Những câu hỏi liên quan
Nhã Bình
Xem chi tiết

a) Đọc tên:

P2O5: Điphotpho pentaoxit

Fe2O3: Sắt (III) oxit

SO2: lưu huỳnh ddiooxxit (khí sunfurơ)

Na2O: Natri oxit

CuO: Đồng(II) oxit

K2O: Kali oxit

SO3: lưu huỳnh trioxit

b) 

P2O5 có H3PO4 là axit tương ứng (axit photphoric)

Fe2O3 có Fe(OH)3 là bazo tương ứng (Sắt (III) hidroxit)

SO2 có H2SO3 là axit tương ứng (axit sunfuro)

Na2O có NaOH là bazo tương ứng (Natri hidroxit hay xút)

CuO có Cu(OH)2 là bazo tương ứng (Đồng (II) hidroxit)

K2O có KOH là bazo tương ứng (kali hidroxit)

SO3 có H2SO4 là axit tương ứng (axit sunfuric)

c)

\(H_3PO_4+3KOH\rightarrow K_3PO_4+3H_2O\\ H_2SO_3+2KOH\rightarrow K_2SO_3+2H_2O\\ H_2SO_4+2KOH\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\\ 2Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\\ 2Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_3\rightarrow Fe_2\left(SO_3\right)_3+6H_2O\\ Fe\left(OH\right)_3+H_3PO_4\rightarrow FePO_4+3H_2O\\ Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+2H_2O\\ Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_3\rightarrow CuSO_3+2H_2O\\ 3Cu\left(OH\right)_2+2H_3PO_4\rightarrow Cu_3\left(PO_4\right)_2+6H_2O\\ 2NaOH+H_2SO_3\rightarrow Na_2SO_3+2H_2O\\ 2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\\ 3NaOH+H_3PO_4\rightarrow Na_3PO_4+3H_2O\)

Bình luận (0)
Trần Linh Chi
Xem chi tiết
Kudo Shinichi
17 tháng 4 2022 lúc 21:19

3. CO2, BaO, Al2O3, Zn, P2O5, Na2O, Cu, K, S (phân loại chắc bạn học rồi cũng tự phân loại được :) )

a, CO2, BaO, P2O5, Na2O, K

\(CO_2+H_2O\rightarrow H_2CO_3\\ BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\\ P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\\ Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\\ 2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\)

b, Zn, Cu, K, S

\(2Zn+O_2\underrightarrow{t^o}2ZnO\\ 2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\\ 4K+O_2\underrightarrow{t^o}2K_2O\\ S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\)

c, Zn, K

\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\\ Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\\ 2K+2HCl\rightarrow2KCl+H_2\\ 2K+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+H_2\)

Bình luận (1)
Nguyễn Quang Minh
17 tháng 4 2022 lúc 21:22

a) mình viết theo stt nhé 
 

CO2 oxit axit 
BaOoxit bazo 
Al2O3oxit lưỡng tính
Zn đơn chất kim loại 
P2O5oxit axit 
Na2Ooxit bazo 
Cu đơn chất kim loại 
Kđơn chất kim loại 

S  : đơn chất phi kim 
a) \(CO_2+H_2O\rightarrow H_2CO_3\\ BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\\ P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\\ Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\\ 2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\) 
 \(2CO_2+O_2\underrightarrow{t^o}2CO_3\\ 2Zn+O_2\underrightarrow{t^o}2ZnO\\ 2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\\ 4K+O_2\underrightarrow{t^o}2K_2O\\ S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\) 
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\\ Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\)

Bình luận (0)
Thuy Bui
Xem chi tiết
Kudo Shinichi
6 tháng 3 2022 lúc 14:57

MgO: oxit bazơ: magie oxit

Na2O: oxit bazơ: natri oxit

SO3: oxit axit: lưu huỳnh trioxit

CO2: oxit axit: cacbon đioxit

Fe2O3: oxit bazơ: sắt (III) oxit

P2O5: oxit axit: điphotpho pentaoxit

CaO: oxit bazơ: canxi oxit

BaO: oxit bazơ: bari oxit

HgO: oxit bazơ: thủy ngân oxit

PbO: oxit bazơ: chì (II) oxit

b, oxit trung tính: N2O

oxit axit: SO2

Oxit bazơ: FeO

Oxit bazơ: K2O

Oxit axit: N2O5

Bình luận (1)
Nguyễn Ngọc Huy Toàn
6 tháng 3 2022 lúc 14:59

a.

