Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Tien Long Truong

Những câu hỏi liên quan
Tien Long Truong
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
4 tháng 7 2021 lúc 10:01

1 is cleaning

2 doesn't phone

3 arrived

4 is having - has become

5 has been

6 will spend

7 hasn't been

8 will be

9 will be visiting

10 set

Tien Long Truong
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
29 tháng 6 2021 lúc 9:11

1 have you studied

2 are playing

3 has just bought

4 will built

5 invented

6 does

7 haven't finished

8 will be writing

9 shines

10 are walking

Huỳnh Thị Thanh Ngân
29 tháng 6 2021 lúc 9:12

1 have you studied

2 are playing

3 has just bought

4 will built

5 invented

6 does

7 haven't finished

8 will be writing

9 shines

10 are walking

Long
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
1 tháng 7 2021 lúc 20:26

1 has been

2 was

3 Have you ever been

4 is running

5 gave

6 will meet

7 do you like

8 will be attending

9 has worked

10 has taught - left

 

Komorebi
1 tháng 7 2021 lúc 20:26

Exercise 01: Give correct tenses of the verbs.

1. Mary (be) ____________________ seriously ill since last night. *

Câu trả lời của bạn: has been

2. Mary (be) ____________________ seriously ill last night. *

Câu trả lời của bạn: was

3. __________ you ever (be) __________ to Ho Chi Minh City? *

Câu trả lời của bạn: Have - been

4. Look! That car (run) _________________ very fast. *

Câu trả lời của bạn: is running

5. Ba's teacher (give) __________ him a lot of homework last week. *

Câu trả lời của bạn: gave

6. Tom hopes he (meet) __________ many interesting people when he goes to Hanoi next month. *

Câu trả lời của bạn: will meet

7. What kind of music _________ you (like) __________ ? *

Câu trả lời của bạn: do - like

8. At this time next year, he (attend)………………….an English course. *

Câu trả lời của bạn: will be attending

9. Maya (work) ________ since morning. *

Câu trả lời của bạn: has worked

10. Mrs Hoa (teach) _________ English in this school since she (leave) ______ the university. *

Câu trả lời của bạn: has taught - left

Khinh Yên
1 tháng 7 2021 lúc 20:27

has been

was

have you ever been

is running

gave 

will meet

do you like

will be attending

has worked

has taught - left

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
7 tháng 9 2023 lúc 23:17

- Nodding your head in Vietnam means a greeting or sign of agreement.

(Gật đầu ở Việt Nam có nghĩa là một lời chào hoặc dấu hiệu đồng ý.)

- Common Vietnamese gestures and body language:

(Các cử chỉ và ngôn ngữ cơ thể thông dụng của người Việt Nam:)

+ Nodding: a greeting, affirmative reply or sign of agreement

(Gật đầu: một lời chào, một câu trả lời khẳng định hoặc một dấu hiệu đồng ý)

+ Shaking one’s head: negative reply, a sign of disagreement

(Lắc đầu: câu trả lời phủ định, dấu hiệu không đồng ý)

+ Bowing: greeting or a sign of great respect

(Cúi đầu: lời chào hoặc một dấu hiệu kính trọng)

+ Frowning: an expression of frustration, anger or worry

(Cau mày: biểu hiện của sự thất vọng, tức giận hoặc lo lắng)

+ Avoiding eye contact: shows respect to seniors in age or status or of the opposite sex

(Tránh giao tiếp bằng mắt: thể hiện sự tôn trọng với những người có tuổi tác và địa vị cao hơn hoặc khác giới)

Ngân Thanh Lê
Xem chi tiết
Ngân Thanh Lê
Xem chi tiết
Tien Long Truong
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
13 tháng 7 2021 lúc 7:52

1. John collects money. *

Câu trả lời của bạn:Money is collected by John

2. Anna opened the window. *

Câu trả lời của bạn:THe window was opened by Anna

3. We do not clean our rooms. *

Câu trả lời của bạn:Our rooms aren't cleaned by us

4. His father will help you tomorrow. *

Câu trả lời của bạn:You will be help by his father tomorrow

5. They are learning English in the room. *

Câu trả lời của bạn:English is being learned in the room

6. Somebody has taken some of my books away. *

Câu trả lời của bạn:Some of my books have been taken away

7. Has Tom finished the work? *

Câu trả lời của bạn:Has the work been finished by Tom

8. Is she going to write a poem? *

Câu trả lời của bạn:Is a poem going to be written by her

9. Will you invite her to your wedding party? *

Câu trả lời của bạn:Will she be invited to your wedding party? *

10. Did the teacher give some exercises? *

Câu trả lời của bạn:Were some exercise be given by the teacher

Hắc Kì Tử Dương
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 17:34

Phương pháp giải:

Tạm dịch: 

Phát minh bị thế giới bỏ quên

1. Telharmonium

Telharmonium là nhạc cụ điện tử đầu tiên trên thế giới. Nó được thiết kế bởi Thaddeus Cahill vào năm 1897. Âm nhạc từ nhạc cụ này được phát đến nhà của mọi người bằng điện thoại. Trước khi có sự phát minh của đài radio, mọi người yêu thích những buổi hòa nhạc tại nhà đầu tiên này. Sau cái chết của Cahill vào năm 1934, anh trai của ông vẫn giữ một trong ba mô hình, nhưng vào năm 1962, nó đã bị phá hủy. Không có bản ghi âm nhạc nào được lưu trữ, vì vậy Telharmonium và âm thanh độc đáo của nó đã biến mất vĩnh viễn.

2. Writing Ball

Được phát minh vào năm 1865 bởi Rasmus Malling-Hansen đến từ Đan Mạch, Bóng Bóng Viết là một cỗ máy dùng để đánh máy lên giấy. Việc sử dụng điện làm cho nó chuyển động nhanh hơn. Tuy nhiên, bạn không thể nhìn thấy giấy khi bạn đang đánh máy. Tuy nhiên, Bóng Viết đã rất thành công. Vì mỗi mô hình đều được làm bằng tay nên nó đã sớm bị thay thế bởi các loại máy khác rẻ hơn được sản xuất trong các nhà máy. Một bàn phím mới với cách sắp xếp phím khác đã xuất hiện. Bóng Viết đình đám một thời đã bị lãng quên.

3. Cơ chế Antikythera

Vào năm 1901, các bộ phận của một cỗ máy cổ đại được phát hiện trên một con tàu gần đảo Antikythera của Hy Lạp. Nó đã được tạo ra khoảng 1.900 năm trước đó, vào năm 2 TCN. Trong nhiều năm sau khi được phát hiện, không ai hiểu chính xác chiếc máy này dùng để làm gì. Vào những năm 1970, các nhà khoa học phát hiện ra rằng chiếc máy tính cổ đại này được thiết kế để dự đoán chuyển động của mặt trời, mặt trăng và các hành tinh. Nó đã làm được điều này bằng cách sử dụng hơn ba mươi bánh xe kim loại làm bằng tay với các kích cỡ khác nhau. Phần còn lại của cơ chế Antikythera hiện được lưu giữ tại Bảo tàng Khảo cổ học Quốc gia ở Athens, cùng với một số bản tái tạo để chứng minh nó có thể đã hoạt động như thế nào.