...
b. điền từ láy vào chỗ chấm:
- mềm .mại...
- xinh ..xắn..
- khỏe.khoắn...
- mong.mỏi...
-nhớ .nhung...
- buồn.bã...
a. điền từ ghép vào chỗ chấm:
- mềm dẻo
- xinh đẹp
- khỏe mạnh
-mong chờ
-nhớ mong
- buồn rầu
b. điền từ láy vào chỗ chấm:
- mềm mại
- xinh xắn
- khỏe khoắn
- mong mỏi
-nhớ nhung
- buồn bã
Điền các tiếng thích hợp vào chỗ trống để có
a] các từ ghép
-mềm .............
-xinh..................
-khỏe...............
-mong.....................
-nhớ....................
-buồn..................
b]các từ láy
-mềm ................
-xinh.......................
-mong..................
-nhớ......................
-buồn........................
a)Các từ ghép
- mềm mượt
- xinh đẹp
- khoẻ mạnh
- mong nhớ
- nhớ thương
- buồn đau
b)Các từ láy
- mềm mại
- xinh xắn
- mong muốn
- nhớ nhung
- buồn bực
a) từ ghép
mềm mượt
xinh đẹp
khoẻ mạnh
mong chờ
nhớ người
buồn thiu
b) từ láy
mềm mịn
xinh xắn
mong mỏi
nhớ nhung
buồn bực
Hc tốt:3
a) Các từ ghép
-mềm dẻo
-xinh đẹp
-khỏe mạnh
-mong ước
-nhớ thương
-buồn vui
b)Các từ láy
-mềm mại
-xinh xắn
-mong mỏi
-nhớ nhung
-buồn bã
a. điền từ ghép vào chỗ chấm:
- mềm ....
- xinh....
- khỏe ....
-mong....
-nhớ ....
- buồn ....
ai nhanh mk tick
a. điền từ ghép vào chỗ chấm:
- mềm mại....
- xinh....xắn............
- khỏe .khoắn...
-mong..chớ..
-nhớ .nhung...
- buồn .chán
Vote nhé ae = cách KB nhé...
ai nhanh mk k
Mềm nhũn
Xinh đẹp
Khỏe mạnh
Mong đợi
Nhớ thương
Buồn chán
Mình nghĩ HOÀNG TRUNG KIÊN nên sửa câu cuối cùng là :
Buồn tẻ thì đúng hơn !
Sắp sếp các từ sau thành 2 loại từ láy và từ ghép
Khó khăn , quanh co , mềm nhũn , xinh tươi , mềm mại , xinh xắn , xinh xẻo , xinh đẹp , gắn bó , giúp đỡ , học hỏi , khỏe khoắng , khỏe mạnh , mong chờ , mong mỏi , mong đợi , thành thật , bao bọc , nhỏ nhẹ , nhớ thương , buồn bã , buồn chán , nhớ nhung , bạn đường , bạn học , thật thà , chăm chỉ , ngoan ngoãn
Giúp em nhé hôm nay em phải nộp rùi
Huhu
Từ láy: Khó khăn, mềm mại, xinh xắn, xinh xẻo, khỏe khoắn, mong mỏi, thành thật, buồn bã, nhớ nhung, thật thà, ngoan ngoãn, chăm chỉ
Từ ghép: Những từ còn lại
điền các tiếng thích hợp vào chỗ trống để có:
a}các từ ghép: b}các từ láy:
- mềm........... - mềm...............
- xinh............ - xinh.................
- khỏe............ - khỏe.................
- mong............ - mong...............
- nhớ.............. - nhớ................
- buồn............. - buồn.............
a) các từ ghép: b)các từ láy:
- mềm mịn - mềm mại
-xinh đẹp - xinh xắn
Năm mới , e chúc người mình yêu luôn khỏe mạnh , học giỏi , xinh trai hơn . Đừng lạnh nhạt với em nhiều nx , e buồn lắm . Chúc a luôn sống hạnh phúc bên gia đình và bạn bè . Gửi cho người mà em yêu
Mong anh có thể trả lời cho e biết nha a
Tìm những từ trong các từ sau và cho biết các từ còn lại thuộc từ loại nào :làm giàu, xinh xắn, trắng nõn, buồn, nhớ, tiếng hát, học trò, cày cấy, nhớ nhung, tin tưởng, vui vẻ, yêu thương, đỏ au, vàng chanh, may mắn, khỏe, nhâng nháo, thích, yên ổn, sợ h, hãi, khó khăn,
GIÚP MK ĐI NHÉ
Động từ : làm giàu; buồn;nhớ; cày cấy; nhớ nhung;tin tưởng vui vẻ, yêu thương; khỏe; nhâng ngáo; thích; yên ổn, sợ hãi
Tính từ: xinh xắn; trắng nõn; tiếng hát; đỏ au; vàng chanh; may mắn; khó khăn
Danh từ: Học trò
- Từ đơn : buồn, nhớ, khỏe, thích.
- Các từ còn lại thuộc :
+ Danh từ : tiếng hát, học trò, cày cấy.
+ Động từ : làm giàu, sợ hãi.
+ Tính từ : xinh xắn,trắng nõn, nhớ nhung, tin tưởng, vui vẻ, yêu thương, đỏ au, vàng chanh, may mắn, nhâng nha, khó khăn.
Hồng hào,đẹp đẽ,khôi ngô,khỏe mạnh,thủy cung,chờ mong,buồn tủi,cuối cùng,tính tình,lâu dài. Xếp 10 từ này vào 2 bên từ láy và từ ghép giúp em với ạ
ghép | láy |
khôi ngô khoẻ mạnh thuỷ cung chờ mong cuối cùng lâu đài | hồng hào đẹp đẽ buồn tủi tính tình |