cho s+b+c=0; a,b,c khac 0
cmr bt sau ko phu thuoc vao bien
A=(a^2+b^2+c^2)/((a-b)^2+(b-c)^2+(c-a)^2
tl nkanh nke thanks cac ban
Đề cương (tt)
Câu4: Viết cú pháp tổng quát câu lệnh While...do?Cách thực hiện câu lệnh như thế nào?Cho ví dụ?
Câu5: Thực hiện tính toán và cho biết kết quả S cuối cùng là bao nhiêu:
a)S:=0;n:=0
while S<=3 do begin n:n+1;S:= S+n end;
b) a:=0; b:=0; S:=0
while S<4 do S:=a+b
c)S:=1,a:=2,n:=0
while S<=3 do begin n:n+1,S:=n-a end;
Câu 6) Dữ liệu kiểu mảng là gì?Viết cú pháp tổng quát khai báo biến mảng và cho ví dụ?Câu khai báo biến mảng không chạy khi nào?
Câu 4:
Cú pháp: While <điều kiện> do <câu lệnh>;
Cách thực hiện: Khi điều kiện thỏa mãn thì tiếp tục thực hiện câu lệnh cho đến khi điều kiện không thỏa mãn
Vd: While a mod b<>0 do a:=a+1;
Câu 5:
a) S=6
b) Treo máy
c) S=4
Câu 6:
Dữ liệu kiểu mảng là một tập hợp hữu hạn các phần tử có cùng một kiểu dữ liệu, gọi là kiểu của phần tử. Việc sắp thứ tự được thực hiện bằng cách gán cho mỗi phần tử một chỉ số
Cú pháp: Var <tên biến mảng>:array[<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>]of <kiểu dữ liệu>;
Vd: Var b:array[1..100]of real;
Câu khai báo biến mảng không chạy khi giá trị đầu lớn hơn giá trị cuối
tìm các chữ số a và b sao cho 100...01(2009 c/s 0)100...0(2011 c/s 0)ab
B1: Trong các hoạt động sau đây hoạt động nào là hoạt động lặp với số lần chưa biết trước:
A. tính tổng các số tự nhiên từ 1 đến 20.
B. Nhập các số nguyên cho đến khi đủ 50 số
C. Mỗi ngày tập TD 2 lần
D. Nhập dữ liệu từ bàn phím cho đến khi nhập xong dữ liệu khi dừng
B2: Đoạn lệnh sau đây in ra kết quả gì?
s:=0; while s<10 do begin s:=s+1;
Writeln(s); end;
A. In ra các số từ 1 đến 9.
B. In ra các số từ 1 đến 10.
C. In ra các số 1.
D. Không có đáp án đúng.
B3: Hãy cho biết đâu là đoạn lệnh lặp bằng câu lệnh While...do để tính tổng S=1+2+...+10?
A. S:=0; while i<10 do S:=S+i;
B. S:=0; i:=0; while i<11 do begin S:=S+i; i:=i+1; end;
C. S:=0; i:=1; while i do S:=S+i; i:=i+1;
D. S:=0; i:=0; while i<=10 do begin S:=S+i; i:=i+1; end;
B1: Trong các hoạt động sau đây hoạt động nào là hoạt động lặp với số lần chưa biết trước:
A. tính tổng các số tự nhiên từ 1 đến 20.
B. Nhập các số nguyên cho đến khi đủ 50 số
C. Mỗi ngày tập TD 2 lần
D. Nhập dữ liệu từ bàn phím cho đến khi nhập xong dữ liệu khi dừng
B2: Đoạn lệnh sau đây in ra kết quả gì?
s:=0; while s<10 do begin s:=s+1;
Writeln(s); end;
A. In ra các số từ 1 đến 9.
B. In ra các số từ 1 đến 10.
C. In ra các số 1.
D. Không có đáp án đúng.
B3: Hãy cho biết đâu là đoạn lệnh lặp bằng câu lệnh While...do để tính tổng S=1+2+...+10?