MgO: magie oxit - oxit bazơ

Na2O: natri oxit - oxit bazơ

SO3: lưu huỳnh trioxit - oxit axit

CO2: cacbon đioxit - oxit axit

Fe2O3: sắt (III) oxit - oxit bazơ

P2O5: điphotpho pentaoxit - oxit axit

CaO: canxi oxit - oxit bazơ

CuO: đồng (II) oxit - oxit bazơ

BaO: bari oxit - oxit bazơ

HgO: Thủy ngân ( II) oxit - oxit bazơ

PbO: chì (II) oxit - oxit bazơ

b.

đinito oxit: N2O - oxit axit

lưu huỳnh đioxit: SO2 - oxit axit

sắt (III) oxit: Fe2O3 - oxit bazơ

kali oxit: K2O - oxit bazơ

đinito pentaoxit: N2O5

Bình luận (2)
Nguyễn Đức Duy
Xem chi tiết
𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱
23 tháng 7 2021 lúc 22:28

Câu 3:

Sắt (III) hidroxit: Fe(OH)3

Canxi hidrocacbonat: Ca(HCO3)2

Đồng (II) clorua: CuCl2

Bình luận (0)
𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱
23 tháng 7 2021 lúc 22:32

Câu 1:

- Oxit: BaO (Bari oxit)

- Axit: HCl (Axit clohidric)

- Bazơ: Fe(OH)3  Sắt (III) hidroxit

- Muối

+) NaCl: Natri clorua

+) CuSO4: Đồng (II) sunfat 

+) NaH2PO4: Natri đihidrophotphat

Bình luận (0)
𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱
23 tháng 7 2021 lúc 22:26

Câu 2:

Các axit là H2SO4, HCl và H3PO4

Bình luận (0)
GIA THIỆN NGUYỄN HỮU
Xem chi tiết
Agatsuma Zenitsu
29 tháng 2 2020 lúc 23:41

\(a,BaO;ZnO;SO_3;CO_2\)

\(b+c,\)Hợp chất Oxit axit:

\(SO_3\): Lưu huỳnh tri oxit

\(CO_2\): Cacbon đi oxit

Hợp chất Oxit bazo:

\(BaO\): Bari oxit

\(ZnO\): Kẽm (II) oxit

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Lê Thị Nhung
29 tháng 2 2020 lúc 23:56

a) CTHH của oxit: BaO, ZnO, SO3, CO2

b) Oxit axit:   SO3, CO2

Oxit bazo: BaO, ZnO

c)  CO2 : Cacbon đioxit

SO3: Lưu huỳnh trioxit

BaO: Bari oxit

ZnO: Kẽm oxit

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Tranngochuetran
Xem chi tiết
Thu Hồng
25 tháng 1 2021 lúc 19:06

a) Đọc tên và phân loại cái oxit sau:

P2O5: điphotpho penta oxit,

Fe2O3: sắt (III)oxit,

SO2: lưu huỳnh đioxit,

CaO: canxi oxit,

N2O5: đinito penta oxit,

FeO: sắt (II)oxit,

CO2: cacbon đioxit,

BaO: bari oxit,

ZnO: kẽm oxit,

K2O: kali oxit,

MgO: magie oxit,

HgO: thủy ngân (II) oxit,

CO: cacbon monoxit,

Cr2O3: crom (III) oxit,

Al2O3: nhôm oxit,

N2O: nito oxit,

SO3: lưu huỳnh trioxit 

 

b. Viết CTHH và phân loại các oxit sau:

Natri oxit: Na2O,

Đồng (I) oxit: Cu2O,

sắt (II) oxit: FeO,

nhôm oxit: Al2O3,

lưu huỳnh tri oxit: SO3,

cacbon đioxit: CO2,

mangan(IV) oxit: MnO2,

sắt(III) oxit: Fe2O3,

kẽm oxit: ZnO,

đi nitơ tri oxit: N2O3,

crom (III) oxit: Cr2O3,

chì (II) oxit: PbO

kali oxit: K2O,

Nitơ oxit: N2O.

 

Chúc em học vui nha!

Bình luận (1)
Kirito-Kun
27 tháng 1 2021 lúc 21:08

a)

P2O5: điphotpho pentaoxit: oxit axit.

Fe2O3: sắt(III) oxit: oxit bazơ.

SO2: lưu huỳnh đioxit: oxit axit.

CaO: Canxi oxit: oxit bazơ.

N2O5: đinitơ pentaoxit: oxit axit.

FeO: sắt(II) oxit: oxit bazơ.

CO2: cacbon đioxit: oxit axit.

BaO: bari oxit: oxit bazơ.

ZnO: kẽm oxit: oxit bazơ.

K2O: kali oxit: oxit bazơ.

MgO: magie oxit: oxit bazơ.

HgO: thủy ngân(II) oxit: oxit bazơ.

CO: cacbon oxit: oxit axit.

Cr2O3: crom(III) oxit: oxit bazơ.

