đưa các biểu thức sau về dạng 1 tích các biểu thức
xy^2+xy-2x
đưa các biểu thức sau về dạng bình phương 1 hiệu:
4a^2-4a+1
\(4a^2-4a+1\)
\(=\left(2a\right)^2-2.2a.1+1^2\)
\(=\left(2a-1\right)^2\)
ms lên lớp 8 à hk tốt nha
Bài1: viết các biểu thức sau dưới dạng tích
a)xy+2y-x^2+4
b)2x^2+y^2+3xy
Bài2: tính giá trị của biểu thức A=(x+y)^2 biết x-y=5 và xy=3
Giúp mình với!!!!
1.a) xy + 2y - x2 + 4
= y ( x + 2 ) - ( x2 - 4 ) = y ( x + 2 ) - ( x - 2 ) ( x + 2 ) = ( x + 2 )( y - x + 2 )
b) 2x2 + y2 + 3xy
= ( 2x2 + 2xy ) + ( y2 + xy )
= 2x ( x + y ) + y ( x + y )
= ( x + y ) ( 2x + y )
2.
x - y = 5 \(\Rightarrow\)( x - y )2 = 25 \(\Rightarrow\)x2 + y2 = 25 + 2xy = 25 + 2.3 = 31
A = ( x + y )2 = x2 + y2 + 2xy = 31 + 6 = 37
Viết các biểu thức sau dưới dạng tích
( x2+x-1)2-(x2+2x+3)
Đề bài không chính xác, biểu thức này không viết được dưới dạnh tích
Tìm điều kiện của x để các biểu thức sau có nghĩa và biến đổi chúng về dạng tích: x 2 - 4 + 2 x - 2
cho các biểu thức sau
A = 2xy mũ 3 - 3xy mũ 2 + 4xy mũ 2
B = [1/3xy][-1/2x mũ 2 z ]y
C = 0,1xy mũ 2 - 0,01 [xy]y
D = [1/2xy mũ 2 ] [1/5xz] y
a] biểu thức nào là đơn thức ?
b] thu gọn và tìm bậc của kết quả .
c] chỉ ra các đơn thức đồng dạng với nhau
đ] tính giá trị biểu thức tại x= -6 , y= -1 , z= -1
16y^2+2yz+40y+5z=
Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
A. 3x2yz B. 2x +3y3 C. 4x2 - 2x D. xy – 7
Câu 2. Trong các đa thức sau, đa thức nào là đa thức nhiều biến?
A. 3x3 – 7xy B. 5y3 – 2y C. -3z2 D. 2x – 3
Câu 3. Đa thức 3x3y+x5 + 6 có bậc là:
A. 6 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 4: Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 2x3y?
A. 2xy B. -5xy3 C. x3y D. 2x3y3
Câu 5: Với a, b là hai số bất kì, trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào không phải hằng đẳng thức?
A. (a+b)2 =a2 +2ab+b2 B. a2 – 1 =3a C. a(2a+b) =2a2 + ab D. a(b+c) =ab+ac
Câu 6: Biểu thức bằng biểu thức nào sau đây?
A. . | B. . | C. . | D. . |
Câu 7: Tứ giác lồi ABCD có , , Số đo góc B là
A. 1100 B. 3600 C. 1800 D. 1000
Câu 8: Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là
A. Hình thang cân. | B. Hình thoi. | C. Hình bình hành. | D.Hình thang vuông. |
Câu 9: Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là
A. hình thoi. | B. hình bình hành. |
C. hình chữ nhật. | D. hình thang cân. |
Câu 10: Hình bình hành có một góc vuông là
A. hình thoi. | B. hình thang vuông. |
C. hình chữ nhật. | D. hình vuông. |
Câu 11: Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là
A. hình thang cân. | B. hình thang. |
C. hình chữ nhật. | D. hình thoi. |
II. Tự luận.
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a) 2x.(x2 – 3x +5) b)
c) (x -3) (2x +1) d)
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 3x2 - 9xy b) c) x2 – 4x + 4 – y2
Bài 2:
a: \(3x^2-9xy\)
\(=3x\cdot x-3x\cdot3y\)
=3x(x-3y)
c: \(x^2-4x+4-y^2\)
\(=\left(x^2-4x+4\right)-y^2\)
\(=\left(x-2\right)^2-y^2\)
\(=\left(x-2-y\right)\left(x-2+y\right)\)
Bài 1:
a: \(2x\left(x^2-3x+5\right)\)
\(=2x\cdot x^2-2x\cdot3x+2x\cdot5\)
\(=2x^3-6x^2+10x\)
c: (x-3)(2x+1)
\(=2x^2+x-6x-3\)
\(=2x^2-5x-3\)
I: Trắc nghiệm
Câu 1: A
Câu 2: A
Câu 3: B
Câu 4: C
Câu 5: B
Câu 8: A
Câu 9: B
Câu 10: C
Câu 11: D
Đưa các biểu thức sau về dạng hằng đẳng thức :
a,4x^2-y^2+2y-1
b,x^2-9y^2+2x+2y+3 phần 8
\(a,4x^2-y^2+2y-1\)
\(=4x^2-\left(y^2-2y+1\right)\)
\(=\left(2x\right)^2-\left(y-1\right)^2\)
\(=\left(2x-y+1\right)\left(2x+y-1\right)\)
Đưa biểu thức A sau về dạng không chứa dấu giá trị tuyệt đối
A=\(|2x+1|+|x-1|-|x-2|\)
\(A=|2x+1|+|x-1|-|x-2|\)
Khi \(x< \frac{-1}{2}\) thì \(|2x+1|=-1-2x;|x-1|=1-x;|x-2|=2-x\)
\(\Rightarrow A=-2x-1+1-x+x-2\)
\(A=-2x-2\)
Khi \(\frac{-1}{2}\le x\le1\) thì \(|2x+1|=2x+1;|x-1|=1-x;|x-2|=2-x\)
\(\Rightarrow A=2x+1+1-x+x-2\)
\(A=2x\)
Khi \(1< x< 2\) thì \(|2x+1|=2x+1;|x-1|=x-1;|x-2|=2-x\)
\(\Rightarrow A=2x+1+x-1+x-2\)
\(A=4x-2\)
Khi \(x\ge2\) thì \(|2x+1|=2x+1;|x-1|=x-1;|x-2|=x-2\)
\(\Rightarrow A=2x+1+x-1+2-x\)
\(A=2x+2\)
đưa biểu thức a sau đây về dạng không chứa dấu gía trị tuyệt đối
A=|2x+1|+|x-1|-|x-2|