Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
vũ thị như quỳnh
Xem chi tiết
𝐓𝐡𝐮𝐮 𝐓𝐡𝐮𝐲𝐲
14 tháng 4 2018 lúc 18:57

- Thì hiện tại đơn (tiếng Anh: Simple present hoặc Present simple) là một thì trong tiếng Anh hiện đại. Thì này diễn tả một hành động chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại.

- Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc chúng ta nói hay xung quanh thời điểm nói, và hành động chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra).

☆MĭηɦღAηɦ❄
14 tháng 4 2018 lúc 19:01

thì hiện tại đơn (tiếng Anh: Simple present hoặc Present simple) là một thì trong tiếng Anh hiện đại. Thì này diễn tả một hành động chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại.

thì hiện tại tiếp diễn là  dùng để diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc chúng ta nói hay xung quanh thời điểm nói, và hành động chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra).

Câu khẳng định phủ định mk ko rõ bn lên mạng tra nha

Động từ bất quy tắc là động từ ko có quy tắc chia ở thì quá khứ, hiện tại hoàn thành, quá khứ hoàn thành và có tất cả 360 động từ bất quy tắc

Động từ theo quy tắc muốn chia ta chỉ việc thêm đuôi " ed " vào sau động từ !!

Hồ Thị Như Ý
14 tháng 4 2018 lúc 19:11

Hiện tại đơn : Always (luôn luôn) , usually (thường xuyên), often (thường xuyên), frequently (thường xuyên) , sometimes (thỉnh thoảng), seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi), hardly (hiếm khi) , never (không bao giờ), generally (nhìn chung), regularly (thường xuyên).
Every day, every week, every month, every year,……. (Mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm)
Once/ twice/ three times/ four times….. a day/ week/ month/ year,……. (một lần / hai lần/ ba lần/ bốn lần ……..một ngày/ tuần/ tháng/ năm)

Hiện tại tiếp diễn 

Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian:
– Now: bây giờ – Right now: Ngay bây giờ – At the moment: lúc này – At present: hiện tại – At + giờ cụ thể (at 12 o’lock)

Trong câu có các động từ như:
– Look! (Nhìn kìa!) – Listen! (Hãy nghe này!) – Keep silent! (Hãy im lặng) Ví dụ: – Now my sister is going shopping with my mother. (Bây giờ em gái tôi đang đi mua sắm với mẹ của tôi.) – Look! The train is coming. (Nhìn kia! tàu đang đến.) – Listen! Someone is crying. (Nghe này! Ai đó đang khóc.) – Keep silent! The baby is sleeping. (Hãy im lặng! Em bé đang ngủ.)

Khẳng định : 

S + am/ is/ are + V-ing

Trong đó:     S (subject): Chủ ngữ

am/ is/ are: là 3 dạng của động từ “to be”

V-ing: là động từ thêm “–ing

Phủ  định : 

S + am/ is/ are + not + V-ing

CHÚ Ý:

– am not: không có dạng viết tắt

– is not = isn’t

– are not = aren’t

Ví dụ:

– I am not listening to music at the moment. (Lúc này tôi đang không nghe nhạc.)

– My sister isn’t working now. (Chị gái tôi đang không làm việc.)

– They aren’t watching the TV at present. (Hiện tại tôi đang không xem ti vi.)

Đối với câu phủ định của thì hiện tại tiếp diễn ta chỉ cần thêm “not” vào sau động từ “to be” rồi cộng động từ đuôi “–ing”.

Đọng từ bất quy tắc : 

1 abide abode/abided abode / abided lưu trú, lưu lại

2 arise arose arisen phát sinh

3 awake awoke awoken đánh thức, thức

4 be was/were been thì, là, bị. ở

5 bear bore borne mang, chịu dựng

6 become became become trở nên

7 befall befell befallen xảy đến

8 begin began begun bắt đầu

9 behold beheld beheld ngắm nhìn

10 bend bent bent bẻ cong

11 beset beset beset bao quanh

12 bespeak bespoke bespoken chứng tỏ

13 bid bid bid trả giá

14 bind bound bound buộc, trói

15 bleed bled bled chảy máu

16 blow blew blown thổi

17 break broke broken đập vỡ

18 breed bred bred nuôi, dạy dỗ

19 bring brought brought mang đến

20 broadcast broadcast broadcast phát thanh

21 build built built xây dựng

22 burn burnt/burned burnt/burned đốt, cháy

23 buy bought bought mua

24 cast cast cast ném, tung

25 catch caught caught bắt, chụp

26 chide chid/ chided chid/ chidden/ chided mắng chửi

27 choose chose chosen chọn, lựa

28 cleave clove/ cleft/ cleaved cloven/ cleft/ cleaved chẻ, tách hai

29 cleave clave cleaved dính chặt

30 come came come đến, đi đến

31 cost cost cost có giá là

32 crow crew/crewed crowed gáy (gà)

