a) Xác địch x,y trong cấp số cộng sau: x ; 4 ; y ; 4x ; 10 ; 2y ; 14 ; ...
b) Từ cấp số cộng trên tìm số hạng Un để Sn = 420.
a. Tìm hệ số của x trong khai triển ( x2 - \(\dfrac{2}{x}\) )8
b. Cho cấp số cộng (un ) có u12= 17 , S12 = 72 . Xác định giá trị của u1 , công sai d.
a, \(\left(x^2-\dfrac{2}{x}\right)^8=\sum\limits^8_{k=0}C^k_8.x^{16-2k}.\dfrac{\left(-2\right)^k}{x^k}\)
\(=\sum\limits^8_{k=0}C^k_8.\left(-2\right)^k.x^{16-3k}\)
\(16-3k=1\Leftrightarrow k=5\)
\(\Rightarrow\) Hệ số của x trong khai triển là \(C^5_8.\left(-2\right)^5=-1792\)
b, \(\left\{{}\begin{matrix}u_{12}=17\\S_{12}=72\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}u_1+11d=17\\\dfrac{12.\left(u_1+u_{12}\right)}{2}=72\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}u_1+11d=17\\u_1+17=12\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}d=2\\u_1=-5\end{matrix}\right.\)
Câu 1. Xác định bộ phận vị ngữ trong câu sau: “Năm cuối bậc phổ thông, đội bóng
của cô giành giải vô địch toàn quốc, cô được cấp học bổng vào đại học.”
A. Năm cuối bậc phổ thông
B. đội bóng của cô
C. giành giải vô địch toàn quốc, cô được cấp học bổng vào đại học
D. cô được cấp học bổng vào đại học
Câu 2. Câu nào sau đây có dấu gạch ngang dùng để dẫn lời nói trực tiếp của nhân
vật:
A. Nếu con thực sự muốn thì không gì có thể ngăn cản con, ngoại trừ một điều – thái
độ của chính mình!”
B. Một hôm, thấy cô bé buồn, tôi hỏi, cô trả lời:
- Các huấn luyện viên bảo cháu hơi thấp, không thể chơi cho đội hạng nhất
Câu 3: Từ nào cùng nghĩa với từ “dũng cảm”:
A. Dũng sĩ
B. Trung thành
C. Cảm phục
D. Quả cảm
Câu 4: Chuyển câu sau thành câu khiến, câu cảm, câu nghi vấn:
An học Toán.
- câu khiến: ………………………………………………………………………….
- câu cảm: ………………………………………………………………………….
- câu hỏi: …………………………………………………………………
câu 1 d
câu 2 b
câu 3 d
câu 4
- câu khiến:An học Toán đi
- câu cảm: An học toán giỏi quá
- câu hỏi :An học toán chưa ?
Chứng minh mỗi dãy số sau là cấp số cộng. Xác định công sai của mỗi cấp số cộng đó.
a) 3; 7; 11; 15; 19; 23.
b) Dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_n} = 9n - 9\).
c) Dãy số \(\left( {{v_n}} \right)\) với \({v_n} = an + b\), trong đó \(a\) và \(b\) là các hằng số.
a) Dãy số: 3; 7; 11; 15; 19; 23 là cấp số cộng có công sai \(d = 4\).
b) Ta có: \({u_{n + 1}} = 9\left( {n + 1} \right) - 9 = 9n + 9 - 9 = \left( {9n - 9} \right) + 9 = {u_n} + 9\).
Vậy dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) là cấp số cộng có công sai \({\rm{d}} = 9\).
c) Ta có: \({v_{n + 1}} = a\left( {n + 1} \right) + b = an + a + b = \left( {an + b} \right) + a = {v_n} + a\).
Vậy dãy số \(\left( {{v_n}} \right)\) là cấp số cộng có công sai \({\rm{d}} = a\).
Cho hàm số y=f(x) xác định và có đạo hàm cấp một và cấp hai trên khoảng (a,b) và x 0 ∈ (a,b ). Khẳng định nào sau đây là sai?
A. y ' ( x 0 ) = 0 v à y ' ' ( x 0 ) ≠0 thì x 0 là điểm cực trị của hàm số
B. y ' ( x 0 ) = 0 v à y ' ' ( x 0 ) > 0 thì x 0 là điểm cực tiểu của hàm số
C. Hàm số đạt cực đại tại x 0 thì y ' ( x 0 ) =0
D. y ' ( x 0 ) = 0 v à y ' ' ( x 0 ) = 0 thì x 0 không điểm cực trị của hàm số
Đáp án D
Câu C đúng theo điều kiện cần của cực trị.
Câu A, B đúng theo điều kiện đủ của cực trị. Câu D sai theo điều kiện đủ cho cực trị tồn tại
Xác định để 3 số :1-x; x 2 ; 1+x theo thứ tự lập thành một cấp số cộng?
A. Không có giá trị nào của x.
B. 2; -2
C..1; -1
D.0
Cho cấp số cộng - 1 ; x ; 5 ; y . . Kết quả nào sau đây đúng?
A. x = 1 ; y = 7
B. x = 2 ; y = 7
C. x = 4 ; y = 8
D. x = 2 ; y = 8
hãy tìm các số x,y sao cho x,y,12 lập thành 1 cấp số cộng và x,y,9 lập thành cấp số cộng
1. tìm x và y để 4 số 2; x; 8; y lập thành một cấp số cộng
2. tìm a và b để 4 số a; 5; b + 1; 13 lập thành một cấp số cộng
1: Để đây là cấp số cộng thì
\(\left\{{}\begin{matrix}x=\dfrac{2+8}{2}=\dfrac{10}{2}=5\\8=\dfrac{y+x}{2}\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=5\\y+5=16\end{matrix}\right.\)
=>x=5 và y=11
2: Để bốn số này là cấp số cộng thì
\(\left\{{}\begin{matrix}a+b+1=2\cdot5=10\\b+1=\dfrac{5+13}{2}=9\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}b=8\\a=1\end{matrix}\right.\)
Xác định số thực x để dãy số theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng
A. 7 2
B. 49 2
C. 2 49
D. 2 7