Bài 1:Điền (+;-) vào các dấu chấm sau:
a)2...1...1=1
b)3..2...1=2
c)1...2...2=1
Bài 1: Điền dấu
1/5...2/5
Điền vào ...
1/5 < 2/5 nhé
mình đi mà , cầu xin cậu đó
Bài 1 ko cần làm nha. Bài 2 là điền các từ ở bài 1 vào nha!
1, swimming
2,gardening
3,fishing/saiLing
4,drawing
5,music
7,photos
8,eggshells
Xin lỗi bn nhưng nếu điền từ b1 thì ko có từ phù hơp
Bài 9: Đúng điền Đ, sai điền S:
34 = 9/12 5/8 < 3/8 4/5 > 4/7 1 < 15 /16
\(34=\dfrac{9}{12}\) S
\(\dfrac{5}{8}< \dfrac{3}{8}\) S
\(\dfrac{4}{5}>\dfrac{4}{7}\) D
\(1< \dfrac{15}{16}\) S
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5km 27m = ...............m 246dm = ..........m.......dm 7304 m =.......km .......m 8tấn14yến =............yến 3127g =...... …kg ….....g 36 tấn = .......... kg Bài 2: Điền dấu ( >; <; =) thích hợp vào chỗ chấm: a)9m 50cm ........ 905cm 5m 56cm ........ 556cm Bài 3: Số? b)4tấn 6kg .............. 40tấn 5kg 7hg .............. 57dag a) 15 m2 2 dm2 = ……….. dm2 43 dm2 6 cm2 = …………cm2 27 cm2 54 mm2 = …........ mm2 10 hm2 5dam2 = …...........m2 b) 126 cm2 = …….dm2 …….cm2 4425 dam2 = …....hm2 ...….dam2 2,348 km2 = …km2 …..hm2…..dam2 c)8dm = ............ m 15dm2 = ............ m2 20 cm = ............ m 1/100ha = ............ ha 600 m2 = = ............ haBài 7: Viết thành phân số thập phân a) 0,7=............... c) 0,56 =............ d) 0,089=............. b) 1,2 =.............. e) 0,235 =.......... g) 0,009 =............. Bài 8: Viết thành hỗn số có phần phân số thập phân 1,2=................ 2,35 =.............. 8,06 =............... 3,007 =.............. Bài 9: Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số đó: a)5 3/10=................. b)78 33/100=................. c)85 345/1000=................... d)10 24/1000=................ g)8 6/1000=....................... Bài 10: Điền dấu >,<,= thích hợp vào dấu chấm: a) 4,785 …. 4,875 1,79 …. 1,7900 79 ….72,98 b) 24,518 …. 24,52 90, 051 ….90, 015 8, 101 …. 8, 1010 Bài 11: Xếp các số thập phân sau theo thứ tự: a) 15,03; 13,35 ; 15,3 ; 13,005; 135 từ bé đến lớn: b) 0,246 ; 2,046 ; 4,26 ; 0,42 ; 4,6 từ lớn đến bé:
em tách ra được không, nhìn a bị chóng mặt =')
chia theo bài đi ạ, mik nhìn hơi hoa mắt :>
Bài 1 . Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông:
\(-5\notin N\)
\(-5\in Q\)
\(-\frac{6}{7}\notin Z\)
\(-\frac{6}{7}\in Q\)
HT
giúp mình bài 8 điền 1 từ vào ô trống
Mn oii cứu mik nhé mình cầu cứu hà mình ko dc lên đây cuuusw hi vọng dc
1.Did
2.At
3.Bought
4.Invited
5.Took
6.Sang
7.With
8.Play
9.Was
10.Anything
1. Do
2. in
3. brought
4. invited
5. took
6. sang
7. with
8. play
Toán: Bài 1: Điền số?
12,5m3 = …dm3 2,41 dm3 = …cm3
437dm3 = …m3 8205cm3 = …m3
3526cm3 = …dm3 234,5cm3 = …m3
8m3400dm3 = …m3 32dm37 cm3 = …dm3
Bài 2: Điền số?
