(P): y = \(x^2-4x+3\). Điểm I(1;4) và d: y = mx +m +8
Tìm m để (d) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt A,B sao cho \(\Delta IAB\) cân tại I
bài 1 : tìm tọa độ giao điểm của các đồ thị sau :
1/ y = x-1 và y=\(^{x^2-2x-1}\)
2/ y = -x +3 và y = -\(x^2-4x+1\)
3/ y = 2x -5 và y = \(x^2-4x+4\)
4/ y = 2x - 1 và y = \(-x^2+2x+3\)
1: Phương trình hoành độ giao điểm là
\(x^2-2x-1=x-1\)
=>x(x-3)=0
=>x=0 hoặc x=3
Khi x=0 thì y=-1
Khi x=3 thì y=2
2: Phương trình hoành độ giao điểm là:
\(-x+3=-x^2-4x+1\)
\(\Leftrightarrow x^2+3x+2=0\)
=>x=-1 hoặc x=-2
Khi x=-1 thì y=1+3=4
Khi x=-2 thì y=2+3=5
3: Phương trình hoành độ giao điểm là:
\(x^2-4x+4=2x-5\)
\(\Leftrightarrow x=3\)
=>y=1
Giúp vợi mọi người, mình cần gấp
bài 1. : Viết phương trình Parabol (P): y=x2 -bx +c khi biết: a)
(P) đi qua 3 điểm A(0;-1) , B(1;-1) và C(-1;1).
b) (P) đi qua điểm A(8;0) và có đỉnh I(6; 12)
bài 2. Viết phương trình Parabol (P) khi biết:
a) (P) đi qua 3 điểm A(1;0) , B(-1;6) và C(3;2).
b) (P) đi qua điểm A(2;3) và có đỉnh I(1, \(\frac{7}{2}\)) .
c) (P) đi qua điểm B(0;8) và có đỉnh I (3,-1).
d) (P) đi qua O(0;0) và có đỉnh I (3, \(\frac{-9}{2}\)) .
bài 3.Vẽ đồ thị và lập bảng biến thiên của hàm số
a) y= x2-2x
e) y= x2 -4x +4
f) y= -x2 -4x+1
g) \(y=\hept{\begin{cases}x^2-4x+5\left(x\ge1\right)\\x+1\left(x< 1\right)\end{cases}}\)
mình nghĩ pt (P) : y = ax^2 - bx + c chứ ?
a, (P) đi qua điểm A(0;-1) <=> \(c=-1\)
(P) đi qua điểm B(1;-1) <=> \(a-b+c=-1\)(1)
(P) đi qua điểm C(-1;1) <=> \(a+b+c=1\)(2)
Thay c = -1 vào (1) ; (2) ta được : \(a-b=0;a+b=2\Rightarrow a=1;b=1\)
Vậy pt Parabol có dạng \(x^2-x-1=y\)
Bài 1b
(P) đi qua điểm A(8;0) <=> \(64a-8b+c=0\)
(P) có đỉnh I(6;12) \(\Rightarrow\hept{\begin{cases}-\frac{b}{2a}=6\\36a-6b+c=-12\end{cases}}\Rightarrow a=3;b=-36;c=96\)
Vậy pt Parabol có dạng : \(9x^2+36x+96=y\)
tương tự nhé
Bài 1 : Cho tam giác ABC vuông tại C, gọi MN lần lượt là trung điểm của BC và AD. Gọi P là điểm đối xứng của M qua N.
1. Chứng minh tứ giác MBPA là hình bình hành.
2. CM tứ giác PACMlaf hình chữ nhật.
Bài 2 : CM các biểu thức sau không phụ thuộc vào x.
