Her brother goes to school on foot
Her brother doesn't go to school on foot
Does her brother go to school on foot?
Her brother goes to school on foot
Her brother doesn't go to school on foot
Does her brother go to school on foot?
Đặt câu với các dạng khẳng định, phủ định, nghi vấn cho thì hiện tại đơn, với danh từ cho trước và động từ là "go":
a. Her brother
1. Thì hiện tại đơn
2. Thì hiện tại tiếp diễn
3. Thì hiện tại hoàn thành
4. Thì quá khứ đơn
5. Thì quá khứ tiếp diễn
6. Thì tương lai đơn
Mỗi thì đặt 1 câu khẳng định, 1 câu phủ định, 1 câu nghi vấn, với chủ ngữ cố định và động từ cố định như sau, có sử dụng thêm adv of time sao cho phù hợp: She, clean.
Hãy đặt câu khẳng định , phủ định , nghi vấn ở thì quá khứ đơn giản với động từ '' Bring ''
cho ví dụ về động từ bán khiếm khuyết need
-câu phủ định
-câu nghi vấn
cảm ơn ạ!
5 ví dụ về câu gián tiếp dạng nghi vấn ko có từ để hỏi
5 ví dụ về câu gián tiếp dạng nghi vấn có từ để hỏi
5 ví dụ về câu gián tiếp dạng mệnh lệnh
cho biết sự thay đổi về thì trạng từ đại từ khi chuyển từ câu trực tiếp sang gián tiếp
ghi lại cách dùng mẫu câu,dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn,hiện tại tiếp diễn,hiện tại hoàn thành.Đặt câu khẳng định rồi chuyển xag phủ định và câu hỏi với tất cả các thì đó
1. Hoàn thành những câu sau với dạng đúng của động từ cho sẵn với thì Tương lai đơn và Hiện tại đơn
water grow help take read |
It's wonderful to have a hobby to do for pleasure in your free time. My favourite hobby is gardening. I love watching flowers and eating vegetables, so I (1) ………………. a lot of plants in my garden. I usually (2) ………………. them in the early mornings. Sometimes my mother also (3) ………………. me care them and my father (4)………………. me to the market to buy seeds. I often (5) ………………. books to understand more about gardening.
NV3. Hoàn thành đặt câu cho các động từ cộng với Ving
not mind: không ngại
deny: phủ nhận
consider: cân nhắc
suggest: gợi ý
admit: thừa nhận
miss: bỏ lỡ
risk: mạo hiểm
1. Hoàn thành các câu dưới đây với thể khẳng định hoặc phủ định của “must”, “have to”, “has to”.
1.1. Students……………...look at their notes while they are taking the exam.
1.2. My mother has a terrible headache so she……………...stop working today.
1.3. There is an accident and the traffic is blocked. We……………...to stay here for a while.
1.4. You……………...do that, Mary. I'll do it later.
1.5. He……………...wait in line like anyone else.
2. Khoanh tròn vào đáp án đúng