Câu 28: Đặc điểm nào sau đây không có ở giun đất:
A. Thức ăn của giun đất là thực vật và mùn đất.
B. Giun đất có rất nhiều đốt, mỗi đốt mang một đôi chân bên.
C. Giun đất hô hấp nhờ phổi.
D. Giun đất có cơ thể lưỡng tính.
Câu 28: Đặc điểm nào sau đây không có ở giun đất:
A. Thức ăn của giun đất là thực vật và mùn đất.
B. Giun đất có rất nhiều đốt, mỗi đốt mang một đôi chân bên.
C. Giun đất hô hấp nhờ phổi.
D. Giun đất có cơ thể lưỡng tính.
Câu 3: Cơ quan hô hấp của giun đất
a. Mang b. Da c. Phổi d. Da và phổi
Câu 4: Điều nào sau đây nói về Giun đất là đúng :
a. Phân tính b. Lưỡng tính c. Vô tính
câu 3 b
câu 4 b
chúc bạ học tốt
nhớ kích đúng cho mik nha
Cơ quan hô hấp của nhóm động vật nào dưới đây trao đổi khí hiệu quả nhất? Trả lời bằng cách đánh dấu x vào ô ▭ cho câu trả lời đúng:
▭ A - phổi của động vật có vú.
▭ B - phổi và da của ếch nhái.
▭ C - phổi của bò sát.
▭ D - da của giun đất.
Khi mưa nhiều giun đất lại chui lên mặt đất vì:
A. Giun đất không thích nghi với đời sống ở cạn gặp mưa giun đất chui lên mặt đất tìm nơi ở mới
B. Giun đất hô hấp qua da khi mưa nhiều nước ngập giun đất không hô hấp được dẫn đến thiếu ôxi nên giun đất phải chui lên mặt đất
C. Giun đất chui lên mặt dất để dễ dàng bơi lội
D. Báo hiệu thời tiết khi có nắng kéo dài.
cách hô hấp của giun đất
giun đất hô hấp bằng da trao đổi khí và khuếch tán ra ngoài cơ thể.
Giun đất có lớp da ẩm và trao đổi khí bằng cách khuếch tán qua bề mặt cơ thể.
Câu 7: Khi mưa nhiều giun đất thường chui lên mặt đất vì:
A. Giun đất hô hấp qua da
B. Giun đất thích nghi với đời sống ở cạn
C. Giun đất chui lên mặt dất để dễ dàng bơi lội
D. Giun đất ăn mùn thưc vật và vụn hữu cơ
Câu 8: Giun đất sinh sản theo kiểu:
A. Vô tính
B.Phân đôi
C. Ghép đôi
D.Thụ tinh trong
Câu 9: Vai trò của giun đất đối với đất trồng:
A. Làm hại cây trồng
B.Gây bệnh cho người
C.Làm tơi xốp đất trồng
D.Gây ô nhiễm môi trường
Câu 10: Thuỷ tức có thể sinh sản bằng hình thức nào?
A. Phân đôi.
B. Đẻ trứng
C. Dẻ con.
D.Mọc chồi.
Câu 11: Đặc điểm nhận biết mặt lưng và mặt bụng ở giun đất là:
A.Mặt lưng có màu sẫm hơn .
B. Mặt lưng có màu nhạt hơn
C. Mặt lưng chất nhầy nhiều hơn
D.Mặt lưng phân nhiều đốt nhiều
12. Câu 1. Đặc điểm nào dưới đây có ở sứa?
A. Miệng ở phía dưới.
B. Di chuyển bằng tua miệng.
C. Cơ thể dẹp hình lá.
D. Không có tế bào tự vệ.
13.Câu 5. Đặc điểm nào dưới đây có ở san hô ?
A. Cơ thể hình dù, di chuyển nhanh
B. Là động vật ăn thịt, có các tế bào gai.
C. Luôn sống đơn độc.
D. Sinh sản vô tính bằng cách tiếp hợp.
14.Câu 1. Cơ thể của sán dây có đặc điểm:
A. Tròn như chiếc đũa.
B. Có chất nhầy
C. Mắt và lông bơi phát triển.
D. Phân nhiều đốt
15.Câu 3. Đảo ngầm san hô thường gây tổn hại gì cho con người?
A. Cản trở giao thông đường thuỷ.
B. Gây ngứa và độc cho người.
C. Tranh thức ăn với các loại hải sản con người nuôi.
D. Tiết chất độc làm hại cá và hải sản nuôi.
16.Câu 4. Phương thức dinh dưỡng thường gặp ở ruột khoang là
A. quang tự dưỡng.
B. hoá tự dưỡng.
C. dị dưỡng.
D. dị dưỡng và tự dưỡng kết hợp.
17.Câu 5. Đặc điểm chung nổi bật nhất ở các đại diện ngành Giun dẹp là gì?
