Viết mỗi tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử.
a) A = {x \( \in \) Ư(40) | x > 6}; b) B = {x \( \in \) B(12) | 24 \( \le \)x \( \le \) 60}.
Bài 1: Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
a./ Ư(12), Ư(8), ƯC(12,8)
b/ A = { x N / 84 x, 180 x và 6 < x < 15 }
c/ Tập hợp B các số nguyên tố nhỏ hơn 20
Bài 2: Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
a./ B(4), B(8), BC(4,8)
b./ A = { x N / x 12 , x 15 và 0 < x < 70 }
Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử.
a) A = {x thuộc |10 < x <16} b) B = {x thuộc |10 ≤ x ≤ 20
c) D = {x thuộc |-5 < x ≤ 3} d) F = {x thuộc N* | x< 10} |
|
A∈{11; 12; 13;...; 14; 15}.
B∈ {10; 11; 12; 13; 14; 15;... 19; 20}.
D∈ {-4; -3; -2; -1; 0; 1;2; 3}.
F∈ {1;2;3;4;5;6;7;8;9}
a,A={11;12;13;14;15}
b,B={10;11;12;13;14;15;16;17;18;19;20}
c,D={-4;-3;-2;-1;0;1;2;3}
d,F={1;2;3;4;5;6;7;8;9}
viết các tập sau bằng cách liệt kê các phần tử.
a) A ={ x ∈ N | 17 < x < 14 }
b)B = { x ∈ N* | x ≤ 10 }
c) C = { x ∈ N | 45 ≤ x ≤ 50 }
a) x \(\in\varnothing\)
b) \(x\in\left\{1;2;3;4;5;6;7;8;9;10\right\}\)
c) \(x\in\left\{45;46;47;48;49;50\right\}\)
A=\(\phi\)
B={1;2;3;4;5;6;7;8;9;10}
C={45;46;47;48;49;50}
a) A=\(\left\{\varnothing\right\}\)
b)B=\(\left\{0;1;2;3;4;5;6;7;8;9;10\right\}\)
c)C=\(\left\{45;46;47;48;49;50\right\}\)
Bài 1: Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 17 và bé hơn 21 bằng cách liệt kê các phần tử.
a) Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 23 và bé hơn 32 bằng cách liệt kê các phần tử.
b) Viết tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn 3 và bé hơn hoặc bằng 10 bằng cách liệt kê các phần tử.
c) Viết tập hợp D các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 7 và bé hơn hoặc bằng 9 bằng cách liệt kê các phần tử.
d) Viết tập hợp E các số tự nhiên lớn hơn 7 và bé hơn 9 bằng cách liệt kê các phần tử.
Cho tập hợp B = {x ∈ Ư(30) | x > 10}. Hãy viết tập hợp B bằng cách liệt kê các phần tử.
Cho tập hợp B = {x ∈ Ư(30) | x > 10}. Hãy viết tập hợp B bằng cách liệt kê các phần tử.
Trả lời :
B = { 15 ; 30 }
Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp:
C={x\(\in\)N/2.x=6}
Bài 6 : Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử.
a) Tập hợp A các số tự nhiên có 2 chữ số lập được từ các chữ số: 0;3;5.
b) Tập B các số ab sao cho a+b=8
c) Tập C các số ab sao cho a=b+1
d) Tập D các số ab sao cho b-a=3
Lời giải:
a. $A=\left\{30;33;35;50;53;55\right\}$
b. $B=\left\{80;71;62;53;44;35;26;17\right\}$
c. $C=\left\{10;21;32;43;54;65;76;87;98\right\}$
d. $D=\left\{14;25;36;47;58;69\right\}$
Bài 6 : Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử.
a) Tập hợp A các số tự nhiên có 2 chữ số lập được từ các chữ số: 0;3;5.
b) Tập B các số ab sao cho a+b=8
c) Tập C các số ab sao cho a=b+1
d) Tập D các số ab sao cho b-a=3
Giải:
a) \(A=\left\{30;33;35;50;53;55\right\}\)
b) \(B=\left\{17;26;35;44;53;62;71;80\right\}\)
c) \(C=\left\{10;21;32;43;54;65;76;87;98\right\}\)
d) \(D=\left\{14;25;36;47;58;69\right\}\)
Giải:
a) A={30;33;35;50;53;55}A={30;33;35;50;53;55}
b) B={17;26;35;44;53;62;71;80}B={17;26;35;44;53;62;71;80}
c) C={10;21;32;43;54;65;76;87;98}C={10;21;32;43;54;65;76;87;98}
d) D={14;25;36;47;58;69}
CHO TẬP HỢP
A = { X \(\in\) \(ℕ\) | x \(\le\) 7 }
B = { X \(\in\) \(ℕ\) | x < 7 }
C = { X \(\in\) \(ℕ\) | 6 < x < 7 }
viết tập hợp A, B, C bằng cách liệt kê các phần tử và cho biết số phần tử của tập hợp
A= {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 } A có 8 phần tử
B= {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 } B có 7 phần tử
C= \(\varnothing\) C có 0 phần tử