A. S:=0; while i<10 do S:=S+i;
B. S:=0; i:=0; while i<11 do begin S:=S+i; i:=i+1; end;
C. S:=0; i:=1; while i do S:=S+i; i:=i+1;
D. S:=0; i:=0; while i<=10 do begin S:=S+i; i:=i+1; end;
cho p/s a/b (b # 0).tìm c/d (c,d # 0) sao cho a/b :c/d =a/b xc/d
giúp mình vs
Ta có:
a/b : c/d = a/b × c/d
=> a/b : a/b = c/d × c/d
=> (c/d)2 = 1
=> c/d = 1 hoặc -1
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): (x-1)²+ (y+2)²+ (z-3)²=27. Gọi (α) là mặt phẳng đi qua hai điểm A (0; 0; -4), B (2; 0; 0) và cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn (C) sao cho khối nón đỉnh là tâm của (S) và đáy là là đường tròn (C) có thể tích lớn nhất. Biết rằng (α): ax+by-z+c=0, khi đó a-b+c bằng:
A. -4.
B. 8.
C. 0.
D. 2.
Mặt cầu (S) có tâm I (1;-2;3) và bán kính R= 3√3.
Vì (α): ax+by-z+c=0 đi qua hai điểm A (0; 0; -4), B (2; 0; 0) nên c = -4 và a = 2.
Suy ra (α): 2x+by-z-4=0.
Đặt IH = x, với 0 < x < 3√3 ta có
Thể tích khối nón là
Bài 1: Cho x+y+z =0 và x^2+ y^2 + z^2=14
Tính S= x^4+y^4+z^4
Bài 2: Cho 1/x +1/y +1/z= 13 và x+y+z= xyz
Tính S= 1/x^2 +1/y^2 +1/z^2
Bài 3: Cho a,b,c khác 0 và a+b+c = 0
Tính S= 1/ a^2+b^2-c^2 + 1/b^2+c^2-a^2 +1/ c^2+a^2-b^2
Bài 4: Cho x>y>0 và 3x^2+ 3y^2 = 10xy
Tính S= x-y / x+y
Bài 5: Cho a^2+4b+4 và b^2+ 4c+4 và c^2+ 4a+4 = 0
Tính S= a^18+ b^18+ c^18
Cho a,b các số nguyên thỏa mãn a<b;0<b và n =số tự nhiên khác 0
Cho a,b,c số nguyên dương và S=a/a+b +b/b+c + c/c+a
Chứng minh rằng S không có giá trị nguyên
1.Cho y c Z.So sánh 100.y với 0.
(Chú ý:Xét mọi trường hợp của y c Z)
2.Tìm 5 giá trị của x c Z sao cho:
a,1983.(x-7) > 0
b,(-2010).(x+3) > 0
C/m với mọi m (P) luôn tiếp xúc với 1 đường thẳng cố định. Xác định pt đường thẳng đó
cho góc x0y nhọn tia phân giác 0t.Lấy A thuộc 0t cố định với A#C. 1 đtron (S) thay đổi qua 0 và A cắt 0x, oy tại B và C (B,C #O) tiếp tuyến của (S) tại A cắt 0x và 0y tại M và N. khi đtron (S) thay đổi hãy xđ vị trí của (S) sao cho diện tích tg OMN mincho a,b>0 và c#0 .CMR:
1/a +1/b +1/c =0 <=> căn (a+b)=căn (a+c) + căn (b+c)
Bài 1: cho x+y+z=0 và x^2+y^2+z^2=14 .Tính S=x^4+y^4+z^4
Bài 2: cho x>y>0 và a+b+c=0.Tính S= \(\dfrac{1}{a^2+b^2-c^2}\)+\(\dfrac{1}{b^2+c^2-a^2}\)+\(\dfrac{1}{c^2+a^2-b^2}\)
bài 3: cho a^2 +4b +4=0
b^2 +4c+4=0
c^2 +4a+4=0 .Tính S=a^18+b^18+c^18
1,
\(x^2+y^2+y^2=14\)
\(\Rightarrow\left(x+y+z\right)^2-2xy-2yz-2zx=14\)
\(\Rightarrow-2\left(xy+yz+zx\right)=14\)
\(\Rightarrow xy+yz+zx=-7\)
\(\Rightarrow\left(xy+yz+zx\right)^2=49\)
\(\Leftrightarrow x^2y^2+y^2z^2+z^2x^2+2x^2yz+2xy^2z+2xyz^2=49\)
\(\Leftrightarrow x^2y^2+y^2z^2+z^2x^2+2xyz\left(x+y+z\right)=49\)
\(\Leftrightarrow x^2y^2+y^2z^2+z^2x^2=49\)
Ta có: \(x^4+y^4+z^4\)
\(=\left(x^2+y^2+z^2\right)^2-2x^2y^2-2y^2z^2-2z^2x^2\)
\(=14^2-2\left(x^2y^2+y^2z^2+z^2x^2\right)\)
\(=14^2-2.49\)
\(=196-98\)
\(=98\)