Với x, y ≥ 0; 3 x ≢ y , rút gọn biểu thức B = 3 x - 3 xy 3 x - y ta được?
A. 3 x 3 x - y
B. 1 3 x - y
C. 3 x 3 x + y
D. 3 x 3 x + y
Trong các cặp hình phẳng giới hạn bởi các đường sau, cặp nào có diện tích bằng nhau?
a) {y = x + sinx, y = x với 0 ≤ x ≤ π} và {y = x + sinx, y = x với π ≤ x ≤ 2π}
b) {y = sinx, y = 0 với 0 ≤ x ≤ π} và {y = cosx, y = 0 với 0 ≤ x ≤ π};
c) {y = √x, y = x 2 }
và { , y = 1 − x}
Chứng minh rằng:
a) (x+1)2>=4x
b) x2+y2+2>=2(x+y)
c) (1/x+1/y)(x+y)>=4 (với x>0; y>0)
d) x/y+y/x>=2 ( với x>0; y>0)
Giúp mình với ạ <3
a) Giả sử `(x+1)^2 >= 4x` là đúng.
Có: `(x+1)^2 >=4x <=> x^2+2x+1>=4x`
`<=>x^2+1>=2x`
`<=>x^2-2x+1>=0`
`<=> (x-1)^2>=0 forall x`.
Vậy điều giả sử là đúng.
b) `x^2+y^2+2 >=2(x+y)`
`<=> (x^2-2x+1)+(y^2-2y+1) >=0`
`<=>(x-1)^2+(y-1)^2>=0 forall x,y`
c) `(1/x+1/y)(x+y)>=4`
`<=> (x+y)/(xy) (x+y) >=4`
`<=> (x+y)^2 >= 4xy`
`<=> x^2+2xy+y^2>=4xy`
`<=> (x-y)^2>=0 forall x,y > 0`
d) `x/y+y/x>=2`
`<=> (x^2+y^2)/(xy) >=2`
`<=> x^2+y^2 >=2xy`
`<=> (x-y)^2>=0 \forall x,y>0`.
a) Xét hiệu \(\left(x+1\right)^2-4x\) = \(x^2-2x+1=\left(x-1\right)^2\ge0\)
=> \(\left(x+1\right)^2-\text{4x}\) \(\ge\) 0
=> \(\left(x+1\right)^2\ge\text{4x}\) (điều phải chứng minh)
b) xét hiệu \(x^2+y^2+2-2\left(x+y\right)\) = \(\left(x-1\right)^2+\left(y-1\right)^2\ge0\)
=> \(x^2+y^2+2-2\left(x+y\right)\ge0\)
=> \(x^2+y^2+2\ge2\left(x+y\right)\) (điều phải chứng minh)
c) Xét hiệu \(\left(\dfrac{1}{x}+\dfrac{1}{y}\right)\left(x+y\right)-4\) = \((\dfrac{x+y}{xy})\left(x+y\right)-4=\dfrac{\left(x+y\right)^2-4xy}{xy}=\dfrac{\left(x-y\right)^2}{xy}\) \(\ge0\)(vì x>0,y>0)
=>\(\left(\dfrac{1}{x}+\dfrac{1}{y}\right)\left(x+y\right)\ge4\) (điều phải chứng minh)
d) Áp dụng bất đẳng thức Cau-Chy cho các số x>0;y>0 ta có
\(\dfrac{x}{y}+\dfrac{y}{x}\ge2.\left(\dfrac{xy}{yx}\right)=2\)
=> \(\dfrac{x}{y}+\dfrac{y}{x}\ge2\) (điều phải chứng minh)
Mình làm hơi tắt mong bạn thông cảm nhé
Chúc bạn học tốt
Trong các cặp hình phẳng giới hạn bởi các đường sau, cặp nào có diện tích bằng nhau?
a) {y = x + sinx, y = x với 0 ≤ x ≤ π } và {y = x + sinx, y = x với π ≤ x ≤ 2 π }
b) {y = sinx, y = 0 với 0 ≤ x ≤ π } và {y = cosx, y = 0 với 0 ≤ x ≤ π };
c) {y = x , y = x 2 }
và { y = 1 - x 2 , y = 1 − x}
Rút gọn các biểu thức sau:
a ) y x x 2 y 4 v ớ i x > 0 ; y ≠ 0 b ) 2 y 2 . x 4 4 y 2 y < 0 c ) 5 x y 25 x 2 y 6 x < 0 ; y > 0 d ) 0 , 2 x 3 y 3 16 x 4 y 8 v ớ i x ≠ 0 ; y ≠ 0
(Vì x > 0 nên |x| = x; y 2 > 0 với mọi y ≠ 0)
(Vì x 2 ≥ 0 với mọi x; và vì y < 0 nên |2y| = – 2y)
(Vì
x
2
y
4
=
(
x
y
2
)
2
>
0
với mọi x ≠ 0, y ≠ 0)
(Vì x < 0 nên |5x| = – 5x; y > 0 nên | y 3 | = y 3 )
X - 3 căn x + 2 với X lớn hơn hoặc bằng 0 , y lớn hơn hoặc bằng 0
X+5 căn x + 6với X lớn hơn hoặc bằng 0 , y lớn hơn hoặc bằng 0
\(X\sqrt{x}+y\sqrt{y}\)
với X lớn hơn hoặc bằng 0 , y lớn hơn hoặc bằng 0
Đề bài khó hiểu quá. Bạn cần viết lại đề để được hỗ trợ tốt hơn.