A. Ruột phân nhánh.
B. Cơ thể dẹp.
C. Có giác bám.
D. Mắt và lông bơi tiêu giảm.
18.Câu 8. Thức ăn của giun đất là gì?
A. Động vật nhỏ trong đất.
B. Chất dinh dưỡng trong ruột của vật chủ.
C. Vụn thực vật và mùn đất.
D. Rễ cây.
19.Câu 1. Đặc điểm nhận dạng đơn giản nhất của các đại diện ngành Giun đốt là
A. hô hấp qua mang.
B. cơ thể thuôn dài và phân đốt.
C. hệ thần kinh và giác quan kém phát triển.
D. di chuyển bằng chi bên.
20.Câu 4. Đặc điểm nào sau đây thích nghi với lối sống kí sinh ở sán lá gan?
A. Da trơn có chất nhầy
B. Cơ thể to tròn.
C. Giác bám phát triển.
D. Cơ quan sinh dục phát triển.
21.Câu 1. Động vật nguyên sinh có cấu tạo từ:
A. 1 tế bào
B. 2 tế bào
C. 3 tế bào
D. Nhiều tế bào
22.Câu 2. Biểu hiện nào cho biết triệu chứng bệnh sốt rét?
A. Đau bụng, đi ngoài.
B. Nhức đầu, sổ mũi
C. Sốt cách nhật
D. Mặt đỏ ra nhiều mồ hôi
23.Câu 12. Trong các biện pháp sau, biên pháp nào giúp chúng ta phòng tránh bệnh kiết lị?
A.Mắc màn khi đi ngủ.
B. Diệt bọ gậy.
C. Đậy kín các dụng cụ chứa nước.
D. Ăn uống hợp vệ sinh.
D.Gây ô nhiễm môi trườn
24.Câu 14: Nhóm động vật thuộc ngành ĐVNS là:
A.Trùng sốt rét, Trùng roi
B.Sứa, San hô
C.Trùng giày, mực
D.Sán lá gan, giun đất
25.Câu 11. Trong các biện pháp sau, biên pháp nào giúp chúng ta phòng tránh bệnh sốt rét?
A.Mắc màn khi đi ngủ.
B. Phải uống thuốc thường xuyên .
C. Không nên ăn rau sống.
D. Ăn uống hợp vệ sinh.
11.A
12.A
13.B
14.D
15.A
16.C
17.B
18.C
19.B
20.C
21.A
22.D
23.D
24.B
25.A
Cơ quan hô hấp của giun đất
A. Mang
B. Da
C. Phổi
D. Da và phổi
Khái niệm hô hấp và các cơ quan trong hệ hô hấp người? Sự thông khí ở phổi? Sự trao đổi khí ở phổi và tế bào? Cần làm gì để bảo vệ hô hấp khỏi các tác nhân có hại và luyện tập như thế nào để có một hệ hô hấp khoẻ mạnh?
Hô hấp là quá trình không ngừng cung cấp \(O_2\) cho các tế bào của cơ thể và thải \(CO_2\)
Các cơ quan hệ hô hấp người:
- Đường dẫn khí gồm có mũi,họng,thanh quản,khí quản,phế quản
- Phổi
Sự thông khí ở phổi:
- Không khí trong phổi cần thường xuyên thay đổi thì mới có đủ O2 cung cấp liên tục cho máu đưa tới tế bào
Sự trao đổi khí ở phổi và tế bào:
- Trao đổi khí ở phổi gồm sự khuếch tán của \(O_2\) từ không khí ở phế nang vào máu và của \(CO_2\) từ máu vào không khí phế nang
- Trao đổi khí ở tế bào gồm sự khuếch tán của \(O_2\) từ máu vào tế bào của \(CO_2\) từ tế bào vào máu
Cần làm những việc sau đây để bảo vệ hô hấp khỏi các tác nhân có hại:
- Trồng cây xanh
- Đeo khẩu trang
- Sử dụng công nghệ hiện đại với dây chuyền khép kín
- Nơi sống và làm việc tránh ẩm
- Thường xuyên vệ sinh
- Xây dựng môi trường không khói thuốc lá
Cần tích cực rèn luyện để có một hệ hô hấp khỏe mạnh bằng tập thể dục thể thao phối hợp tập thở sâu và giảm nhịp thở thường xuyên từ bé
nêu đặc điểm hô hấp của giun đất
giun đất dùng lớp da bên ngoài như 1 cơ quan hô hấp
giun đất hô hấp bằng da trao đổi khí và khuếch tán ra ngoài cơ thể.
Hô hấp của giun đất được thực hiện qua
A. da
B. bằng hệ thống ống khí.
C. phổi.
D. da và mang.