33 cut cut cut cắt, chặt

34 deal dealt dealt giao thiệp

35 dig dug dug dào

36 dive dove/ dived dived lặn; lao xuống

37 draw drew drawn vẽ; kéo

38 dream dreamt/ dreamed dreamt/ dreamed mơ thấy

39 drink drank drunk uống

40 drive drove driven lái xe

41 dwell dwelt dwelt trú ngụ, ở

42 eat ate eaten ăn

43 fall fell fallen ngã; rơi

44 feed fed fed cho ăn; ăn; nuôi;

45 feel felt felt cảm thấy

46 fight fought fought chiến đấu

47 find found found tìm thấy; thấy

48 flee fled fled chạy trốn

49 fling flung flung tung; quang

50 fly flew flown bay

51 forbear forbore forborne nhịn

52 forbid forbade/ forbad forbidden cấm đoán; cấm

53 forecast forecast/ forecasted forecast/ forecasted tiên đoán

54 foresee foresaw forseen thấy trước

55 foretell foretold foretold đoán trước

56 forget forgot forgotten quên

57 forgive forgave forgiven tha thứ

58 forsake forsook forsaken ruồng bỏ

59 freeze froze frozen (làm) đông lại

60 get got got/ gotten có được

61 gild gilt/ gilded gilt/ gilded mạ vàng

62 gird girt/ girded girt/ girded đeo vào

63 give gave given cho

64 go went gone đi

65 grind ground ground nghiền; xay

66 grow grew grown mọc; trồng

67 hang hung hung móc lên; treo lên

68 hear heard heard nghe

69 heave hove/ heaved hove/ heaved trục lên

70 hide hid hidden giấu; trốn; nấp

71 hit hit hit đụng

72 hurt hurt hurt làm đau

73 inlay inlaid inlaid cẩn; khảm

74 input input input đưa vào (máy điện toán)

75 inset inset inset dát; ghép

76 keep kept kept giữ

77 kneel knelt/ kneeled knelt/ kneeled quỳ

78 knit knit/ knitted knit/ knitted đan

79 know knew known biết; quen biết

80 lay laid laid đặt; để

81 lead led led dẫn dắt; lãnh đạo

82 leap leapt leapt nhảy; nhảy qua

83 learn learnt/ learned learnt/ learned học; được biết

84 leave left left ra đi; để lại

85 lend lent lent cho mượn (vay)

86 let let let cho phép; để cho

87 lie lay lain nằm

88 light lit/ lighted lit/ lighted thắp sáng

89 lose lost lost làm mất; mất

90 make made made chế tạo; sản xuất

91 mean meant meant có nghĩa là

92 meet met met gặp mặt

93 mislay mislaid mislaid để lạc mất

94 misread misread misread đọc sai

95 misspell misspelt misspelt viết sai chính tả

96 mistake mistook mistaken phạm lỗi, lầm lẫn

97 misunderstand misunderstood misunderstood hiểu lầm

98 mow mowed mown/ mowed cắt cỏ

99 outbid outbid outbid trả hơn giá

100 outdo outdid outdone làm giỏi hơn

101 outgrow outgrew outgrown lớn nhanh hơn

102 output output output cho ra (dữ kiện)

103 outrun outran outrun chạy nhanh hơn; vượt quá

104 outsell outsold outsold bán nhanh hơn

105 overcome overcame overcome khắc phục

106 overeat overate overeaten ăn quá nhiều

107 overfly overflew overflown bay qua

108 overhang overhung overhung nhô lên trên, treo lơ lửng

109 overhear overheard overheard nghe trộm

110 overlay overlaid overlaid phủ lên

111 overpay overpaid overpaid trả quá tiền

112 overrun overran overrun tràn ngập

113 oversee oversaw overseen trông nom

114 overshoot overshot overshot đi quá đích

115 oversleep overslept overslept ngủ quên

116 overtake overtook overtaken đuổi bắt kịp

117 overthrow overthrew overthrown lật đổ

118 pay paid paid trả (tiền)

119 prove proved proven/proved chứng minh(tỏ)

