tìm m để đt đi qua cđ, ct của hs y=x3-3mx+2 cắt đường tròn tâm I(1;1), bán kính =1 tại 2 điểm pb A,B sao cho SIAB max
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng đi qua điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số y = x 3 - 3 m x + 2 cắt đường tròn tâm I(1;1) bán kính R=1 tại hai điểm phân biệt A, B sao cho diện tích tam giác IAB đạt giá trị lớn nhất.
A. m = 2 ± 3 2
B. m = 1 ± 3 2
C. m = 2 ± 5 2
D. m = 1 ± 5 2
Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để đường thẳng qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số: y = x 3 - 3 m x + 2 cắt đường tròn tâm I ( 1 ; 1 ) bán kính bằng 1 tại 2 điểm A , B mà diện tích tam giác I A B lớn nhất
A. m = 1 ± 2 2
B. m = 1 ± 3 2
C. m = 1 ± 5 2
D. m = 1 ± 6 2
Chọn B
[Phương pháp tự luận]
y ' = 3 x 2 - 3 m
Hàm số có 2 cực trị khi và chỉ khi m > 0
Khi đó tọa độ 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số là : M ( m ; - 2 m m + 2 )
Phương trình đt MN : 2 m x + y - 2 = 0
⇔ m = 1 ± 3 2
Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để đường thẳng qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số: y = x3-3mx+ 2 cắt đường tròn tâm I (1; 1) bán kính bằng 1 tại 2 điểm A và B mà diện tích tam giác IAB lớn nhất .
A . m = 1 ± 2 2 .
B . m = 1 ± 3 2 .
C . m = 1 ± 5 2 .
D . m = 1 ± 6 2 .
Đạo hàm y’ = 3x2 – 3m
Hàm số có 2 cực trị khi và chỉ khi : m> 0
Khi đó tọa độ 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số là:
M ( m ; - 2 m m + 2 ) N ( - m ; 2 m m + 2 ) ⇒ M N → = ( - 2 m ; 4 m m )
Phương trình đường thẳng MN: 2mx+ y-2=0
Ta có :
S ∆ I A B = 1 2 I A . I B . sin A I B ^ = 1 2 sin A I B ^ ≤ 1 2
Dấu bằng xảy ra khi
Chọn B.
Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng đi qua điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số y = x 3 − 3 m x + 2 cắt đường tròn tâm I 1 ; 1 , bán kính bằng 1 tại hai điểm phân biệt sao cho diện tích tam giác IAB đạt giá trị lớn nhất
A. m = 1 ± 3 2
B. m = 2 ± 3 2
C. m = 2 ± 5 2
D. m = 2 ± 3 3
Cho (Cm) là đồ thị của hàm số y = x 3 + 3 m x + 1 (với m ∈ ( - ∞ ; 0 ) là tham số thực). Gọi d là đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của (Cm). Tìm số các giá trị của m để đường thẳng d cắt đường tròn tâm I(1;0) bán kính R=3 tại hai điểm phân biệt A, Bsao cho diện tích tam giác IAB đạt giá trị lớn nhất.
A.3
B.0
C.1
D.2
Chọn C
.
Vì nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
Do đó hàm số có hai điểm cực trị .
Giả sử hàm số có hai điểm cực trị lần lượt là và , với , là nghiệm của phương trình .
Thực hiện phép chia cho ta được : .
Khi đó ta có: .
Ta thấy, toạ độ hai điểm và thoả mãn phương trình .
Do đó, phương trình đường thẳng qua hai điểm cực trị là .
Ta thấy luôn qua .
Đặt .
.
Xét hàm số , .
, .
Suy ra hàm số liên tục và đồng biến trên .
Do đó .
Vậy đạt giá trị lớn nhất .
Cho hàm số y=x3-3x2-mx+2. Tìm m để hàm số có CĐ, CT và đường thẳng qua CĐ, CT tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông cân
\(y'=3x^2-6x-m\)
Hàm số có CĐ, CT khi \(y'=0\) có 2 nghiệm pb
\(\Rightarrow\Delta'=9+3m>0\Rightarrow m>-3\)
Tiến hành chia y cho y' và lấy phần dư ta được phương trình đường thẳng qua CĐ, CT có dạng:
\(y=-\left(\dfrac{2m}{3}+2\right)x-\dfrac{m}{3}+2\)
Do đường thẳng tạo với 2 trục 1 tam giác vuông cân nên có hệ số góc bằng 1 hoặc -1
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}-\left(\dfrac{2m}{3}+2\right)=1\\-\left(\dfrac{2m}{3}+2\right)=-1\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}m=-\dfrac{9}{2}< -3\left(loại\right)\\m=-\dfrac{3}{2}\end{matrix}\right.\)
Cho hàm số y=-x3+3m2x2+1 với m là tham số thực. Tìm m để hàm số có CĐ, CT sao cho:
a) đường thẳng qua CĐ, CT vuông góc với đường thẳng d: 2x+y+1=0
b) AB=\(2\sqrt{5}\) với A, B là tọa độ các điểm cực trị
a) f(x)= -1/3x^3 + x^2 -2x +10 tìm điểm cực trị của hs
b) tìm m để hs y=x^3 +3mx^2 + 3(m^2 - 1 )x + m^2 - 3m đạt CĐ,CT tại x1,x2 sao cho x1^2 + x2^2 = 10
Tìm các giá trị của tham số m để các hàm số co CĐ,CT
1. y=x^3-6x^2+3mx-2
2. y=mx^3-2mx^2+3x-1