3a2-10ab+3b2=0
tính a, b
a=??b
Cho 3 a 2 + 3 b 2 = 10 a b và b > a > 0. Tính giá trị của biểu thức P = a - b a + b
Cho biểu thức:
P=\(\dfrac{a^2}{ab+b^2}+\dfrac{b^2}{ab-a^2}-\dfrac{a^2+b^2}{ab}\)
a) rút gọn P
b) có giá trị nào của a,b để P=0
c) tính giá trị của P biết a,b thỏa mãn điều kiện: 3a2+3b2= 10ab và a>b>0
\(P=\dfrac{a^2}{ab+b^2}+\dfrac{b^2}{ab-a^2}-\dfrac{a^2+b^2}{ab}\) (\(a\ne b;a\ne0;a\ne-b;b\ne0\))
\(=\dfrac{a^2}{b\left(a+b\right)}+\dfrac{b^2}{a\left(b-a\right)}-\dfrac{a^2+b^2}{ab}\)
\(=\dfrac{a^3\left(a-b\right)-b^3\left(a+b\right)-\left(a^2+b^2\right)\left(a+b\right)\left(a-b\right)}{ab\left(a+b\right)\left(a-b\right)}\)
\(=\dfrac{a^4-a^3b-b^3a-b^4-\left(a^2+b^2\right)\left(a^2-b^2\right)}{ab\left(a+b\right)\left(a-b\right)}\)
\(=\dfrac{a^4-a^3b-b^3a-b^4-\left(a^4-b^4\right)}{ab\left(a+b\right)\left(a-b\right)}\)
\(=\dfrac{-a^3b-b^3a}{ab\left(a+b\right)\left(a-b\right)}\)
\(=\dfrac{-ab\left(a^2+b^2\right)}{ab\left(a+b\right)\left(a-b\right)}=-\dfrac{a^2+b^2}{a^2-b^2}\).
b) -Ta có: \(P=0\)
\(\Leftrightarrow-\dfrac{a^2+b^2}{a^2-b^2}=0\)
\(\Leftrightarrow a^2+b^2=0\)
-Vì \(a^2\ge0;b^2\ge0\)
\(\Rightarrow a=0;b=0\) (không thỏa mãn điều kiện).
-Vậy không có giá trị nào của a,b để \(P=0\).
c)
Cho a,b,c là các số dương thoả mãn √ a + √ b + √ c = √ 2022
Chứng minh rằng nếu a,b,c > 0 thoả mãn a+b+c = 3 thì ab+a 3b2+10b+3 + bc+b 3c2+10c+3 + ca+c 3a2+10a+3 ≥
3 8
cho a và b lần lượt thỏa mãn các hệ thức sau
a3-3a2+5a-2020=0 và b3-3b2=5b=2014
tính a+b
Cho a,b∈∈ N va 2a+b chia het cho 7 CM 3a2+10ab-8b2 chia het cho 49
Đặt 2a + b = 7k chia hết cho 7 => (2a + b)2 = 49k2 chia hết cho 49
(2a + b)2 = 4a2 + 4ab + b2 chia hết cho 49
4a2 + 4ab + b2 - (3a2 +10ab - 8b2) = a2 - 6ab +9b2 = (a - 3b)2
Ta có 2a + b chia hết cho 7 nên 3(2a + b) = 6a + 3b chia hết cho7
Ta có 6a + 3b + (a - 3b) = 7a chia hết cho 7 mà 6a + 3b chia hết cho 7 => a - 3b chia hết cho 7
a - 3b chia hết cho 7 => (a - 3b)2 chia hết cho 49
=> 4a2 + 4ab + b2 - (3a2 + 10ab - 8b2) chia hết cho 49
mà 4a2 + 4ab + b2 chia hết cho 49 => 3a2 + 10ab - 8b2 chia hết cho 49
Xét a,b là các số thực thỏa mãn:
1. a3 + a = 3 và b3 + b = 3. Chứng minh rằng a=b.
2. a3+ 3a2+ 4a - 2 =0 và b3- 3b2 + 4b - 7 =0. Tính a + b ?
10:591. b3+b= 3
(b3+b)=3
b.(3+1)=3
b. 4= 3
b=\(\dfrac{3}{4}\)
a3+a= 3 b3
(a3+a)=3
a.(3+1)=3
a. 4= 3
a=\(\dfrac{3}{4}\)
2
bài 1: cho a,b,c thỏa mãn a+b+c=0
tính: (a+2b)2+(b+2c)2+(c+2a)2 / (a-2b)2+(b-2c)2+(c-2a)2
bài 2: cho số a,b,c có tổng khác 0 thỏa mãn: a3+b3+c3=3abc
tính: ab+2bc+3ca / 3a2+4b2+5c2
1.