120 put put put đặt; để

121 read read read đọc

122 rebuild rebuilt rebuilt xây dựng lại

123 redo redid redone làm lại

124 remake remade remade làm lại; chế tạo lại

125 rend rent rent toạc ra; xé

126 repay repaid repaid hoàn tiền lại

127 resell retold retold bán lại

128 retake retook retaken chiếm lại; tái chiếm

129 rewrite rewrote rewritten viết lại

130 rid rid rid giải thoát

131 ride rode ridden cưỡi

132 ring rang rung rung chuông

133 rise rose risen đứng dậy; mọc

134 run ran run chạy

135 saw sawed sawn cưa

136 say said said nói

137 see saw seen nhìn thấy

138 seek sought sought tìm kiếm

139 sell sold sold bán

140 send sent sent gửi

141 sew sewed sewn/sewed may

142 shake shook shaken lay; lắc

143 shear sheared shorn xén lông cừu

144 shed shed shed rơi; rụng

145 shine shone shone chiếu sáng

146 shoot shot shot bắn

147 show showed shown/ showed cho xem

148 shrink shrank shrunk co rút

149 shut shut shut đóng lại

150 sing sang sung ca hát

151 sink sank sunk chìm; lặn

152 sit sat sat ngồi

153 slay slew slain sát hại; giết hại

154 sleep slept slept ngủ

155 slide slid slid trượt; lướt

156 sling slung slung ném mạnh

157 slink slunk slunk lẻn đi

158 smell smelt smelt ngửi

159 smite smote smitten đập mạnh

160 sow sowed sown/ sewed gieo; rải

161 speak spoke spoken nói

162 speed sped/ speeded sped/ speeded chạy vụt

163 spell spelt/ spelled spelt/ spelled đánh vần

164 spend spent spent tiêu sài

165 spill spilt/ spilled spilt/ spilled tràn đổ ra

166 spin spun/ span spun quay sợi

167 spit spat spat khạc nhổ

168 spoil spoilt/ spoiled spoilt/ spoiled làm hỏng

169 spread spread spread lan truyền

170 spring sprang sprung nhảy

171 stand stood stood đứng

172 stave stove/ staved stove/ staved đâm thủng

173 steal stole stolen đánh cắp

174 sk stuck stuck ghim vào; đính

175 sting stung stung châm ; chích; đốt

176 stink stunk/ stank stunk bốc muìi hôi

177 strew strewed strewn/ strewed rắc , rải

178 stride strode stridden bước sải

179 strike struck struck đánh đập

180 string strung strung gắn dây vào

181 strive strove striven cố sức

182 swear swore sworn tuyên thệ

183 sweep swept swept quét

184 swell swelled swollen/ swelled phồng ; sưng

185 swim swam swum bơi; lội

186 swing swung swung đong đưa

187 take took taken cầm ; lấy

188 teach taught taught dạy ; giảng dạy

189 tear tore torn xé; rách

190 tell told told kể ; bảo

191 think thought thought suy nghĩ

192 throw threw thrown ném ; liệng

193 thrust thrust thrust thọc ;nhấn

194 tread trod trodden/ trod giẫm ; đạp

195 unbend unbent unbent làm thẳng lại

196 undercut undercut undercut ra giá rẻ hơn

197 undergo underwent undergone kinh qua

198 underlie underlay underlain nằm dưới

199 underpay undercut undercut trả lương thấp

200 undersell undersold undersold bán rẻ hơn

201 understand understood understood hiểu

202 undertake undertook undertaken đảm nhận

203 underwrite underwrote underwritten bảo hiểm

204 undo undid undone tháo ra

205 unfreeze unfroze unfrozen làm tan đông

206 unwind unwound unwound tháo ra

207 uphold upheld upheld ủng hộ

208 upset upset upset đánh đổ; lật đổ

209 wake woke/ waked woken/ waked thức giấc

210 waylay waylaid waylaid mai phục

211 wear wore worn mặc

212 weave wove/ weaved woven/ weaved dệt

213 wed wed/ wedded wed/ wedded kết hôn

214 weep wept wept khóc

215 wet wet / wetted wet / wetted làm ướt

216 win won won thắng ; chiến thắng

217 wind wound wound quấn

218 withdraw withdrew withdrawn rút lui

219 withhold withheld withheld từ khước

220 withstand withstood withstood cầm cự

221 work wrought / worked wrought / worked rèn (sắt)

222 wring wrung wrung vặn ; siết chặt

223 write wrote written viết

Động từ có quy tắc : 

Động từ thường Động từ có quy tắc Nghĩa

play played chơi

stay stayed ở

learn learned học

watch watched xem

stop stopped dừng lại

look looked xem

want wanted muốn

arrive arrived đến

listen listened nghe

travel travelled đi du lịch

Ly Nguyễn
Xem chi tiết
Phương Phạm
22 tháng 11 2021 lúc 19:49

Câu nào bn

Nguyễn Hà Giang
22 tháng 11 2021 lúc 19:50

Tham khảo!

