Cho câu lệnh sau: A:=1; While A<=S do A:=A * 2; cho S=13 thi kết quả A ? a16 b13 c8 d26
Câu 1 : Cho câu lệnh Python sau : for i in range ( 1,15 ) : print (i, end= ' ' )
Giá trị cuối ở câu lệnh là :
A .1 B. 14 C.15 D.5
Câu 2 : Cau lệnh hợp lệ là :
A. while x <= 7 : a= a + b + 1 : x = x + 1
B. while x > 5 : a = a + b x=x-1
C. while x > 5 : a =b do m=n
D . while x > 5 : a = a + x : x = x+ n
Câu 3 : Với câu lệnh : For x in range ( 22 , 43 ) : print ( x ) lệnh lặp thực hiện bao nhiêu lần :
A. 21 lần B. 22 lần C. 43 lần D. 23 lần
Câu 4: Với câu lệnh: x=0; while x>10: print(x) lệnh lặp thực hiện bao nhiêu lần:
A. 2 lần B. 10 lần C. 0 lần D. 1 lần
Câu 5: Trong NNLT Python, câu lệnh lặp với số lần lặp chưa biết trước là:
A. while … do B. for <điều kiện>: <câu lệnh>
C. while <điều kiện> :<câu lệnh> D. if <điều kiện>: <câu lệnh>
Câu 6: Câu lệnh in ra màn hình các số từ 1 đến 10 trên một hàng, mỗi số cách nhau một khoảng
trắng:
A. for i in range(10) print(i, end=’ ‘) B. for i in range(1,10): print(i, end=’ ‘)
C. for i in range(0,10); print(i, end=’ ‘) D. for i in range(1,11): print(i, end=’ ‘)
Câu 7: Cho câu lệnh Python sau: for i in range(2,15): print(i, end=’ ‘)
Giá trị đầu ở câu lệnh trên là:
A. 5 B. 13 C. 15 D. 2
Câu 8: Trong câu lệnh for i in range(3,7): print(’Chao cac ban!’)
Câu “Chao cac ban!” được in ra màn hình mấy lần?
A. 4 lần B. 6 lần
C. Không thực hiện lần nào D. 5 lần
Câu 9: Cấu trúc của câu lệnh lặp For là:
A. for<biến đếm> i in range(giá trị cuối, giá trị đầu): <câu lệnh>
B. for<biến đếm> i in range(giá trị đầu, giá trị cuối): <câu lệnh>
C. for<biến đếm> i: in range(giá trị đầu, giá trị cuối): <câu lệnh>;
D. for<câu lệnh> i in range(giá trị đầu, giá trị cuối): <biến đếm>
Câu 10: Điều kiện dừng của câu lệnh lặp với số lần biết trước for là gì?
A. Điều kiện sai B. Giá trị cuối – 1
C. Biến đếm <giá trị cuối D. Giá trị cuối +1
Phát biểu nào sau đây đúng trong lệnh While …do…
A Câu lệnh sau Do phải được thực hiện ít nhất 1 lần
B Trong câu lệnh sau Do luôn là câu lệnh ghép.
C Chương trình sẽ thực hiện câu lệnh sau Do rồi kiểm tra biểu thức điều kiện.
D Trong câu lệnh sau Do phải có giá trị làm thay đổi biểu thức điều kiện.
Câu 10: Việc đầu tiên mà câu lệnh While ... do cần thực hiện là gì?
A. Thực hiện < câu lệnh > sau từ khóa Do
B. Kiểm tra giá trị của < điều kiện >
C. Thực hiện câu lệnh sau từ khóa Then
D. Kiểm tra < câu lệnh >
Câu 11: Cho biết câu lệnh sau Do thực hiện mấy lần trong đoạn chương trình sau:
i := 5;
While i>=1 do i := i – 1;
A. 1 lần B. 2 lần C. 5 lần D. 6 lần
Câu 28 (NB). Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây :
