Cho các đa thức sau:
A = x3 + 4x2 + 3x - 11 ; B = x + 4
a/ Tính A : B
b/ Tìm \(x\in Z\) để giá trị của biểu thức A chia hết cho giá trị biểu thức B
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a, 3xy2 – 6x2y
b, 3x – 3y + x2 – y2
c, x3 + 4x2 + 4x – xy2
d. Tìm x biết x3 – 4x = 0
\(a,=3xy\left(x-2y\right)\\ b,=3\left(x-y\right)+\left(x-y\right)\left(x+y\right)=\left(x+y+3\right)\left(x-y\right)\\ c,=x\left[\left(x+2\right)^2-y^2\right]=x\left(x+y+2\right)\left(x-y+2\right)\\ d,\Leftrightarrow x\left(x^2-4\right)=0\Leftrightarrow x\left(x-2\right)\left(x+2\right)=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=2\\x=-2\end{matrix}\right.\)
Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) x2 – 9 b) 4x2 -1 c) x4 - 16
d) x2 – 4x + 4 e) x3 – 8 f) x3 + 3x2 + 3x + 1
a) x² - 9
= x² - 3²
= (x - 3)(x + 3)
b) 4x² - 1
= (2x)² - 1²
= (2x - 1)(2x + 1)
c) x⁴ - 16
= (x²)² - 4²
= (x² - 4)(x² + 4)
= (x² - 2²)(x² + 4)
= (x - 2)(x + 2)(x + 4)
d) x² - 4x + 4
= x² - 2.x.2 + 2²
= (x - 2)²
e) x³ - 8
= x³ - 2³
= (x - 2)(x² + 2x + 4)
f) x³ + 3x² + 3x + 1
= x³ + 3.x².1 + 3.x.1² + 1³
= (x + 1)³
Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
a)x2-4x+4 b)4x2+4x+1 c)16x2-9y2
d)16-(x+3)2 e)4x2-(3x-1)2 f)x3-y3
g)27+x3 h)x3+6x2+12x+8 i)1-3x+3x2-x3
giúp mình cần gấp ,mn ơi
a) \(=\left(x-2\right)^2\)
b) \(=\left(2x+1\right)^2\)
c) \(=\left(4x-3y\right)\left(4x+3y\right)\)
d) \(=\left(4-x-3\right)\left(4+x+3\right)=\left(1-x\right)\left(x+7\right)\)
e) \(=\left(2x-3x+1\right)\left(2x+3x-1\right)=\left(1-x\right)\left(5x-1\right)\)
f) \(=\left(x-y\right)\left(x^2+xy+y^2\right)\)
g) \(=\left(x+3\right)\left(x^2-3x+9\right)\)
h) \(=\left(x+2\right)^3\)
i) \(=\left(1-x\right)^3\)
a/ $=(x-2)^2$
b/ $=(2x+1)^2$
c/ $=(4x-3y)(4x+3y)$
d/ $=(1-x)(x+7)$
e/ $=(-x+1)(5x-1)$
f/ $=(x-y)(x^2+xy+y^2)$
g/ $=(3+x)(9-3x+x^2)$
h/ $=(x+2)^3$
i/ $=(1-x)^3$
Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
a)x2-4x+4 b)4x2+4x+1 c)16x2-9y2
d)16-(x+3)2 e)4x2-(3x-1)2 f)x3-y3
g)27+x3 h)x3+6x2+12x+8 i)1-3x+3x2-x3
giúp mình cần gấp ,mn ơi
a: \(x^2-4x+4=\left(x-2\right)^2\)
b: \(4x^2+4x+1=\left(2x+1\right)^2\)
g: \(x^3+27=\left(x+3\right)\left(x^2-3x+9\right)\)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a/ x2 – 3x – 4xy + 12y b/ x3 – 4x2 + 4x -1
c/ x – y – ax + ay d/ x2 – 4 + ( x + 2)2
e/x3 + x2y – x2z – xyz f/ x2 – y2 – 2x – 2y
a: \(=x\left(x-3\right)-4y\left(x-3\right)\)
=(x-3)(x-4y)
d: \(=\left(x-2\right)\left(x+2\right)+\left(x+2\right)^2\)
\(=\left(x+2\right)\left(x-2+x+2\right)\)
=2x(x+2)
\(a,=x\left(x-3\right)-4y\left(x-3\right)=\left(x-4y\right)\left(x-3\right)\\ b,=\left(x-1\right)\left(x^2+x+1\right)-4x\left(x-1\right)=\left(x-1\right)\left(x^2-3x+1\right)\\ c,=\left(x-y\right)\left(1-a\right)\\ d,=\left(x-2\right)\left(x-2+x+2\right)=2x\left(x-2\right)\\ e,=x^2\left(x+y\right)-xz\left(x+y\right)=x\left(x-z\right)\left(x+y\right)\\ f,=\left(x-y-2\right)\left(x+y\right)\)
Bài 13. Cho 2 đa thức: P(x)= 4x2 + x3 - 2x +3 -x-x3 +3x -2x2
Q(x)= 3x2 - 3x +2 -x3 +2x - x2
b)Tìm đa thức R(x) sao cho P(x) - Q(x) - R(x) =0
`P(x)=\(4x^2+x^3-2x+3-x-x^3+3x-2x^2\)
`= (x^3-x^3)+(4x^2-2x^2)+(-2x-x+3x)+3`
`= 2x^2+3`
`Q(x)=`\(3x^2-3x+2-x^3+2x-x^2\)
`= -x^3+(3x^2-x^2)+(-3x+2x)+2`
`= -x^3+2x^2-x+2`
`P(x)-Q(x)-R(x)=0`
`-> P(X)-Q(x)=R(x)`
`-> R(x)=P(x)-Q(x)`
`-> R(x)=(2x^2+3)-(-x^3+2x^2-x+2)`
`-> R(x)=2x^2+3+x^3-2x^2+x-2`
`= x^3+(2x^2-2x^2)+x+(3-2)`
`= x^3+x+1`
`@`\(\text{dn inactive.}\)
a: P(x)-Q(x)-R(x)=0
=>R(x)=P(x)-Q(x)
=2x^2+3+x^3-2x^2+x-2
=x^3+x+1
1A. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x3+2x; b) 3x - 6y;
c) 5(x + 3y)- 15x(x + 3y); d) 3(x-y)- 5x(y-x).