Tìm GTNN của:
a) 1/x + 1/y với x>0, y>0 và x^2+y^2 =1
b) (1+x)(1+1/y) + (1+y)(1+1/x) với x>0, y>0 và x^2+y^2=1
a : \(\dfrac{y}{x}.\sqrt{\dfrac{x^2}{y^4}}\) với y ≥ 0 , y ≠ 0
b : \(\dfrac{5}{2}x^3y^3.\sqrt{\dfrac{16}{x^4y^8}}\)với x,y ≠ 0
c : \(ab^2\sqrt{\dfrac{3}{a^2b^4}}\)với a ≥ 0 , b ≠ 0
a) \(\dfrac{y}{x}\cdot\sqrt{\dfrac{x^2}{y^4}}\)
\(=\dfrac{y}{x}\cdot\dfrac{\sqrt{x^2}}{\sqrt{\left(y^2\right)^2}}\)
\(=\dfrac{y}{x}\cdot\dfrac{x}{y^2}\)
\(=\dfrac{1}{y}\)
b) \(\dfrac{5}{2}x^3y^3\cdot\sqrt{\dfrac{16}{x^4y^8}}\)
\(=\dfrac{5}{2}x^3y^3\cdot\dfrac{\sqrt{16}}{\sqrt{\left(x^2y^4\right)^2}}\)
\(=\dfrac{5}{2}x^3y^3\cdot\dfrac{4}{x^2y^4}\)
\(=\dfrac{20x^3y^3}{2x^2y^4}\)
\(=\dfrac{10x}{y}\)
c) \(ab^2\sqrt{\dfrac{3}{a^2b^4}}\)
\(=ab^2\dfrac{\sqrt{3}}{\sqrt{\left(ab^2\right)^2}}\)
\(=ab^2\cdot\dfrac{\sqrt{3}}{ab^2}\)
\(=\sqrt{3}\)
\(a,\dfrac{y}{x}\cdot\sqrt{\dfrac{x^2}{y^4}}\left(y\ge0;x,y\ne0\right)\) (sửa đề)
\(=\dfrac{y}{x}\cdot\dfrac{\sqrt{x^2}}{\sqrt{y^4}}\)
\(=\dfrac{y}{x}\cdot\dfrac{x}{\sqrt{\left(y^2\right)^2}}\)
\(=\dfrac{y}{x}\cdot\dfrac{x}{y^2}\)
\(=\dfrac{1}{y}\)
\(---\)
\(b,\dfrac{5}{2}x^3y^3\cdot\sqrt{\dfrac{16}{x^4y^8}}\left(x,y\ne0\right)\)
\(=\dfrac{5}{2}x^3y^3\cdot\dfrac{\sqrt{16}}{\sqrt{x^4y^8}}\)
\(=\dfrac{5x^3y^3}{2}\cdot\dfrac{4}{x^2y^4}\)
\(=\dfrac{5x\cdot2}{y}\)
\(=\dfrac{10x}{y}\)
\(---\)
\(c,ab^2\sqrt{\dfrac{3}{a^2b^4}}\left(a>0;b\ne0\right)\) (sửa đề)
\(=ab^2\cdot\dfrac{\sqrt{3}}{\sqrt{a^2b^4}}\)
\(=\dfrac{ab^2\sqrt{3}}{\sqrt{\left(ab^2\right)^2}}\)
\(=\dfrac{ab^2\sqrt{3}}{ab^2}\)
\(=\sqrt{3}\)
#\(Toru\)
rút gọn
\(\dfrac{x\sqrt{x}-y\sqrt{y}}{\sqrt{x}-\sqrt{y}}\) với x ≥ 0,y ≥ 0,x ≠ y
\(\dfrac{x\sqrt{x}-y\sqrt{y}}{\sqrt{x}-\sqrt{y}}=x+\sqrt{xy}+y\)
với x,y,z>0 cmr với x,y,z>0 cmr ( x^2 + 5 )( y^2 + 5 )( z^2 + 5 ) >= 6( x + y + z + 3)^2
Theo nguyên lý Dirichlet, trong 3 số \(x^2;y^2;z^2\) luôn có ít nhất 2 số cùng phía so với 1
Không mất tính tổng quát, giả sử đó là \(x^2\) và \(y^2\)
\(\Rightarrow\left(x^2-1\right)\left(y^2-1\right)\ge0\)
\(\Leftrightarrow x^2y^2+1\ge x^2+y^2\)
\(\Leftrightarrow x^2y^2+5x^2+5y^2+25\ge6x^2+6y^2+24\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2+5\right)\left(y^2+5\right)\ge6\left(x^2+y^2+4\right)\)
\(\Rightarrow\left(x^2+5\right)\left(y^2+5\right)\left(z^2+5\right)\ge6\left(x^2+y^2+4\right)\left(z^2+5\right)\)
\(=6\left(x^2+y^2+1+3\right)\left(1+1+z^2+3\right)\)
\(\ge6\left(x+y+z+3\right)^2\)
Dấu "=" xảy ra khi \(x=y=z=1\)
Rút gọn A=/x+y/+/x-y/+2/x/ với x<y<0
B=/x+y/+/x-y/+2/x/ với x>y>0
a, Với \(x< y< 0\) thì \(x+y< 0;x-y>0;x< 0\)
\(\Rightarrow\left|x+y\right|=-x-y;\left|x-y\right|=x-y;\left|x\right|=-x\)
\(\Rightarrow A=-x-y+x-y+2\left(-x\right)\)
\(\Rightarrow A=-2y-2x=-2\left(y+x\right)\)
b, Với \(x>y>0\) thì \(x+y>0;x-y>0;x>0\)
\(\Rightarrow\left|x+y\right|=x+y;\left|x-y\right|=x-y;\left|x\right|=x\)
\(\Rightarrow B=x+y+x-y+2x\)
\(\Rightarrow B=2x+2x=4x\)
Chúc bạn học tốt!!!