Giúp mk câu 12,13 và 17 vs ạ
Câu b:x(y-3)+3y-9=17 Giúp mk vs ạ
=>x(y-3)+3(y-3)=17
=>(y-3)(x+3)=17
\(\Leftrightarrow\left(x+3,y-3\right)\in\left\{\left(1;17\right);\left(17;1\right);\left(-1;-17\right);\left(-17;-1\right)\right\}\)
hay \(\left(x,y\right)\in\left\{\left(-2;20\right);\left(14;4\right);\left(-4;-14\right);\left(-20;2\right)\right\}\)
Câu a: 2xy+3x+2(2y+3)=5 Câu b:x(y-3)+3y-9=17 Giúp mk vs ạ. Mk cần gấp. Sai cx đc ạ
b:
=>x(y-3)+3(y-3)=17
=>(y-3)(x+3)=17
\(\Leftrightarrow\left(x+3,y-3\right)\in\left\{\left(1;17\right);\left(17;1\right);\left(-1;-17\right);\left(-17;-1\right)\right\}\)
hay \(\left(x,y\right)\in\left\{\left(-2;20\right);\left(14;4\right);\left(-4;-14\right);\left(-20;2\right)\right\}\)
a: =>x(2y+3)+2(2y+3)=5
=>(2y+3)(x+2)=5
\(\Leftrightarrow\left(2y+3;x+2\right)\in\left\{\left(1;5\right);\left(-1;-5\right);\left(5;1\right);\left(-5;-1\right)\right\}\)
hay \(\left(y,x\right)\in\left\{\left(-1;3\right);\left(-2;-7\right);\left(1;-1\right);\left(-4;-3\right)\right\}\)
Giúp mình câu 17 và 43 vs ạ
28D
27: Theo đề, ta có hệ:
\(\left\{{}\begin{matrix}a\cdot2+b=3\\a\cdot\left(-1\right)+b=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow a=1\)
=>Chọn A
43:
tọa độ A là;
y=0 và x+3=0
=>A(-3;0)
Tọa độ B là;
-x+3=0 và y=0
=>B(3;0)
Tọa độ C là;
x+3=-x+3 và y=x+3
=>x=0 và y=3
=>C(0;3)
A(-3;0); B(3;0); C(0;3)
\(AB=\sqrt{\left(3+3\right)^2+\left(0-0\right)^2}=6\)
\(AC=\sqrt{\left(0+3\right)^2+\left(3-0\right)^2}=3\sqrt{2}\)
BC=căn (0-3)^2+(3-0)^2=3*căn 2(cm)
Vì BC^2+AC^2=AB^2 và BC=AC
nên ΔABC vuông cân tại B
P=1/2(3căn 2+3căn 2+6)=3căn 2+3(cm)
S=1/2*3*căn 2*3*căn 2=9
=>r=9/3căn 2+3=-3+3căn 2=1,243
=>Chọn D
Giúp mk làm bài 17 vs 18 ạ
Mk c.ơn
18:
a: \(K=2\cdot\dfrac{\sqrt{a}-\sqrt{a}+1}{\sqrt{a}\left(\sqrt{a}-1\right)}\cdot\dfrac{a\left(a-1\right)}{\sqrt{a}+1}\)
\(=\dfrac{2\sqrt{a}\left(\sqrt{a}+1\right)}{\sqrt{a}+1}=2\sqrt{a}\)
b: K=căn 2012
=>căn 4a=căn 2012
=>4a=2012
=>a=503
Giúp em câu 17 vs ạ, câu C tính bằng 2 cách cho em vs đc ko ạ
Giúp câu 17, 19 vs ạ
17.
Câu 17 này đề bài sai (ở độ dài AB, nếu ko nhìn lầm thì AB=41 là 1 con số phi lý)
Cách tính như sau:
Qua \(C_1\) kẻ các đường thẳng song song AC và BC, cắt \(AA_1\) và \(BB_1\) kéo dài tại D và E
\(\Rightarrow ABC.DEC_1\) là lăng trụ đứng có thể tích V
\(V=CC_1.S_{ABC}=6.\dfrac{AB^2\sqrt{3}}{4}=\dfrac{3AB^2\sqrt{3}}{2}\)
Gọi thể tích khối đa diện cần tính là \(V_1\)
\(\Rightarrow\dfrac{V_1}{V}=\dfrac{1}{3}\left(\dfrac{AA_1}{AD}+\dfrac{BB_1}{BE}+\dfrac{CC_1}{CC_1}\right)=\dfrac{5}{6}\)
\(\Rightarrow V_1=\dfrac{5}{6}V=...\)
19.
