pđ: I did not bring
kđ :I bringed
n vấn:did not do you bring ?
Khẳng định: I bringed a present for you
Phũ định: He didn't bring me any thing
Nghi vấn: Did you bring me a bear ?
Tick and follow me. Thanks
pđ: I did not bring
kđ :I bringed
n vấn:did not do you bring ?
Khẳng định: I bringed a present for you
Phũ định: He didn't bring me any thing
Nghi vấn: Did you bring me a bear ?
Tick and follow me. Thanks
1. Thì hiện tại đơn
2. Thì hiện tại tiếp diễn
3. Thì hiện tại hoàn thành
4. Thì quá khứ đơn
5. Thì quá khứ tiếp diễn
6. Thì tương lai đơn
Mỗi thì đặt 1 câu khẳng định, 1 câu phủ định, 1 câu nghi vấn, với chủ ngữ cố định và động từ cố định như sau, có sử dụng thêm adv of time sao cho phù hợp: She, clean.
Đặt câu với các dạng khẳng định, phủ định, nghi vấn cho thì hiện tại đơn, với danh từ cho trước và động từ là "go":
a. Her brother
Đặt câu với các dạng khẳng định, phủ định, nghi vấn cho thì hiện tại tiếp diễn với danh từ cho trước và động từ là "go":
a. Her brother
cho ví dụ về động từ bán khiếm khuyết need
-câu phủ định
-câu nghi vấn
cảm ơn ạ!
1. Chia động từ trong ngoặc với thì Quá khứ hoàn thành và Quá khứ đơn
1.1. Almost everybody (leave)………………by the time we (arrive)……………………
1.2. He (wonder)………………whether he (leave)……………… his wallet at home.
1.3. The secretary (not leave)……………………….until she (finish)…………………her work.
1.4. The couple scarcely (enter)………………… the house when they (begin)…………………to argue.
1.5. The teacher (ask)……………… the boy why he (not do)………………his homework.
Complete these sentences by putting the verbs into the past simple or past continuous.
( Cho dạng đúng của động từ sử dụng thì quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn)
1. Last week we _____________(drive) through the Alps into Switzerland.
2. At 8p.m yesterday, we _____________(watch) a film.
3. _____________(you/ see) the football match yesterday?
4. James broke his arm when he _____________(play) rugby.
5. Kylie _____________(make) her first film when she was 21.
6. Mrs Jones _____________(not know) how to open the attachment in her email.
7. What _____________(your father/ do) when the alarm sounded?
8. When we _____________(leave) school yesterday, it was pouring with rain.
9. They _____________(walk) through the forest when the storm started.
10. I _____________(not queue) for the bus when the accident happened.
1. Chia động từ trong ngoặc sao cho phù hợp với thì Quá khứ tiếp diễn (I was doing), Quá khứ hoàn thành (I had done) hoặc Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (I had been doing).
1.1. It was very noisy next door. Our neighbours………………... (have) a party.
1.2. We were good friend. We ………………... (know) each other for years.
1.3. John and I went for a walk. I had difficulty keeping up with him because he ………………... (walk) so fast
1.4. Sue was sitting on the ground.She was out of breath. She………………... (run)
1.5. When I arrived, everybody was sitting round the table with their mouths full. They………………... (eat)
1.6. When I arrived, everybody was sitting round the table and talking. Their mouths were empty, but their stomachs were full. They ………………... (eat)
1.7. Jim was on his hands and knees on the floor. He ………………... (look) for his contact lens.
Chuyển sang câu phủ định
3. The prince wanted to mary that girl.
4.They rode bicycle to school.
5.I had English yesterday.
6. He used to my best friend.
Chuyển sang câu hỏi nghi vấn
7. My father used to tell us stories.
8. She was in class 7A last year.
9. The prince wanted to mary that girl.
10.They rode bicycle to school.
11.I had English yesterday.
12. He used to my best friend
Xếp lại cho đúng trật tự câu
13. not/ enough/ is/ house/ big/ my/ for us/ live in/ to
14. old/ I/ to/ am/ games/ enough/ games/ play
15. lucky/ is/ have / friend/ to/ she/ enough/ good/ a
Hoàn thành câu ở quá khứ đơn: Johny/ yesterday/ you/ phone?