Tìm từ khác loại:
Mother Lion Father
tiếng anh : lion,doll,fine,father,mother,hello,my,you,nine,one
LION : SƯ TỬ
DOLL: BÚP BÊ
FINE: KHỎE
FATHER : BỐ
MOTHER : MẸ
HELLO : XIN CHÀO
MY : CỦA TÔI
YOU : BẠN
NINE : SỐ 9
ONE : SỐ 1
Chúc bn học tốt ....!!
Lion : sư tử
Doll : búp bê
Fine : khoẻ
Father or dad : ba
Mother or mom : mẹ
hello or hi : xin chào
My : của tôi
You : bạn
nine : số 9
One : số 1
Chúc bạn học giỏi.
Cho hình thức so sánh hơn của trạng từ trong ngoặc:
1. A lion runs (fast)............. a house
2. Can you speak (slowly)........... My English is not good
3. They work (hard).......... I do
4. She runs (fast)..........than does
5. My father talks (slowly)...........than my mother does
6. You're driving (badly)............... today than yesterday
7. He is singing (loudly)............than the other singers
8. He got up (early).......... than expecter
9. I answered all the questions (well)..............than the other students
10. My friend did the test (carefully)...........than I did
11. They smiled (happily)...........than before
12. She speaks English (fluently)..........now than last year
13. We'll meet (late).............in the afterna
1 faster than
2 more slowly
3 harder than
4 faster
5 more slowly
6 worse
7 more loudly
8 earlier
9 better
10 more carefully
11 more happily
12 more fluently
13 later
cho minh hỏi : 1.tìm từ phát âm khác
A.thing B.living C.historic D.police
A.factory B.chant C.park D.art
A.suburd B.hurry C.convenient D.funny
2.chọn từ phù hợp : my father never...coffe fof breakfast.
A.much B.many C.more
ai đúng mình tích cho
Cái đề này nó dị dạng thế:"))
A
B
C ( chắc vậy )
my father never much coffe for breakfast.
Bạn có thể tham khảo người khác nếu ko chắc chắn về đáp án của mình!
Chọn từ khác (1)
A. board games
B. martial arts
C. weights
D. gymnastics
Chọn từ khác (2)
A. steak
B. soup
C. chicken
D. fish
Chọn từ khác (3)
A. bread
B. milk
C. sandwich
D. bacon
Chọn từ khác (4)
A. sister
B. mother
C. teacher
D. father
Make questions for the underlined words
1. Lan saw a lion dance last mouth.
2. She spoke English.
3. Her father traveled to work
by bus.
4. Giang locked outside when the teacher was teaching.
5 We sometimes made a cake last year.
-Thank you-
1 What did Lan see last mouth->month?
2 What language did she speak?*không có phần gạch chân mình làm vơ thôi nhé*
3 How did her father travel to work?
4 What did Gian do when the teacher was teaching?
5 What did you sometimes do last year?
Các từ apple,plastic,bag,father từ nào phát âm a khác
theo em nghĩ plas đó
không biết chắc chừng sai hihiihi
49. The ending of “The Lion King” is moving.
A. We find the ending of “The Lion King” is moving.
B. We find the ending of “The Lion King” moving.
C. We find the ending of “The Lion King” is moved.
D. We find the ending of “The Lion King” moved.
dịch mẫu chuyện sau:
One day,a lion is sleeping.A mouse runs over the lion's nose and the lion makes up.
The lion is angry.The mouse is scared."I'm very sorry," says the mouse."Don't eat me! I can help you one day." The lion laughs."That's funny!" it say."You can help me?"
But the lion is not angry now.The mouse runs away.
One day later,the lion is walking in the jungle.A big net falls over the lion.The lion opens its mouth and roars.The mouse hears the lion and it runs to help.
"I can help you," say the mouse.The mouse chews the net and makes a big hole.The lion is free."Thank you," says the lion."You are little,but you are kind.