A = (2x+3)(4x^2-6x+9) - 2 (4x^3-1)
B = ( 4x -1 )^3 - (4x - 3 )( 16x^3+3 )
C = 2(x^3+y^3) - 3(x^2+y^2) với x + y = 1
D = ( x +1 )^3 - ( x - 1 )^3 - 6(x+1)(x-1)
Bài 1:Rút gọn các biểu thức sau
a)(x^2+2xy+y^2)(x+y)
b)y(y^3+y^2-3y-2)+(y^2-2)(y^2+y-1)
c)6x^2-(2x+5)(3x-2)
d)(2x-1)(3x+1)+(3x+4)(3-2x)
e)(3x-5)(7-5x)-(5x+2)(2-3x)
Bài 2:CM giá trị của biểu thức sau k phụ thuộc vào biến
a)y(y^3+y^2-y-2)-(y^2-2)(y^2+y+1)
b)(2x+3)(4x^2-6x+9)-2(4x^3-1)
c)3x(x+5)-(3x+18)(x-1)
d)(2x+6)(4x^2-12x+36)-8x^3+5
Bài 2 :
Câu a : \(y\left(y^3+y^2-y-2\right)-\left(y^2-2\right)\left(y^2+y+1\right)\)
\(=y^4+y^3-y^2-2y-y^4-y^3-y^2+2y^2+2y+2\)
\(=2\) \(\Rightarrow\) ko phụ thuộc vào biến .
Câu b : \(\left(2x+3\right)\left(4x^2-6x+9\right)-2\left(4x^3-1\right)\)
\(=8x^3-12x^2+18x+12x^2-18x+27-8x^3+2\)
\(=29\Rightarrow\) ko thuộc vào biến
Câu c : \(3x\left(x+5\right)-\left(3x+18\right)\left(x-1\right)\)
\(=3x^2+15x-3x^2+3x-18x+18\)
\(=18\) \(\Rightarrow\) ko thuộc vào biến
Câu d : \(\left(2x+6\right)\left(4x^2-12x+36\right)-8x^3+5\)
\(=8x^3-24x^2+72x+24x^2-72x+216-8x^3+5\)
\(=221\) \(\Rightarrow\) không thuộc vào biến
câu 1) a) \(\left(x^2+2xy+y^2\right)\left(x+y\right)=\left(x+y\right)^2\left(x+y\right)=\left(x+y\right)^3\)
b) \(y\left(y^3+y^2-3y-2\right)+\left(y^2-2\right)\left(y^2+y-1\right)\)
\(=y^4+y^3-3y^2-2y+y^4+y^3-y^2-2y^2-2y+2\)
\(=2y^4+2y^3-6y^2-4y+2=2y\left(y^3+y^2-3y-2\right)+2\)
\(=2y\left(y+2\right)\left(y^2-y-1\right)+2=2\left(y^2+2y\right)\left(y^2-y-1\right)+2\)
\(=2\left(y^2+2y\right)\left(y^2-y-1+1\right)=2\left(y^2+2y\right)\left(y^2-y\right)\)
c) \(6x^2-\left(2x+5\right)\left(3x-2\right)=6x^2-\left(6x^2-4x+15x-10\right)\)
\(\Leftrightarrow6x^2-6x^2+4x-15x+10=-11x+10\)
d) \(\left(2x-1\right)\left(3x+1\right)+\left(3x+4\right)\left(3-2x\right)\)
\(\)\(=6x^2+2x-3x-1+9x-6x^2+12-8x=11\)
e) \(\left(3x-5\right)\left(7-5x\right)-\left(5x+2\right)\left(2-3x\right)\)
\(=21x-15x^2-35+25x-\left(10x-15x^2+4-6x\right)\)
\(21x-15x^2-35+25x-10x+15x^2-4+6x=42x-39\)
a)(x2 – 2xy + y2)(x – y)
= (x2 – 2xy + y2).x + (x2 – 2xy + y2).(–y)
= x2.x + (–2xy).x + y2.x + x2.(–y) + (–2xy).(–y) + y2.(–y)
= x3 – 2x2y + xy2 – x2y + 2xy2 – y3
= x3 – (2x2y + x2y) + (xy2 + 2xy2) – y3
= x3 – 3x2y + 3xy2 – y3.
