Cho đa thức:
f(x)= ( x^2 - 3x +2)^ 2015 + (x^2 + x - 2) + 1
Tính tổng các hệ số của đa thức f(x)
Cho f(x)=\(\left(8x^2+5x-14\right)^{2015}.\left(3x^3-10x^2+6x+2\right)^{2016}\)
Sau khi thu gọn thì tính tổng các hệ số của f(x) là bao nhiêu?
gợi ý: tổng các hệ số trong đa thức 1 biến bằng giá trị của đa thức đó tại giá trị của biến bằng 1
Tổng các hệ số của 1 đa thức f(x) bất kì bằng giá trị của đa thức đó tại x=1
Vậy tổng các hệ số của đa thức
f(x)=(8x2+5x-14)2015.(3x3-10x2+6x+2)2016
=f(1)=(8.12+5.1-14)2015.(3.13-10.12+6.1+2)2016=(-1)2015.12016=(-1).1=-1
Cho 2 đa thức f(x)=3x^2+x+x^4-x^3-x^2+2x và g(x)=x^4+2x^2+x^3 a.sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo lũy thừa giảm dần b.tìm hệ số tự do, hệ số cao nhất của hai đa thức C.tìm bậc của hai đa thức D.tìnhh(x)=f(x)+g(x) và k(x)-g(x)-f(x) E.tínhh(-2) vàk(-3) rồi so sánh hai hết quả vừa tìm được
a: \(f\left(x\right)=x^4-x^3+2x^2+3x\)
\(g\left(x\right)=x^4+x^3+2x^2\)
b: Hệ số tự do của f(x) là 0 và g(x) là 0
Hệ số cao nhất của f(x) là 1
Hệ số cao nhất của g(x) là 1
c: Bậc của f(x) là 4
Bậc của g(x) là 4
Cho đa thức q(x) = (3x3 - 2x2 + 3x - 4)10 khi khai triển đa thức q(x) ta được đa thức f(x) . Sắp xếp theo thứ tự giảm dần của biến. Tính tổng các hệ số f(x).
cho đa thức f(x)=(3x2+2x+7)64.Tính tổng các hệ số của đa thức
khi khai triển và sắp xếp theo bậc ta có:
Q(x) = (3x²+2x-7)64 = a1.x128 + a2.x127 +...+ ao
tổng các hệ số là a1 + a2 + ... + ao = Q(1) = (3+2-7)64 = 264
( để tính tổng các hệ số thường ta chỉ cần thay x = 1 vào đa thức là ra)
cho hai đa thức:f(x)=2x^2+6x^4-3x^3+2011,g(x)=2x^3-5x^2-3x^4-2012 a,sắp xếp các hạng tử của f(x) ,g(x) theo lũy thừa giảm dần của biến b,f(x)+g(x),f(x)-g(x
a, \(f\left(x\right)=2x^2+6x^4-3x^3+2011\)
\(=6x^4-3x^3+2x^2+2011\)
\(g\left(x\right)=2x^3-5x^2-3x^4-2012\)
\(=-3x^4+2x^3-5x^2-2012\)
b, \(f\left(x\right)+g\left(x\right)=6x^4-3x^3+2x^2+2011-3x^4+2x^3-5x^2-2012\)
\(=\left(6x^4-3x^4\right)+\left(2x^3-3x^3\right)+\left(2x^2-5x^2\right)+\left(2011-2012\right)\)
\(=3x^4-x^3-3x^2-1\)
\(f\left(x\right)-g\left(x\right)=6x^4-3x^3+2x^2+2011-\left(-3x^4+2x^3-5x^2-2012\right)\)
\(=6x^4-3x^3+2x^2+2011+3x^4-2x^3+5x^2+2012\)
\(=\left(6x^4+3x^4\right)-\left(3x^3+2x^3\right)+\left(2x^2+5x^2\right)+\left(2011+2012\right)\)
\(=9x^4-5x^3+7x^2+4023\)
Cho đa thức:
F(x)=(3x^2+2x-7)^64. Tính tổng các hệ số của đa thức, chính xác đến đơn vị
khi khai triển và sắp xếp theo bậc ta có:
Q(x) = (3x²+2x-7)64 = a1.x128 + a2.x127 +...+ ao
tổng các hệ số là a1 + a2 + ... + ao = Q(1) = (3+2-7)64 = 264
( để tính tổng các hệ số thường ta chỉ cần thay x = 1 vào đa thức là ra)
Xét đa thức \(P(x) = {x^2}({x^2} + x + 1) - 3x(x - a) + \dfrac{1}{4}\) (với a là một số).
a) Thu gọn đa thức P(x) rồi sắp xếp đa thức đó theo số mũ giảm dần của biến.
b) Tìm a sao cho tổng các hệ số của đa thức P(x) bằng \(\dfrac{5}{2}\).
a) \(\begin{array}{l}P(x) = {x^2}({x^2} + x + 1) - 3x(x - a) + \dfrac{1}{4} = {x^4} + {x^3} + {x^2} - 3{x^2} + 3ax + \dfrac{1}{4}\\ = {x^4} + {x^3} - 2{x^2} + 3ax + \dfrac{1}{4}\end{array}\).
b) Các hệ số có trong đa thức P(x) là: 1; 1; – 2; 3a; \(\dfrac{1}{4}\).
Tổng các hệ số bằng \(\dfrac{5}{2}\)hay:
\(\begin{array}{l}1 + 1 - 2 + 3a + \dfrac{1}{4} = \dfrac{5}{2}\\ \to 3a = \dfrac{9}{4}\\ \to a = \dfrac{3}{4}\end{array}\)
Vậy \(a = \dfrac{3}{4}\).
cho các đa thức:
f (x) =\(x^3-2x^2+3x+1\)
g (x)= \(x^3+x-1\)
h (x)= \(2x^2-1\)
a) Tính f (x) - g (x)
b) Tính gia trị của x sao cho f (x) - g(x) + h(x) = 0
ai giúp mik với
`a)f(x)-g(x)`
`=x^3-2x^2+3x+1-(x^3+x-1)`
`=x^3-2x^2+3x+1-x^3-x+1`
`=(x^3-x^3)+(3x-x)-2x^2+2`
`=-2x^2+2x+2=0`
`b)f(x)-g(x)+h(x)=0`
`<=>-2x^2+2x+2+2x^2-1=0`
`<=>2x+1=0`
`<=>2x=-1`
`<=>x=-1/2`
Vậy `x=-1/2` thì `f(x)-g(x)+h(x)=0`
a) f(x) - g(x)=-2x2+2x+2
b) f(x) - g(x) + h(x) =2x-1=0
=> 2x=1
=>x=\(\dfrac{1}{2}\)
Cho đa thức:
f(x)= x-3x+5x-a
g(x)=x-1
a) Tìm a để phép chia f(x):g(x) có số dư là 2
Ta có: f(x):g(x)
\(=\dfrac{3x-a}{x-1}\)
\(=\dfrac{3x-3-a+3}{x-1}\)
\(=3+\dfrac{-a+3}{x-1}\)
Để f(x):g(x) có số dư là 2 thì 3-a=2
hay a=1