5/4m3 = ..dm3 6/5dm3 = …cm3 5/8m3 =…cm3
8754dm3 =…..m3 …dm3 35021cm3 =….dm3 …cm3
Bài 1: Điền số?
12,5m3 = 12500dm3 2,41 dm3 = 2410cm3
437dm3 = 0,437m3 8205cm3 = 0,008205m3
3526cm3 =3,526dm3 234,5cm3 =0,0002345m3
8m3400dm3 = 8,4m3 32dm37 cm3 = 32,007dm3
Bài 2: Điền số?
5/4m3 =1250 dm3 6/5dm3 = …1200cm3 5/8m3 =…cm3
8754dm3 =…..m3 …dm3 35021cm3 =….dm3 …cm3
Bài 1: Điền số?
12,5m3 = 12500dm3 2,41 dm3 = 2410cm3
437dm3 = 0,437m3 8205cm3 = 0,008205m3
3526cm3 =3,526dm3 234,5cm3 =0,0002345m3
8m3400dm3 = 8,4m3 32dm37 cm3 = 32,007dm3
Bài 2: Điền số?
5/4m3 =1250 dm3 6/5dm3 = …1200cm3 5/8m3 =…625000cm3
8754dm3 =…8..m3 754…dm3 35021cm3 =…35.dm3 …21cm3
1,12,5m3 = 12500dm3 2,41dm3 = 2410cm3
437dm3 = 0,437m3 8205cm3 = 0,008205 m3
3526cm3 = 3,526dm3 234,5cm3 = 0,0002345m3
8m3 400dm3 = 8,4m3 32dm3 7 cm3 = 32,007 dm3
2,
5/4m3 = 1250dm3 6/5dm3 = 1200cm3 5/8m3 = 625000cm3
8754dm3 = 8m3 754dm3 35021cm3 = 35dm3 21cm3
Bài 1: Viết các đơn vị đo khối lượng sau dướ dạng số đo có đơn vị là km.
a, 2345dm b, 3056m
b. 203cm d. 12hm
Bài 2: Điền vào chỗ chấm sao cho thích hợp
a. 2345kg..... tán
b. 540dag.....ta
p. 346g..... yén
Bài 3: Điền vào chỗ chấm sao cho thích hợp
a. 1023dm = ..... hm
p. 302cm..... dam
b. 246mm....dm
Bài 4: Viết các số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm:
23m56cm....m
b. 3dm4mm = ...dm
b. 15km 25m = ....km
giải và giải thích dùm minh mik đang cần gấpBài 1: Viết các đơn vị đo khối lượng sau dướ dạng số đo có đơn vị là km.
a, 2345dm= 0,2345km b, 3056m= 3,056km
b. 203cm= 0,00203km d. 12hm= 1,2km
Bài 2: Điền vào chỗ chấm sao cho thích hợp
a. 2345kg = 2,345 tấn
b. 540dag= 0,054 tạ
p. 346g = 0,0346 yến
Bài 3: Điền vào chỗ chấm sao cho thích hợp
a. 1023dm = 1,023hm
p. 302cm= 0,302dam
b. 246mm= 2,46dm
Bài 4: Viết các số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm:
23m56cm = 23,56m
b. 3dm4mm =3,04dm
b. 15km 25m = 15,025km
Bài 1
a) \(2345dm=0,2345km\)
b) \(3056m=3,056km\)
c) \(203cm=0,00203km\)
d) \(12hm=1,2km\)
Bài 2 :
a) \(2345kg=2.345\left(tấn\right)\)
b) \(540dag=0,54\left(tạ\right)\)
Bài 3 :
a) \(1023dm=1,023hm\)
b) \(302cm=0,302dam\)
c) \(246mm=2,46dm\)
Bài 4 :
a) \(23m56cm=23,56m\)
b) \(3dm4mm=3,4dm\)
c) \(15km25m=15,025km\)
bài 1 : điền ch / tr vào chỗ chấm
.......ạm gác . ...... ải rộng