Cho các phân số sau: 5/35 ; 14/49 ;7/49 ; 21/147 Phân số nào không bằng các phân số còn lại:
A.5/35 B.14/49 C.7/49 D. 21/47
cho các phân số sau 3 phần 5; 15 phần 27;9 phần 20 ; 35 phần 55;17 phần 27
các phân số nào là phân số tối giản?
quy đồng mẫu số các phân số
a 1 phần 4 và 3 phần 7;b 4 phần 5 và 17 phần 35;c 4 phần 9 và 8 phần 21 d 5 phần 6 và 7 phần 8 mình cần gấp cảm ơn
Bài 1:
Các phân số 3/5; 9/20; 17/27 là phân số tối giản
Bài 2:
a: 1/4=7/28
3/7=12/28
b: 4/5=28/35
17/35=17/35
c: 4/9=28/63
8/21=24/63
d: 5/6=20/24
7/8=21/24
Cho các phân số sau: 3 5 ; 2 3 ; 7 10 ; 27 50 . Trong các phân số trên, phân số nào là phân số thập phân?
A. 3 5
B. 2 3
C. 7 10
D. 27 50
Các phân số có mẫu số là 10,100,1000 được gọi là phân số thập phân.
Mà trong các phân số trên ta thấy số phân số 7 10 có mẫu số la 10. Vậy phân số 7 10 là phân số thập phân.
Đáp án cần chọn là C
Cho các phân số sau : 4 / 5 , 6 / 7 , 3 / 10 , 21 / 70 , 30 / 35 , 44 / 55 , 100 / 125 , 30 / 100 , 54 / 63
Các phân số bằng nhau là
Viết mỗi phân số sau dưới dạng tổng các phân số có tử số là 1 và mẫu số khác nhau:
\(\dfrac{13}{35}\) \(\dfrac{11}{16}\) \(\dfrac{5}{12}\) \(\dfrac{6}{35}\)
\(\dfrac{11}{16}\) = \(\dfrac{1}{16}\) + \(\dfrac{10}{16}\) = \(\dfrac{1}{16}\) + \(\dfrac{2+8}{2\times8}\) = \(\dfrac{1}{16}\) + \(\dfrac{2}{2\times8}\) + \(\dfrac{8}{2\times8}\) = \(\dfrac{1}{16}\) + \(\dfrac{1}{8}\)+ \(\dfrac{1}{2}\)
\(\dfrac{5}{12}\) = \(\dfrac{1}{12}\) + \(\dfrac{4}{12}\) = \(\dfrac{1}{12}\) + \(\dfrac{4}{3\times4}\) = \(\dfrac{1}{12}\) + \(\dfrac{1}{3}\)
\(\dfrac{6}{35}\) = \(\dfrac{1}{35}\) + \(\dfrac{5}{35}\) = \(\dfrac{1}{35}\) + \(\dfrac{5}{5\times7}\) = \(\dfrac{1}{35}\) + \(\dfrac{1}{7}\)
Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số sau:
\(\dfrac{3}{5}\); \(\dfrac{5}{8}\); \(\dfrac{15}{25}\); \(\dfrac{9}{15}\); \(\dfrac{20}{32}\); \(\dfrac{21}{35}\).
\(\dfrac{3}{5}và\dfrac{15}{25}và\dfrac{21}{35};\dfrac{5}{8}và\dfrac{20}{32}\)
\(\dfrac{3}{5}=\dfrac{9}{15}=\dfrac{15}{25}=\dfrac{21}{35}\\ \dfrac{5}{8}=\dfrac{20}{32}\)
\(\dfrac{3}{5}=\dfrac{15}{25}=\dfrac{9}{15}=\dfrac{21}{35};\dfrac{5}{8}=\dfrac{20}{32}\)
Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân: 1/4 3/4 5/7 12/28 35/105
\(\dfrac{1}{4}\) = 0,25
\(\dfrac{3}{4}\) = 0,75
\(\dfrac{5}{7}\) ≈0,714
\(\dfrac{12}{28}\) ≈ 0,43
\(\dfrac{35}{105}\)≈ 0,33
Viết các tỉ số phần trăm sau dưới dạng số thập phân:
\( - 5\% \); \( - 35\% ;\) \(317\% \).
\( - 5\% = \frac{{ - 5}}{{100}} = - 0,05\)
\( - 35\% = \frac{{-35}}{{100}} = -0,35\)
\(317\% = \frac{{317}}{{100}} = 3,17\).
Câu 2 : Cho các phân số sau : 4 phần 5 ; 6 phần 7 ; 3 phần 10 ; 21 phần 70 ; 30 phần 35 ; 44 phần 55 ; 100 phần 125 ; 33 phần 100 ; 54 phần 63 . Hãy tìm các phân số bằng nhau
Câu 2
\(\dfrac{4}{5}\); \(\dfrac{6}{7};\dfrac{3}{10};\dfrac{21}{70};\dfrac{30}{35};\dfrac{44}{55};\dfrac{100}{125};\dfrac{33}{100};\dfrac{54}{63}\)
Các phân số bằng nhau là:
\(\dfrac{4}{5}=\dfrac{44}{55}=\dfrac{100}{125}\)
\(\dfrac{6}{7}=\dfrac{30}{35}=\dfrac{54}{63}\)
\(\dfrac{3}{10}=\dfrac{21}{70}=\dfrac{33}{100}\)
Rút gọn các phân số sau:
a ) 16. ( − 5 ) 20.12 b ) ( − 35 ) .3.10 14.15.6 c ) 15.39 − 15 57
\(\frac{14}{35}=\frac{2}{5}=\frac{4}{10}\)
\(\frac{9}{6}=\frac{3}{2}=\frac{15}{10}\)
\(\frac{5}{8}=\frac{625}{1000}\)
14/35 = 2/5 = 4/10 = 0,4
9/6 = 3/2 = 15/10 = 1,5
5/8 = 625/1000 = 0,625
học tốt xin tiick