Al2O3: nhôm oxit: oxit bazơ.

N2O: nitơ đioxit: oxit axit.

SO: lưu huỳnh oxit: oxit axit.

b) Công thức hóa học và phân loại theo thứ tự là:

                     CTHH         oxit axit         oxit bazơ
                      Na2O                               +
                      Cu2O                +
                      FeO                +
                      Al2O3                +
                      SO2                + 
                      CO2                + 
                      MnO2                +
                      Fe2O3                +
                      ZnO                +
                      NO2                + 
                      Cr2O3                +
                      PbO                +
                      K2O                +
                      NO                + 

 

Bình luận (0)
Tranngochuetran
Xem chi tiết
Thu Hồng
25 tháng 1 2021 lúc 19:08

a) Đọc tên và phân loại cái oxit sau:

P2O5: điphotpho penta oxit,

Fe2O3: sắt (III)oxit,

SO2: lưu huỳnh đioxit,

CaO: canxi oxit,

N2O5: đinito penta oxit,

FeO: sắt (II)oxit,

CO2: cacbon đioxit,

BaO: bari oxit,

ZnO: kẽm oxit,

K2O: kali oxit,

MgO: magie oxit,

HgO: thủy ngân (II) oxit,

CO: cacbon monoxit,

Cr2O3: crom (III) oxit,

Al2O3: nhôm oxit,

N2O: nito oxit,

SO3: lưu huỳnh trioxit 

 

b. Viết CTHH và phân loại các oxit sau:

Natri oxit: Na2O,

Đồng (I) oxit: Cu2O,

sắt (II) oxit: FeO,

nhôm oxit: Al2O3,

lưu huỳnh tri oxit: SO3,

cacbon đioxit: CO2,

mangan(IV) oxit: MnO2,

sắt(III) oxit: Fe2O3,

kẽm oxit: ZnO,

đi nitơ tri oxit: N2O3,

crom (III) oxit: Cr2O3,

chì (II) oxit: PbO

kali oxit: K2O,

Nitơ oxit: N2O.

 

Chúc em có những trải nghiệm học thú vị nha!

Bình luận (0)
Trần Bình Phương Anh
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Huy Toàn
22 tháng 3 2022 lúc 20:07

CuO: Đồng (II) oxit - oxit bazơ

SO2: Lưu huỳnh đioxit - oxit axit

P2O5: điphotpho pentaoxit - oxit axt

Al2O3: nhôm oxit - oxit lưỡng tính

MgO: magie oxit - oxit bazơ

CO2: cacbon đioxit - oxit axit

Bình luận (1)
Bích Nguyệtt
Xem chi tiết
Minh Nhân
19 tháng 4 2021 lúc 15:54

Câu 1: Phân loại và gọi tên các chất có công thức hoá học sau: Cu2O, Fe(OH)3, HBr, NaH2PO4, FeS, NaNO2, N2O3, H2CO3.

Axit : 

- HBr : axit bromhidric

- H2CO3 : axit cacbonic

Bazo : 

- Fe(OH)3 : Sắt (III) hidroxit

Oxit bazo : 

- Cu2O : Đồng (I) oxit 

Oxit axit : 

N2O3 : Dinito trioxit

Muối : 

- NaH2PO4 : natri dihidrophotphat 

- FeS : Sắt (II) sunfua 

- NaNO2: Natri nitrit

Câu 2: Viết CTHH của các chất có tên gọi sau

a) Bari oxit : BaO 

b) Kali nitrat : KNO3

c) Canxi clorua : CaCl2

d) Đồng(II) hidroxit : Cu(OH)2

e) Natri Sunfit : Na2SO3

f) Bạc oxit : Ag2O

g) Canxi hidro cacbonat : Ca(HCO3)2

Bình luận (0)
bí mật
19 tháng 4 2021 lúc 16:06

Câu 1: 

Oxit axit

-N2O3 : Đi Nitơ tri Oxit

Oxit bazơ

-Cu2O : Đồng (I) Oxit

Bazơ

-Fe(OH)3 : Sắt (III) hidroxit

Axit

Axit không có oxi:

-HBr : Axit Brom hidric

Axit có oxi:

-H2CO3 : Axit cacbonic

Muối:

-NaH2PO4 : Natri đi hidro photphat

-FeS : Sắt (II) sunfua

-NaNO2 : Natri Nitrit

 

Câu 2:

a) Bari oxit : BaO

b) Kali nitrat : KNO3

c) Canxi clorua : CaCl2

d) Đồng(II) hidroxit : Cu(OH)2

 e) Natri Sunfit : Na2SO3

f) Bạc oxit : Ag2O

g) Canxi hidro cacbonat  : Ca(HCO3)2

Bình luận (0)