 

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễnTrong câu có các trạng từ chỉ thời gian. Now: bây giờ Right now: Ngay bây giờ At the moment: lúc này. At present: hiện tại. At + giờ cụ thể (at 10 o'clock) ...Trong câu có các động từ như Look!: Nhìn kìa! Listen!: Hãy nghe này! Keep silent!: Hãy im lặngCác dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn trong tiếng Anh

Always (luôn luôn)

usually (thường xuyên)

often (thường xuyên)

frequently (thường xuyên)

sometimes (thỉnh thoảng)

seldom (hiếm khi),

rarely (hiếm khi)

hardly (hiếm khi)

never (không bao giờ)

ng.nkat ank
22 tháng 11 2021 lúc 19:50

Hiện tại tiếp diễn :

+ Now : Hiện tại 

+ At the moment ,....

+ Những từ có dấu chấm than , cảm thán ( Listen! ,.....)

Hiện tại đơn :

+ Always,ussually,often,sometimes,occasionally,never,....

Thái Nguyên
Xem chi tiết
Chó Doppy
18 tháng 2 2016 lúc 19:41

Câu khẳng định: S + V(s/es) + (O)
Nếu chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít ( He, She, it) thì thêm s/es sau động từ (V)
Vd :
+ I use internet everyday.
+ She often goes to school at 7 o’ clock.Câu phủ định: S + do not/don't + V + (O)
S + does not/doen't + V + (O)
Vd :
I don’t think so
She does not like itCâu nghi vấn: (Từ để hỏi +) Do/does + S + V + (O)?

Vd: What does she do ?
(Từ để hỏi +) Don't/doesn't + S + V + (O)?
Vd: Why don’t  you study Enghlish ?
(Từ để hỏi +) Do/does S + not + V + (O)?
Vd: Why does she not goes to beb now ?

1. Diễn tả một thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên lặp đi lặp lại ở hiện tại.
Ex: 
- He watches TV every night.
- What do you do every day?
- I go to school by bicycle.

2. Diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.
Ex: 
- The sun rises in the East.
- Tom comes from England.
- I am a student.

3. Diễn tả một lịch trình có sẵn, thời khóa biểu, chương trình
Ex: The plane leaves for London at 12.30pm.

4. Dùng sau các cụm từ chỉ thời gian whenas soon asvà trong câu điều kiện loại 1
Ex: 
Dấu hiệu nhận biết
- Often, usually, frequently

- Always, constantly
- Sometimes, occasionally
- Seldom, rarely
- Every day/ week/ month...
Đây là thì hiên tại đơn ủng hộ mình nha

Mai Lệ
19 tháng 2 2016 lúc 11:58

Động từ tobe

(+)  S + tobe + ...

( - ) S + tobe + not + ...

( ? ) Tobe + S + ...

Động từ thường

(+) S + V - es / s + ...                

(  - ) S + don't/doesn't + V +...

(?)  Do/ does + S + V + ...

Yes, S + do/ does

No, S + don't / does

DHNB : alway, often , usually, never,sometimes, seldom, every(...), in the morning, on sunday,...

Dùng để diển tả một thói quen lặp đi lặp lại, 1 sự thật hiển nhiên, một chân lí

Lương Thùy Linh
Xem chi tiết
Blue Moon
4 tháng 8 2018 lúc 20:19

Trong sgk ấy

Lương Thùy Linh
4 tháng 8 2018 lúc 20:44

Nhưng mình mất sách rùi!Bạn trả lời hộ mình đi!

Phương Trần Lê
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
11 tháng 7 2021 lúc 9:53

Her brother goes to school on foot

Her brother doesn't go to school on foot

Does her brother  go to school on foot?

idol super
Xem chi tiết
Ngô Nguyễn Như Ngọc
29 tháng 3 2022 lúc 20:20

A

Phùng Tú Văn
29 tháng 3 2022 lúc 20:21

Ai thế nào?

Tạ Tuấn Anh
29 tháng 3 2022 lúc 20:21

A

Ngọc Tô
Xem chi tiết
Lưu Nguyễn Hà An
29 tháng 10 2023 lúc 15:43
1. Kinh tuyến là gì ?

Kinh tuyến là một nửa đường tròn trên bề mặt Trái Đất, nối liền hai địa cực, có độ dài khoảng 20000 km, chỉ hướng Bắc - Nam và cắt thẳng góc với đường xích đạo. Đường kinh tuyến chạy qua đài quan sát thiên văn tại Greenwich ở Luân Đôn là kinh tuyến 0 độ hay còn được gọi là kinh tuyến gốc. Mặt phẳng của kinh tuyến 0 độ và kinh tuyến 180 độ chia Trái Đất ra làm hai bán cầu, đó là bán cầu đông và bán cầu tây.