c)6x^2-(2x+5) (3x-2)
6x^2-(6X2-4x+15x-10)
6x2-6x2+4x-15x+10
-11x+10
d)(2x-1)(3x+1)+(3x+4)(3-2x)
(=)6x2-3x+2x-1+6x-6x2+12-8x
(=)-4x+11
Dạng 5: Phối hợp nhiều phương pháp
Bài 3: Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a) 4x - 4y + x^2 - 2xy + y^2;
b) x^4 - 4x^3 - 8x^2 + 8x;
c) x^3 + x^2 - 4x - 4;
d) x^4 - x^2 + 2x - 1;
e) x^4 + x^3 + x^2 + 1;
f) x^3 - 4x^2 + 4x - 1;
Bài 4: Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a) x^3 + x^2y - xy^2 - y^3;
b) x^2y^2 + 1 - x^2 - y^2;
c) x^2 - y^2 - 4x + 4y;
d) x^2 - y^2 - 2x - 2y;
e) x^2 - y^2 - 2x - 2y;
f) x^3 - y^3 - 3x + 3y;
Bài 5: Tìm x biết
a) x^3 - x^2 - x + 1 = 0;
b) (2x^3 - 3)^2 - (4x^2 - 9) = 0;
c) x^4 + 2x^3 - 6x - 9 = 0;
d) 2(x+5) - x^2 - 5x = 0;
Bài 4 :
a) \(x^3+x^2y-xy^2-y^3=x^2\left(x+y\right)-y^2\left(x+y\right)=\left(x^2-y^2\right)\left(x+y\right)=\left(x-y\right)\left(x+y\right)^2\)
b)\(x^2y^2+1-x^2-y^2=\left(x^2y^2-x^2\right)-\left(y^2-1\right)=x^2\left(y^2-1\right)-\left(y^2-1\right)=\left(x^2-1\right)\left(y^2-1\right)=\left(x-1\right)\left(x+1\right)\left(y-1\right)\left(y+1\right)\)
c) \(x^2-y^2-4x+4y=\left(x^2-y^2\right)-\left(4x-4y\right)=\left(x-y\right)\left(x+y\right)-4\left(x-y\right)=\left(x-y\right)\left(x+y-4\right)\)
d)
\(x^2-y^2-2x-2y=\)\(\left(x^2-y^2\right)-\left(2x+2y\right)=\left(x-y\right)\left(x+y\right)-2\left(x+y\right)=\left(x+y\right)\left(x-y-2\right)\)
e) Trùng câu d
f) \(x^3-y^3-3x+3y=\left(x-y\right)\left(x^2-xy+y^2\right)-3\left(x-y\right)=\left(x-y\right)\left(x^2-xy+y^2-3\right)\)
Bài 5:
a) \(x^3-x^2-x+1=0\)
\(\Leftrightarrow x^2\left(x-1\right)-\left(x-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2-1\right)\left(x-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(x+1\right)\left(x-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x-1=0\\x+1=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=-1\end{matrix}\right.\)
Vậy ...
b) Sửa đề : \(\left(2x-3\right)^2-\left(4x^2-9\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(2x-3\right)^2-\left(2x-3\right)\left(2x+3\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(2x-3\right)\left(2x-3-2x-3\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(2x-3\right)\left(-6\right)=0\)\
\(\Leftrightarrow2x-3=6\)
\(\Leftrightarrow x=\frac{9}{2}\)
vậy........
c) \(x^4+2x^3-6x-9=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x^4-9\right)+\left(2x^3-6x\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2-3\right)\left(x^2+3\right)+2x\left(x^2-3\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2-3\right)\left(x^2+2x+3\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x^2-3=0\Leftrightarrow x^2=3\Leftrightarrow x=\pm\sqrt{3}\)
Vậy
d) \(2\left(x+5\right)-x^2-5x=0\)
\(\Leftrightarrow2\left(x+5\right)-x\left(x+5\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(2-x\right)\left(x+5\right)=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}2-x=0\\x+5=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=-5\end{matrix}\right.\)
Vậy ........
