Tập xác định của hàm số \(y=\dfrac{1}{tanx-1}\)
c1 tập xác định của hàm số \(y=\dfrac{sin2x+cosx}{tanx-sinx}\)
c2 tập xác định của hàm số \(y=\sqrt{1+cot^22x}\)
c3 tập xác định của hàm số \(y=cot\left(x-\dfrac{\pi}{4}\right)+tan\left(x-\dfrac{\pi}{4}\right)\)
1.
ĐKXĐ: \(\left\{{}\begin{matrix}cosx\ne0\\tanx-sinx\ne0\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}cosx\ne0\\\dfrac{sinx}{cosx}-sinx\ne0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}cosx\ne0\\sinx\ne0\\cosx\ne1\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow sin2x\ne0\Leftrightarrow x\ne\dfrac{k\pi}{2}\)
2.
ĐKXĐ: \(sin2x\ne0\Leftrightarrow x\ne\dfrac{k\pi}{2}\)
3.
ĐKXĐ: \(\left\{{}\begin{matrix}sin\left(x-\dfrac{\pi}{4}\right)\ne0\\cos\left(x-\dfrac{\pi}{4}\right)\ne0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow sin\left(2x-\dfrac{\pi}{2}\right)\ne0\Leftrightarrow cos2x\ne0\)
\(\Leftrightarrow x\ne\dfrac{\pi}{4}+\dfrac{k\pi}{2}\)
câu 2 ..... \(\dfrac{cos^22x}{sin^22x}=cot^22x\) nên suy ra sin2x khác 0 đúng hơm
còn câu 3, tui ko hiểu chỗ sin(2x-pi/4).. sao ở đây rớt xuống dợ
Tập xác định của hàm số y=\(\dfrac{1-cosx}{tanx}\) là
Ta có hàm số: \(y=\dfrac{1-cosx}{tanx}\) hàm số được xác định khi:
\(\left\{{}\begin{matrix}cosx\ne0\\tanx\ne0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\ne\dfrac{\pi}{2}+k\pi\\x\ne k\pi\end{matrix}\right.\left(k\in Z\right)\)
\(\Leftrightarrow x\ne\dfrac{k\pi}{2}\)
Tập xác định của y là:
\(D=R\backslash\left(\dfrac{k\pi}{2};k\in Z\right)\)
Tìm tập xác định cúa các hàm số sau:
a,y=\(\dfrac{cot2x}{sinx-cos3x}\)
b,y=\(\dfrac{1+tanx}{cosx+cos5x}\)
Mọi người giúp mình vs ạ!!!
Xét bốn mệnh đề sau:
1 : Hàm số y = s inx có tập xác định là R
2 : Hàm số y = c osx có tập xác định là R
3 Hàm số y = tan x có tập xác định là R
4 Hàm số y = cot x có tập xác định là R
Tìm số phát biểu đúng.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Đáp án là B
• Hàm số y = sin x ; y = cos x có tập xác định D = ℝ .
• Hàm số y = tan x & y = cot x có tập xác định lần lượt D = ℝ \ π 2 + k π ; D = ℝ \ k π .
Giúp mình với gấp lắm ạ
Tìm tập xác định của hàm số
y = \(\dfrac{cos3x}{1-sinx}\) + tanx
\(y=\dfrac{cos3x}{1-sinx}+tanx=\dfrac{cos3x}{1-sinx}+\dfrac{sinx}{cosx}\)
Hàm số xác định khi \(\left\{{}\begin{matrix}1-sinx\ne0\\cosx\ne0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}sinx\ne1\\cosx\ne0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow x\ne\dfrac{\pi}{2}+k\pi\)
Cho hàm số y = sin x / ( 1 + tan x ) v à k ∈ Z .
Khoảng nào dưới đây không nằm trong tập xác định của hàm số?