A. Có thể dùng câu lệnh FOR – DO để thay thế cho câu lệnh lặp WHILE – DO.
B. Câu lệnh lặp không được xuất hiện trong <câu lệnh> đứng sau từ khóa THEN của cấu trúc rẽ nhánh.
C. Câu lệnh rẽ nhánh không được xuất hiện trong <câu lệnh> của một cấu trúc lặp.
D. Một cấu trúc lặp có thể xuất hiện trong <câu lệnh> của một cấu trúc lặp khác.
giúp với ạ
1) Cho biết a := 3 ; b:= 6 ; câu lệnh sau cho kết quả b là bao nhiêu? if b < a then b:= b – a ;
2) Cho biết a := 3 ; b:= 6 ; câu lệnh sau cho kết quả b là bao nhiêu? if (a + b) > 5 then begin a:= a + 1 ; b:= b + 2 ; end else a:= b ;
3) Cho biết a := 3 ; b:= 6 ; câu lệnh sau cho kết quả b là bao nhiêu? if a > 5 then begin a:= a + 5 ; b:= b + 3 ; end else begin a:= a + 1 ; b:= b + 1 ; end ;
4) Cho biết a := 3 ; b:= 6 ; câu lệnh sau cho kết quả b là bao nhiêu? if b < 5 then begin a:= a + 5; b:= b + 2 ; end ;
5) Cho biết a := 3 ; b:= 6 ; câu lệnh sau cho kết quả b là bao nhiêu? if a <> b then b:= a + b ;
6) Cho biết a := 3 ; b:= 6 ; câu lệnh sau cho kết quả b là bao nhiêu? if a mod 2 = 0 then b:= 7) Cho biết a := 3 ; b:= 6 ; câu lệnh sau cho kết quả b là bao nhiêu? if a mod 2 = 1 then b:= 5 ;
1) Cho biết a := 3 ; b:= 6 ; câu lệnh sau cho kết quả b là bao nhiêu? if b < a then b:= b – a ;
2) Cho biết a := 3 ; b:= 6 ; câu lệnh sau cho kết quả b là bao nhiêu? if (a + b) > 5 then begin a:= a + 1 ; b:= b + 2 ; end else a:= b ;
3) Cho biết a := 3 ; b:= 6 ; câu lệnh sau cho kết quả b là bao nhiêu? if a > 5 then begin a:= a + 5 ; b:= b + 3 ; end else begin a:= a + 1 ; b:= b + 1 ; end ;
4) Cho biết a := 3 ; b:= 6 ; câu lệnh sau cho kết quả b là bao nhiêu? if b < 5 then begin a:= a + 5; b:= b + 2 ; end ;
5) Cho biết a := 3 ; b:= 6 ; câu lệnh sau cho kết quả b là bao nhiêu? if a <> b then b:= a + b ;
6) Cho biết a := 3 ; b:= 6 ; câu lệnh sau cho kết quả b là bao nhiêu? if a mod 2 = 0 then b:=
7) Cho biết a := 3 ; b:= 6 ; câu lệnh sau cho kết quả b là bao nhiêu? if a mod 2 = 1 then b:= 5 ;
Minh can cau tra loi nhanh a!
1) Cho biết a := 3 ; b:= 6 ; câu lệnh sau cho kết quả b là bao nhiêu? if b < a then b:= b – a ;
2) Cho biết a := 3 ; b:= 6 ; câu lệnh sau cho kết quả b là bao nhiêu? if (a + b) > 5 then begin a:= a + 1 ; b:= b + 2 ; end else a:= b ;
3) Cho biết a := 3 ; b:= 6 ; câu lệnh sau cho kết quả b là bao nhiêu? if a > 5 then begin a:= a + 5 ; b:= b + 3 ; end else begin a:= a + 1 ; b:= b + 1 ; end ;
4) Cho biết a := 3 ; b:= 6 ; câu lệnh sau cho kết quả b là bao nhiêu? if b < 5 then begin a:= a + 5; b:= b + 2 ; end ;
5) Cho biết a := 3 ; b:= 6 ; câu lệnh sau cho kết quả b là bao nhiêu? if a <> b then b:= a + b ;
6) Cho biết a := 3 ; b:= 6 ; câu lệnh sau cho kết quả b là bao nhiêu? if a mod 2 = 0 then b:=
7) Cho biết a := 3 ; b:= 6 ; câu lệnh sau cho kết quả b là bao nhiêu? if a mod 2 = 1 then b:= 5 ;
Minh can cau tra loi nhanh a!
(Python)
1. Cho câu lệnh: x=1234. Kiểu của biến x là gì?
a. integer b. float c. bool d. đáp án khác.