1B. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 4x2 - 6x; b) x3y - 2x2y2 + 5xy;
c) 2x2(x +1) + 4x(x +1); d) 2 x(y - 1) - 2
y(1 - y).
5 5
2A. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2(x -1)3 - 5(x -1)2 - (x - 1);
b) x(y - x)3 - y(x - y)2 + xy(x - y);
c) xy(x + y)- 2x - 2y;
d) x(x + y)2 - y(x + y)2 + y2 (x - y).
2B. Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 4(2-x)2 + xy - 2y;
b) x(x- y)3 - y(y - x)2 - y2(x - y);
c) x2y-xy2 - 3x + 3y;
d) x(x + y)2 - y(x + y) 2 + xy - x 2 .
1A:
a: \(x^3+2x=x\left(x^2+2\right)\)
b: \(3x-6y=3\left(x-2y\right)\)
c: \(5\left(x+3y\right)-15x\left(x+3y\right)\)
\(=5\left(x+3y\right)\left(1-3x\right)\)
d: \(3\left(x-y\right)-5x\left(y-x\right)\)
\(=3\left(x-y\right)+5x\left(x-y\right)\)
\(=\left(x-y\right)\left(5x+3\right)\)
1A. a. x(x2+2)
b. 3(x-2y)
c. 5(x+3y)(1-3x)
d. (x-y) (3-5x)
1B. a. 2x(2x-3)
b.xy(x2-2xy+5)
c. 2x(x+1)(x+2)
d. 2x(y-1)+2y(y-1)=2(y-1)(x-y)
1B:
a: \(4x^2-6x=2x\left(2x-3\right)\)
b: \(x^3y-2x^2y^2+5xy\)
\(=xy\left(x^2-2xy+5\right)\)
Cho các đa thức sau: M(x)=4x2+x3-2x+3-x-x3+3x-2x2; N(x)=x2-3+2x+3x3-x-3-3x2
a)Thu gọn và sắp sếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.Cho biết hệ số tự do,hệ số cao nhất,bậc của mỗi đa thức.
b)Tính M(x)+N(x) và M(x)-N(x)
c)Chứng minh đa thức M(x) không có nghiệm
a: \(M\left(x\right)=2x^2+3\)
\(N\left(x\right)=3x^3-2x^2+x\)
b: \(M\left(x\right)+N\left(x\right)=3x^3+x+3\)
\(M\left(x\right)-N\left(x\right)=2x^2+3-3x^3+2x^2-x=-3x^3+2x^2-x+3\)
Câu c : M(x)=2x^2+3
ta có : x2 ≥ 0 với mọi x
=> 2x2 ≥ 0 => 2x2 + 3 ≥ 3 > 0=> M(x) ≠ 0 với mọi xVậy đa thức M(x) không có nghiệmPhân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a ) x 3 + 4 x 2 – 2 x – 8
a) x3 + 4x2 – 2x – 8
= (x3 + 4x2) - (2x + 8)
= x2(x + 4) - 2(x + 4)
= (x + 4)(x2 - 2)
= (x + 4)(x + √2)(x - √2)
Cho hai đa thức
f ( x ) = - 2 x 2 - 3 x 3 - 5 x + 5 x 3 - x + x 2 + 4 x + 3 + 4 x 2 , g ( x ) = 2 x 2 - x 3 + 3 x + 3 x 3 + x 2 - x - 9 x + 2
a. Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến
a. Ta có:
f(x) = -2x2 - 3x3 - 5x + 5x3 - x + x2 + 4x + 3 + 4x2
= 2x3 + 3x2 - 2x + 3 (0.5 điểm)
g(x) = 2x2 - x3 + 3x + 3x3 + x2 - x - 9x + 2
= 2x3 + 3x2 - 7x + 2 (0.5 điểm)