Gọi chiều cao hình hộp là y và cạnh đáy là x
\(\Rightarrow x^2y=6\Rightarrow y=\dfrac{6}{x^2}\)
\(S_đ=x^2\) ; \(S_{xq}=4xy=4x.\dfrac{6}{x^2}=\dfrac{24}{x}\)
\(\Rightarrow S_đ+S_{xq}=x^2+\dfrac{24}{x}=x^2+\dfrac{12}{x}+\dfrac{12}{x}\ge3\sqrt[3]{\dfrac{144x^2}{x^2}}=3\sqrt[3]{144}\)
Dấu "=" xảy ra khi \(x^2=\dfrac{12}{x}\Rightarrow x=\sqrt[3]{12}\)
Giúp mk từ câu 6 đến câu 19 vs ạ mk cần gấp c.ơn trc ạ
6. B
7. D
8. C
9. A
10. A
11. A
12. A
13. A
14. B
15. C
16. B
17. C
18. A
19. C
Giúp mk gthich và chọn 3 câu này vs , cần gấp ạ😥 ( 1 câu đoong nghĩa , 2 câu lỗi sai)
mn giúp mk câu này vs ạ câu hỏi: nêu đời sống tập tính và cấu tạo ngoài của thỏ
refer
Đặc điểm cấu tạo của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù :
- Cơ thể được phủ bằng bộ lông dày, xốp gồm những sợi lông mảnh khô bằng chất sừng gọi là lông mao giúp giữ nhiệt và che chở cho cơ thể.
- Chi trước ngắn dùng để đào hang.
- Chi sau dài khỏe để bật nhảy xa, giúp thỏ chạy nhanh.
- Mũi thính, có ria là những lông xúc giác (xúc giác nhạy bén) phối hợp cùng khứu giác giúp thỏ thăm dò thức ăn hoặc môi trường.
- Mắt thỏ không tinh lắm. Mi mắt cử động được, có lông mi giúp giữ nước làm màng mắt không bị khô, bảo vệ cho mắt.
- Tai thính, có vành tai dài, cử động được theo các phía giúp định hướng âm thanh phát hiện sớm kẻ thù.
tham khảo
Đặc điểm cấu tạo của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù :
- Cơ thể được phủ bằng bộ lông dày, xốp gồm những sợi lông mảnh khô bằng chất sừng gọi là lông mao giúp giữ nhiệt và che chở cho cơ thể.
- Chi trước ngắn dùng để đào hang.
- Chi sau dài khỏe để bật nhảy xa, giúp thỏ chạy nhanh.
- Mũi thính, có ria là những lông xúc giác (xúc giác nhạy bén) phối hợp cùng khứu giác giúp thỏ thăm dò thức ăn hoặc môi trường.
- Mắt thỏ không tinh lắm. Mi mắt cử động được, có lông mi giúp giữ nước làm màng mắt không bị khô, bảo vệ cho mắt.
- Tai thính, có vành tai dài, cử động được theo các phía giúp định hướng âm thanh phát hiện sớm kẻ thù.
+ Cơ thể có lông mao bao phủ
+ Chi trước ngắn => đào hang, chi sau dài, khỏe => nhảy xa, chạy nhanh
+ Mũi thính nhưng mắt không tinh, có mi mắt cử động và có lông mi
+ Tai thính có vành tai dài cử động theo các phía => Phát hiện kẻ thù
Đời sống :
+ Thỏ thường sống ở ven sông, trong các bụi rậm
+ Tập tính đào hang lẫn trốn kẻ thù chạy rất nhanh
+ Kiếm ăn về buổi chiều hoặc ban đêm, ăn thực vật bằng cách gặm nhấm.
+ Là động vật hằng nhiệt