\(a+b+c=0\)
\(\Rightarrow\left(a+b+c\right)^2=0\)
\(\Rightarrow a^2+b^2+c^2+2ab+2bc+2ca=0\)
\(\Rightarrow a^2+b^2+c^2=-2\left(ab+bc+ca\right)\)
Ta có:
\(\dfrac{\left(a+2b\right)^2+\left(b+2c\right)^2+\left(c+2a\right)^2}{\left(a-2b\right)^2+\left(b-2c\right)^2+\left(c-2a\right)^2}\)
\(=\dfrac{a^2+4b^2+4ab+b^2+4c^2+4bc+c^2+4a^2+4ca}{a^2+4b^2-4ab+b^2+4c^2-4bc+c^2+4a^2-4ca}\)
\(=\dfrac{5\left(a^2+b^2+c^2\right)+4\left(ab+bc+ca\right)}{5\left(a^2+b^2+c^2\right)-4\left(ab+bc+ca\right)}\)
\(=\dfrac{-10\left(ab+bc+ca\right)+4\left(ab+bc+ca\right)}{-10\left(ab+bc+ca\right)-4\left(ab+bc+ca\right)}\)
\(=\dfrac{-6}{-14}=\dfrac{3}{7}\)
b.
\(a^3+b^3+c^3=3abc\)
\(\Leftrightarrow a^3+b^3+3ab\left(a+b\right)-3ab\left(a+b\right)+c^3-3abc=0\)
\(\Leftrightarrow\left(a+b\right)^3+c^3-3ab\left(a+b+c\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(a+b+c\right)\left(\left(a+b\right)^2-c\left(a+b\right)+c^2\right)-3abc\left(a+b+c\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(a+b+c\right)\left(a^2+b^2+c^2-ab-bc-ca\right)=0\)
\(\Leftrightarrow a^2+b^2+c^2-ab-bc-ca=0\)
\(\Leftrightarrow\left(a-b\right)^2+\left(b-c\right)^2+\left(c-a\right)^2=0\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a-b=0\\b-c=0\\c-a=0\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow a=b=c\)
\(\Rightarrow\dfrac{ab+2bc+3ca}{3a^2+4b^2+5c^2}=\dfrac{a^2+2a^2+3a^2}{3a^2+4a^2+5a^2}=\dfrac{6}{12}=\dfrac{1}{2}\)
4/ Ph©n tÝch c¸c ®a thøc sau thµnh nh©n tö:
a) x2 - y2 - 2x + 2y b)2x + 2y - x2 - xy
c) 3a2 - 6ab + 3b2 - 12c2 d)x2 - 25 + y2 + 2xy
e) a2 + 2ab + b2 - ac - bc f)x2 - 2x - 4y2 - 4y g) x2y - x3 - 9y + 9x h)x2(x-1) + 16(1- x)
n) 81x2 - 6yz - 9y2 - z2 m)xz-yz-x2+2xy-y2 p) x2 + 8x + 15 k) x2 - x - 12
l) 81x2 + 4
a,x2-y2-2x+2y
= (x+y)(x-y) - 2(x-y)
= (x-y)(x+y-2)
b,2x+2y-x2-xy
= 2(x+y) - x(x+y)
= (x+y)(2-x)
c,3a2-6ab+3b2-12c2
= 3(a2 - 2ab + b2 - 4c2)
= 3[(a-b)2 - 4c2)
= 3(a-b-2c)(a-b+2c)
d,x2-25+y2+2xy
= (x+y)2 - 25
= (x+y+5)(x+y-5)
e) a2+2ab+b2-ac-bc
= (a+b)2-c(a+b)
= (a+b)( a+b-c)
f) x2-2x-4x2-4y
= -3x2-2x-4y
= -(3x2+2x+4y)
g)x2y-x3-9y+9x
= x2(y-x)-9(y-x)
= (y-x)(x2-9)
h) x2(x-1)+16(1-x)
= x2(x-1)-16(x-1)
= (x-1)(x2-16)
= (x-1)(x-4)(x+4)
n) 81x2-6yz-9y2-z2
= (9x)2-[(3y)2+6yz+z2]
=(9x)2-(3y+z)2
=(9x+3y+z)(9x-3y-z)
m) xz- yz-x2+2xy-y2
= z(x-y)-(x2-2xy+y2)
= z(x-y)-(x-y)2
= (x-y)(z-x+y)
p) x2 + 8x + 15
= x2 + 3x + 5x + 15
= x(x+3) + 5(x+3)
= (x+3)(x+5)
k) x2 - x - 12
= x2 + 3x - 4x - 12
= x(x+3) - 4(x+3)
= (x+3)(x-4)
1. Cho a, b là hai hằng số với | a |> 0. Nếu phương trình || x-a | -b | = 3 có ba nghiệm phân biệt x, hãy tìm giá trị của b
2. Cho a = 2009. Tìm giá trị của | 2a3-3a2-2a + 1 | + | 2a3-3a2-3a-2009 |