Một ngày nọ, một con sư tử đang ngủ thì một con chuột chạy qua mũi sư tử và con sư tử làm lành. Con sư tử tức giận, con chuột sợ hãi. "Tôi rất xin lỗi", con chuột nói, "Đừng ăn thịt tôi! Một ngày nào đó tôi có thể giúp bạn." Sư tử cười "Thật là buồn cười!" nó nói. "Bạn có thể giúp tôi?" Nhưng bây giờ sư tử không giận, chuột bỏ chạy. Một ngày sau, sư tử đang đi dạo trong rừng thì một tấm lưới lớn rơi trúng sư tử, sư tử há miệng gầm thét, chuột nghe thấy tiếng sư tử liền chạy đến giúp. "Tôi có thể giúp bạn", con chuột nói. Con chuột nhai lưới và tạo ra một lỗ lớn. Sư tử được tự do. "Cảm ơn bạn", con sư tử nói. "Bạn nhỏ bé, nhưng bạn tốt bụng.
dịch
Một ngày nọ, một con sư tử đang ngủ thì một con chuột chạy qua mũi sư tử và con sư tử làm lành.
Con sư tử tức giận, con chuột sợ hãi. "Tôi rất xin lỗi", con chuột nói, "Đừng ăn thịt tôi! Một ngày nào đó tôi có thể giúp bạn." Sư tử cười "Thật là buồn cười!" nó nói. "Bạn có thể giúp tôi?"
Nhưng bây giờ sư tử không giận, chuột bỏ chạy.
Một ngày sau, sư tử đang đi dạo trong rừng thì một tấm lưới lớn rơi trúng sư tử, sư tử há miệng gầm thét, chuột nghe thấy tiếng sư tử liền chạy đến giúp.
"Tôi có thể giúp bạn", con chuột nói. Con chuột nhai lưới và tạo ra một lỗ lớn. Sư tử được tự do. "Cảm ơn bạn", con sư tử nói. "Bạn nhỏ bé, nhưng bạn tốt bụng.
1. Fill in the blanks with the SIMPLE PAST of the verbs in brackets:
Last Saturday my father ...took...(take) my friends and my to circus. We .......(see) lots of things. My father .................. (buy) us some popcorn and orange juice. We ..................(eat) the popcorn and ...................(dink) the orange juice. We ..................(laugh) at the funny clowns. There ..................(be) a lion-tamer. The lions .................(do) tricks; they ...................(jump) through hoops. A girl .................(ride) an elephant the ring. We all ...............(have) a wonderful time.
Last Saturday my father ...took...(take) my friends and my to circus. We ....saw...(see) lots of things. My father .........bought......... (buy) us some popcorn and orange juice. We .........ate.........(eat) the popcorn and .........drank..........(dink) the orange juice. We ..........laughed........(laugh) at the funny clowns. There .......was..........(be) a lion-tamer. The lions ..........did.......(do) tricks; they ......jumped...........(jump) through hoops. A girl .........rode........(ride) an elephant the ring. We all ........had.......(have) a wonderful time.
1. Fill in the blanks with the SIMPLE PAST of the verbs in brackets:
Last Saturday my father ...took...(take) my friends and my to circus. We ...saw....(see) lots of things. My father ..........bought........ (buy) us some popcorn and orange juice. We ..........ate........(eat) the popcorn and ..........drank.........(dink) the orange juice. We ..........laughed........(laugh) at the funny clowns. There ........was..........(be) a lion-tamer. The lions .........did........(do) tricks; they ..........jumped.........(jump) through hoops. A girl ........rode.........(ride) an elephant the ring. We all .......had........(have) a wonderful time.
Last Saturday my father ...took...(take) my friends and my to circus. We ...saw....(see) lots of things. My father .........bought......... (buy) us some popcorn and orange juice. We .........ate.........(eat) the popcorn and .........drank..........(drink) the orange juice. We ..........laughed........(laugh) at the funny clowns. There .........was.........(be) a lion-tamer. The lions ........did.........(do) tricks; they ..........jumped.........(jump) through hoops. A girl .........rode........(ride) an elephant the ring. We all ........had.......(have) a wonderful time.
@Bùi Kim Ngân