A. - π 2 + k 2 π ; π 2 + k 2 π ;
B. π + k 2 π ; 3 π 2 + k 2 π ;
C. 3 π 4 + k 2 π ; 3 π 2 + k 2 π ;
D. π 2 + k 2 π ; 3 π 4 + k 2 π ;
Câu 1. Hàm số xác định \(\Leftrightarrow\cos x\ne0\Leftrightarrow x\ne\dfrac{\pi}{2}+k2\pi\)
Câu 2. có \(-1\le\sin3x\le1\Leftrightarrow2\le\sin3x+3\le4\)
tập giá trị của hàm số : [2;4]
I. HÀM SỐ, TXĐ, CHẴN LẺ, ĐƠN ĐIỆU, ĐỒ THỊ.
1. TXĐ CỦA HÀM SỐ
Câu 1.Tìm tập xác định của hàm số y=\(\dfrac{\sqrt{x-1}}{x-3}\)
Câu 2.Tìm tập xác định của hàm số y= \(\sqrt[3]{x-1}\)
Câu 3. Tìm tập xác định của hàm số y=\(\dfrac{\sqrt[3]{1-x}+3}{\sqrt{x+3}}\)
Câu 4. Tìm tập xác định của hàm số y=\(\sqrt{\left|x-2\right|}\)
ĐKXĐ:
a. \(\left\{{}\begin{matrix}x-1\ge0\\x-3\ne0\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\ge1\\x\ne3\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow D=[1;+\infty)\backslash\left\{3\right\}\)
b. \(D=R\)
c. \(x+3>0\Rightarrow x>-3\Rightarrow D=\left(-3;+\infty\right)\)
d. \(\left|x-2\right|\ge0\Rightarrow x\in R\Rightarrow D=R\)
Tìm tập xác định của các hàm số sau:
1) a) y=tanx+3
b) y=3-4cotx
c) y=tan2x+1
d) y=4-5cot3x
e) \(y=tan\left(x+\dfrac{\pi}{3}\right)\)-3
f) \(y=4-2cot\left(x-\dfrac{\pi}{6}\right)\)
2) a) y=3sinx-4cosx+5
b) y=3cos2x-4sin2x+1
c) \(y=\dfrac{3}{1-cosx}+5\)
d) \(\dfrac{1}{1+cosx}+2\)
e) \(y=\dfrac{sinx+2}{cosx+3}\)
f) \(y=1-\dfrac{2}{sinx-1}\)
g) \(y=2x+\dfrac{3}{1+sinx}\)
h) \(y=x^2-x+\dfrac{1}{sin^2x-sinx}\)
j) y=2tanx-3cotx+5
h) \(y=\sqrt{\dfrac{1-sin^2x}{1+cos^2x}}\)
1:
a: ĐKXĐ: \(x< >\dfrac{\Omega}{2}+k\Omega\)
=>TXĐ: \(D=R\backslash\left\{\dfrac{\Omega}{2}+k\Omega\right\}\)
b: ĐKXĐ: \(x< >k\Omega\)
=>TXĐ: \(D=R\backslash\left\{k\Omega\right\}\)
c: ĐKXĐ: \(2x< >\dfrac{\Omega}{2}+k\Omega\)
=>\(x< >\dfrac{\Omega}{4}+\dfrac{k\Omega}{2}\)
TXĐ: \(D=R\backslash\left\{\dfrac{\Omega}{4}+\dfrac{k\Omega}{2}\right\}\)
d: ĐKXĐ: \(3x< >\Omega\cdot k\)
=>\(x< >\dfrac{k\Omega}{3}\)
TXĐ: \(D=R\backslash\left\{\dfrac{k\Omega}{3}\right\}\)
e: ĐKXĐ: \(x+\dfrac{\Omega}{3}< >\dfrac{\Omega}{2}+k\Omega\)
=>\(x< >\dfrac{\Omega}{6}+k\Omega\)
TXĐ: \(D=R\backslash\left\{\dfrac{\Omega}{6}+k\Omega\right\}\)
f: ĐKXĐ: \(x-\dfrac{\Omega}{6}< >\Omega\cdot k\)
=>\(x< >k\Omega+\dfrac{\Omega}{6}\)
TXĐ: \(D=R\backslash\left\{k\Omega+\dfrac{\Omega}{6}\right\}\)