2. Cho câu lệnh sau: x='12345'+'6789'. Hỏi output của lệnh là gì (kết quả)?
a. 19134 b.123456789 c.'123456789' d.'19134'
Câu 7: Trong các câu lệnh sau, câu lệnh nào là đúng:
A. While <điều kiện> do < câu lệnh>;
B. Var A : array[1..100] of real;
C. Var A := array[1..100] of real;
D. Var A = array[1..100] of real;
Câu 7: Trong các câu lệnh sau, câu lệnh nào là đúng:
A. While <điều kiện> do < câu lệnh>;
B. Var A : array[1..100] of real;
C. Var A := array[1..100] of real;
D. Var A = array[1..100] of real;
sao lại xóa của tui ;-;
Câu 1: Cú pháp lệnh của điều kiện dạng thiếu là :
A. If <Câu lệnh>; then <Điều kiện >
B. If <Điều kiện> then <Câu lệnh >;
C. If < Điều kiện 1> then <Điều kiện 2>
D. If < Câu lệnh 1>; then <Câu lệnh 2>;
Câu 2: Khai báo biến nào sau đây là sai:
A. Var a: real;
B. Var a,b: real;
C. Var a b: real;
D. Var a, b, c: real;
Câu 3: Cho a:= 2; b:= 3; Kết quả sau khi thực hiện câu lệnh dưới đây là: if a=b then writeln(‘a=b’) else writeln(‘a<>b’);
A. a>b
B. a=b
C. a<b
D. a<>b
Câu 4: Cách khai báo hằng nào sau đây là đúng:
A. Const pi:=3,14 real;
B. Const pi: 3,14;
C. Const pi=3,14 real;
D. Const pi=3.14;
Câu 5: Đâu là từ khóa trong ngôn ngữ lập trình Pascal?
A. Uses;
B. Hinh_tron;
C. End;
D. A và C.
Câu 6: Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal?
A. Lop 8A;
B. Tbc;
C. Begin
D. 8B.
Câu 7: Kết quảcủa phép toán 45 div 2 mod 3 + 1 là bao nhiêu?
A. 2.
B. 7;
C. 5;
D. 3;
Câu 8: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh khai báo nào sau đây đúng?
A. var a, b : integer;
B. var x = real;
C. const x := 5 ;
D. var thong bao : string.
Câu 9: Trong ngôn ngữ lập trình Pasal, câu lệnh gán nào sau đây đúng?
A. x := real;
B. y = a +b;
C. z := 3;
D. i = 4.
Câu 10: Xét chương trình sau:
Var x: integer;
Begin
x:=1;
y:= 5;
Writeln(x+y);
Readln;
End.
Kết quả của chương trình trên là:
A. 1
B. 5
C.6
D. Tất cả đều sai.
Câu 1: Cú pháp lệnh của điều kiện dạng thiếu là :
A. If <Câu lệnh>; then <Điều kiện >
B. If <Điều kiện> then <Câu lệnh >;
C. If < Điều kiện 1> then <Điều kiện 2>
D. If < Câu lệnh 1>; then <Câu lệnh 2>;
Câu 2: Khai báo biến nào sau đây là sai:
A. Var a: real;
B. Var a,b: real;
C. Var a b: real;
D. Var a, b, c: real;
Câu 3: Cho a:= 2; b:= 3; Kết quả sau khi thực hiện câu lệnh dưới đây là: if a=b then writeln(‘a=b’) else writeln(‘a<>b’);
A. a>b
B. a=b
C. a<b
D. a<>b
Câu 4: Cách khai báo hằng nào sau đây là đúng:
A. Const pi:=3,14 real;
B. Const pi: 3,14;
C. Const pi=3,14 real;
D. Const pi=3.14;
Câu 5: Đâu là từ khóa trong ngôn ngữ lập trình Pascal?
A. Uses;
B. Hinh_tron;
C. End;
D. A và C.
Câu 6: Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal?
A. Lop 8A;
B. Tbc;
C. Begin
D. 8B.
Câu 7: Kết quảcủa phép toán 45 div 2 mod 3 + 1 là bao nhiêu?
A. 2.
B. 7;
C. 5;
D. 3;
Câu 8: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh khai báo nào sau đây đúng?
A. var a, b : integer;
B. var x = real;
C. const x := 5 ;
D. var thong bao : string.
Câu 9: Trong ngôn ngữ lập trình Pasal, câu lệnh gán nào sau đây đúng?
A. x := real;
B. y = a +b;
C. z := 3;
D. i = 4.
Câu 10: Xét chương trình sau:
Var x: integer;
Begin
x:=1;
y:= 5;
Writeln(x+y);
Readln;
End.
Kết quả của chương trình trên là:
A. 1
B. 5
C.6
D. Tất cả đều sai.
Câu 1: B
Câu 2: C
Câu 3: D
Câu 4: D
Câu 5; D
Câu 6: B
Câu 7: A
Câu 8: A
Câu 9: C
Câu 10: C