Tìm và viết ra hai từ láy có thể thay thế cho các từ mềm mại và thanh thoát
Câu 4. Tìm các từ láy và từ ghép có trong hai câu văn sau:
Mưa mùa xuân xôn xao, phơi phới… Những hạt mưa bé nhỏ, mềm mại, rơi mà như nhảy nhót.
a- Từ láy: ………………………………………………………………………
b- Từ ghép ……………………………………………………………………
a. xôn xao, phơi phới, mềm mại,
b. mùa xuân, hạt mưa, nhảy nhót, bé nhỏ
từ láy: xôn xao, phơi phới, mềm mại,
từ ghép: mùa xuân, hạt mưa, nhảy nhót, bé nhỏ
Từ láy: xôn xao, phơi phới, mềm mại,
từ ghép: mùa xuân, hạt mưa, nhảy nhót, bé nhỏ
* Nghĩa của từ láy thường được tạo thành nhờ đặc điểm âm thanh của tiếng và sự hòa phối âm thanh giữa các tiếng.Hãy cho biết từ láy trong mỗi nhóm sau có mỗi đặc điểm gì về âm thanh và nghĩa :
-lí nhi, li ti, ti hí
-nhấp nhô, phập phồng, bập bềnh
-oa oa, tich tắc, gâu gâu
*so sánh nghĩa của các tư láy mềm mại, đo đỏ với nghĩa của các tiếng gốc làm cơ sở cho chúng : mềm, đỏ
giải nhanh giúp mk vs
mk tick cho
- Lí nhí, li ti, ti hí: đều láy phụ âm cuối; đều có nghĩa là rất nhỏ
- Nhấp nhô, phập phồng, bập bềnh: đều láy phụ âm đầu, có nghĩa là nổi
- Oa oa, tích tắc, gâu gâu: đều láy toàn bộ vần, đều có nghĩa là tiếng kêu của 1 sự vật nào đó
*) Mềm mại: nó có nghĩa mềm hơn so với từ " mềm" , có sắc thái hơn, có nghĩa hẹp hơn so với " mềm"
đo đỏ: đỏ vừa, không đỏ lắm, có nghĩa hẹp hơn từ " đỏ"
p/s: mk ko chắc nx
Tìm từ láy trong dãy các từ sau: mỏng manh, mềm mỏng, vội vàng, khấp khểnh, xanh xao, mềm mịn, mịn màng, mềm mại.
Cho ví dụ về phần mềm thương mại và một phần mềm nguồn mở có thể thay thế. Ưu điểm của phần mềm nguồn mở là gì?
- Phần mềm thương mại: Phần mềm xử lí ảnh Photoshop.
- Phần mềm nguồn mở có thể thay thế: Phần mềm GIMP.
- Ưu điểm của phần mềm nguồn mở là: chi phí thấp, minh bạch, không bị phụ thuộc nhiều vào nhà cung cấp.
3. Tập hợp nào dưới đây ghi đúng và đủ các từ láy có trong bài?
a. Chiều chiều, hò hét, mềm mại, vi vu, tha thiết, ngọc ngà, khát khao.
b. Chiều chiều, hò hét, mềm mại, vi vu, tha thiết, ngọc ngà, khát khao, sao sớm.
c. Chiều chiều, hò hét, mềm mại, vi vu, tha thiết, thảm nhung, ngọc ngà, khát khao.
bài cánh diều tuổi thơ nha mọi người
Đọc bài Cánh diều tuổi thơ và trả lời các câu hỏi:
Tập hợp nào dưới đây ghi đúng và đủ các từ láy có trong bài?
a. Chiều chiều, hò hét, mềm mại, vi vu, tha thiết, ngọc ngà, khát khao.
b. Chiều chiều, hò hét, mềm mại, vi vu, tha thiết, ngọc ngà, khát khao, sao sớm.
c. Chiều chiều, hò hét, mềm mại, vi vu, tha thiết, thảm nhung, ngọc ngà, khát khao.
1.Câu"Sau này,ông đã đỗ đạt và làm quan dưới triều Nguyễn"Thuộc kiểu câu gì?
A.Ai làm gì?
B.Ai thế nào?
C.Ai là gì?
2.Tìm danh từ,từ láy,từ ghép trong câu sau:Mưa mùa xuân xôn xao,phơi phới những hạt mưa bé nhỏ,mềm mại,rơi mà như nhảy nhót.
Từ láy:................................
Từ ghép:...............................
Danh từ:................................
3.Viết 3 câu theo mẫu
a.ai là gì?
......................
b.ai làm gì?
.....................
c.ai thế nào?
......................
4.Điền uc hoặc ut
Con út....cửa nhà
1.Câu"Sau này,ông đã đỗ đạt và làm quan dưới triều Nguyễn"Thuộc kiểu câu gì?
A.Ai làm gì?
B.Ai thế nào?
C.Ai là gì?
2.Tìm danh từ,từ láy,từ ghép trong câu sau:Mưa mùa xuân xôn xao,phơi phới những hạt mưa bé nhỏ,mềm mại,rơi mà như nhảy nhót.
Từ láy:................................
Từ ghép:...............................
Danh từ:................................
3.Viết 3 câu theo mẫu
a.ai là gì?
......................
b.ai làm gì?
.....................
c.ai thế nào?
......................
4.Điền uc hoặc ut
Con út....cửa nhà
So sánh nghĩa của các từ láy mềm mại, đo đỏ với nghĩa của các tiếng gốc làm cơ sở cho chúng: mềm, đỏ
nghĩa của hai từ mềm mại, đo đỏ hẹp hơn so với nghĩa của hai từ mềm, đỏ
Các từ láy có sắc thái nghĩa giảm nhẹ (mềm mại, đo đỏ) và màu sắc biểu cảm rõ hơn so với tiếng gốc (từ đơn).
viet 1 bai van ve ngay dau tien di hoc