Các kinh tuyến bao gồm:

- Kinh tuyến từ là các kinh tuyến nối liền các cực từ

- Kinh tuyến địa lý là những kinh tuyến nối liền các Địa cực

- Kinh tuyến hoạ đồ là các đường kinh tuyến vẽ trên bản đồ.

 

2. Vĩ tuyến là gì?

Trên Trái Đất, các hành tinh hay là những thiên thể hình cầu, vĩ tuyến là một vòng tròn tưởng tượng nối tất cả các điểm có cùng vĩ độ. Trên Trái đất, vĩ tuyến là vòng tròn có hướng từ đông sang tây.Vị trí trên vĩ tuyến được xác định bằng kinh độ. Một vĩ tuyến luôn vuông góc với một kinh tuyến tại giao điểm giữa chúng. Các vĩ tuyến càng gần điểm cực Trái Đất thì đường kính lại càng nhỏ.

Trên Trái Đất có 5 vĩ tuyến đặc biệt: 4 vĩ tuyến trong số đó được định nghĩa dựa vào mối liên hệ giữa góc nghiêng của Trái Đất so với mặt phẳng quỹ đạo của nó quanh mặt trời; vĩ tuyến thứ năm là xích đạo, nằm giữa hai vòng cực. Cụ thể các vĩ tuyến đó là:

- Vòng Bắc cực

- Hạ chí tuyến

- Xích đạo

- Đông chí tuyến

Vòng Nam cực

Hạ chí tuyến và đông chí tuyến là các ranh giới ở phía bắc và phía nam của vùng đất trên Trái Đấ có thể thấy được mặt trời đi qua đỉnh đầu ít nhất một thời điểm trong năm. Vòng cực bắc và vòng cuẹc nam là ranh giới của vùng xung quanh cực Trái Đất, nơi có thể nhìn thấy Mặt Trời trong suốt ít nhất một ngày giữa mùa hè trong năm.

Các vĩ tuyến là các đường tà hành, ngoại trừ xích đạo thì chúng không phải là vòng tròn lớn nên không chứa các cung đường là quãng đường ngắn nhất giữa các điểm, ngược với những gì chúng ta nhìn thấy trên một số bản đồ. Các chuyến bay trên bắc bán cầu giữa các điểm có cùng cĩ độ sẽ đi theo đường ngắn nhất trông giống như một đường cong lệch về phía bắc trên các bản đồ.

Các cung trên vĩ tuyến Trái Đất đôi khi được dùng làm biên giới giữa các quốc gia và vùng lãnh thổ. Một vài vĩ tuyến được dùng như đường biên giới:

- Biên giới giữa Canada và Hoa Kỳ hầu như nằm hoàn toàn trên vĩ tuyến 49 độ bắc, ngoại trừ phần giữa Quebec và Vermont nằm trên vĩ tuyến 45 độ bắc

Nhật Huy
Xem chi tiết
.
2 tháng 11 2019 lúc 14:50

Câu 1:

more là tính từ so sánh hơn của many,much.

less là tính từ so sánh hơn của little.

Khách vãng lai đã xóa
le nguyen thuy duong
2 tháng 11 2019 lúc 15:23

more la them less la it hon nho hon

thi qua khu don : 

 Voi dong tu to be : S + was/were+ ...                             EX  : she was happy to see me

voi dong tu thuong 

 The khang dinh: S + V ( o dang qua khu) + ....                                Ex : he often moked a lot tn years ago 

The phu dinh : dung tro tu did : S + did not + V ( bare - inf)              ex : I didn't watch TV yesterday.

The nghi van: Did + S +V (bare -inf) + ....?                                         Did you see my daughter , Mary ?

tra loi : Yes , S + did                    No, I didn't                                            Yes , I did 

Khách vãng lai đã xóa
Ahihi
2 tháng 11 2019 lúc 16:42

Câu 1 : 

- More là tính từ so sánh hơn của many ( much )

- Less là tính từ sánh hơn của little

Chúc bn hok tốt !!!!!!!!

Khách vãng lai đã xóa
Linh Linh
Xem chi tiết
Hồng Phúc
24 tháng 6 2021 lúc 21:02

Began, broke

phạm khánh linh
24 tháng 6 2021 lúc 21:02

begin- began

break- broke

Phạm Vĩnh Linh
24 tháng 6 2021 lúc 21:02

Begin-began

break-broke