xét sự biến thiên và vẽ đồ thị
1,y= x2_ 2x 5,y= x2- 4x+ 4
2,y= -x2 +2x +3 6, y= -x2- 4x+1
3,y= -x2 +2x-2
4, y= -1/2x2 +2x -2
Câu 12. Xác định hàm số bậc hai y = ax2 + bx + c biết đồ thị của nó có đỉnh I(1; −1) và đi qua điểm A(2; 0)
A. y = x 2 − 3x + 2. B. y = 2x 2 − 4x + 3. C. y = x 2 − 2x. D. y = x 2 + 2x
giúp mk bài này với:
a. 4x^2-y^2+4x+1
b. x^3-x +y^3 -y
c. x^3-6x^2y+12
a/\(4x^2-y^2+4x+1=\left(4x^2+4x+1\right)-y^2=\left(2x+1\right)^2-y^2=\left(2x-y+1\right)\left(2x+y+1\right)\)
b/ \(x^3-x+y^3-y=\left(x^3+y^3\right)-\left(x+y\right)=\left(x+y\right)\left(x^2-xy+y^2\right)-\left(x+y\right)=\left(x+y\right)\left(x^2-xy+y^2-1\right)\)
c/ sai đề?
a, \(4x^2-y^2+4x+1\)
\(=\left(4x^2+4x+1\right)-y^2\)
\(=\left(2x+1\right)^2-y^2\)
\(=\left(2x+1-y\right)\left(2x+1+y\right)\)
Bài 1:Tìm GTLN: A=4-2x^2
B=(1-x)(2+x)(3+x)(6+x)
C=-2x^2-y^2-2xy+4x+2y+5
D=-9x^2+24x-18
E=-x^4+2x^3-3x^2+4x-1
Bài 2:Tính giá trị:
A=x^2+4y^2-2x+10+4xy-4y tại x+2y=5
B=(x^2+4xy+4y^2)-2(x+2y)(y-1)+y^2-2y+1 tại x+y=5
C=x^2-y^2-4x tại x+y=2
D=x^2+y^2+2xy-4x-4y-3 tại x+y=4
E=2x^6+3x^3y^3+y^6+y^3 tại x^3+y^3=1
Bài 3: CMR:
a) -9x^2+12x-5<0
b) 4/9x^2-4x+9/2>0
Bài 2:
\(A=x^2+4y^2-2x+10-4xy-4y\)
\(=\left(x^2+4xy+4y^2\right)-2\left(x+2y\right)+10\)
\(=\left(x+2y\right)^2-2\left(x+2y\right)+10\)
Thay x + 2y = 5 vào biểu thức A ta được: \(A=5^2-2.5+10=25\)
\(B=\left(x^2+4xy+4y^2\right)-2\left(x+2y\right)\left(y-1\right)+y^2-2y+1\)
\(=x^2+4xy+4y^2-2xy+2x-4y^2+4y+y^2-2y+1\)
\(=x^2+2xy+y^2+2x+2y+1\)
\(=\left(x+y\right)^2+2\left(x+y\right)+1\)
Thay x + y = 5 vào biểu thức B ta được: \(B=5^2+2.5+1=25+10+1=36\)
\(C=x^2-y^2-4x=\left(x^2-4x+4\right)-y^2-4\)
\(=\left(x-2\right)^2-y^2-4\) \(=\left(x-y-2\right)\left(x-2+y\right)-4\)
Thay x + y = 2 vào C ta được: \(C=\left(x-2-y\right)\left(2-2\right)-4=0-4=-4\)
\(D=x^2+y^2+2xy-4x-4y-3\)
\(=\left(x+y\right)^2-4\left(x+y\right)-3\) Thay x + y = 4 vào D ta được:
\(D=4^2-4.4-3=16-16-3=-3\)
Bài 3:
a) \(N=-9x^2+12x-5=-\left(9x^2-12x+4\right)-1\)
\(=-\left(3x-2\right)^2-1\)
Do \(\left(3x-2\right)^2\ge0\) nên \(-\left(3x-2\right)^2-1< 0\)
Vậy N < 0
b) ghi đề cẩn thận lại đi, mk k hiểu
Tìm các số thực x, y thỏa mãn:
a) 2x + 1 + (1 – 2y)i = 2 – x + (3y – 2)i
b) 4x + 3 + (3y – 2)i = y +1 + (x – 3)i
c) x + 2y + (2x – y)i = 2x + y + (x + 2y)i