1. Tính
a, 3xy2 - ( -3xy2) ; b, xy - 3xy + 5xy
c, (12/15 x4 y2) . ( -5/9xy)
2. Tính giá trị của biểu thức 3x2 - 5x + 1 tại x = 1/2
Bài 5: Cho đa thức : P = 3,5 x2y - 3xy2 + 1,5x2y + 2xy + 3xy2
a) Thu gọn đa thức P .
b) Tính giá trị của đa thức P tại x=1; y=2.
\(a)P=3,5.x^2y-3.x.y^2+1,5.x^2.y+2.x.y+3.x.y^2\)
\(P=5.x^2.y+2.x.y\)
\(b)\text{Thay x=1;y=2 vào biểu thức P,ta được:}\)
\(5.1^2.2+2.1.2\)
\(=5.1.2+2.1.2\)
\(=10+4=14\)
\(\text{Vậy giá trị của biểu thức P tại x=1;y=2 là:14}\)
a.\(P=3,5x^2y-3xy^2+1,5x^2y+2xy+3xy^2\)
\(P=5x^2y+2xy\)
b. Thế x=1; y=2 vào P, ta được:
\(5.1^2.2+2.1.2=10+4=14\)
Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3xy2 là:
A. 3xy B. -1/.x2y C. 3xy2 + 1 D. xy2
Cho Q = 3xy2 – 2xy + x2y – 2y4. Đa thức N nào trong các đa thức sau thoả mãn :
Q – N = -2y4 + x2y + xy
A. N = 3xy2 -3 x2y B. N = 3xy-3 x2y C. N = -3xy2 -3 x2y D. N = 3xy2 -3 xy
Tính - 3 x 2 y 3 2 : 3 x y 2
A. –xy
B. – x 2 y 2
C. -3xy
D. 3 x 3 y 4
Cho đơn thức 3xy2.
- Hãy viết một đa thức có hạng tử đều chia hết cho 3xy2;
- Chia các hạng tử của đa thức đó cho 3xy2;
- Cộng các kết quả vừa tìm được với nhau.
(-9x3y6 + 18xy4 + 7x2 y2 ) : 3xy2
= (-9x3y6 : 3xy2 ) + (18xy4 : 3xy2 ) + (7x2y2 : 3xy2 )
= -3x2 y4 + 6y2 + 7/3 x
Thực hiện các phép tính:)
a. 3x2y ( 5xy - 3xy2 + 2y2 )
b.( 2x - y)( 6x2 + 3xy -1).
c.(4x3 y4- xy): xy.
a,
\(=15x^3y^2-9x^3y^3+6x^2y^3\)
b
\(=12x^2-2x-3xy^2+y\)
Tính giá trị các đa thức sau: 5xy2 + 2xy – 3xy2 tại x = -2; y = -1
Thay x = -2 và y = -1 vào đa thức, ta có:
5.(-2)(-1)2 + 2.(-2).(-1) – 3.(-2).(-1)2
= 5.(-2).1 + 4 – 3.(-2).1 = -10 + 4 + 6 = 0
Thực hiện phép tính
a) (2x2-32):(x-4)
b) 5x+2 phần 3xy2 : 10x+4 phần x2y
a: \(=\dfrac{2\left(x-4\right)\left(x+4\right)}{x-4}=2x+8\)
b: \(=\dfrac{5x+2}{3xy^2}\cdot\dfrac{x^2y}{2\left(5x+2\right)}=\dfrac{x}{6y}\)
Bài 3: Tính tổng và hiệu của 2 đơn thức : -5xy2 và 3xy2
\(-5xy^2+3xy^2=-2xy^2\)
\(-5xy^2-3xy^2=-8xy^2\)
tính giá trị của biểu thức a) x3-3x2y+3xy2-y3 tại x=101,y=1
b)\(\dfrac{x\left(x-1\right)}{3xy^2}\)=\(\dfrac{Q}{6xy^2}\) tính Q tại x=-1
a: \(=\left(x-y\right)^3=100^3=1000000\)