\(a,4x^2-y^2+2y-1\)
\(=4x^2-\left(y^2-2y+1\right)\)
\(=\left(2x\right)^2-\left(y-1\right)^2\)
\(=\left(2x-y+1\right)\left(2x+y-1\right)\)
\(a,4x^2-y^2+2y-1\)
\(=4x^2-\left(y^2-2y+1\right)\)
\(=\left(2x\right)^2-\left(y-1\right)^2\)
\(=\left(2x-y+1\right)\left(2x+y-1\right)\)
Bài 1. Khai triển các hằng đẳng thức sau:
a) (2x+1)3 b) (x-3)3
c) (-5x-y)3 h) (3y-2x2)3
Bài 2. Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc lập phương của một hiệu.
a) x3+15x2+75x+125
b) 1-15y+75y2+125y3
c) 8x3+4x2y+3/2 xy2+8y3
d) -8x2+36x2-54+27
Đưa các biểu thức sau về hằng đẳng thức bằng cách tách hoặc thêm bớt số hạng cho phù hợp
a) A= x2 - 2x +5
b) B= 4x2 + 4x - 5
c) C= x2 - 8x + 17
d) D= 9x2 + 6x - 2
Bài 1: Tính:
a) (x+2y)2
b) (3x-2y)2
c) (2x - \(\dfrac{1}{2}\))3
d) (\(\dfrac{x}{2}\) - y)(\(\dfrac{x}{2}\)+ y)
Bài 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng tích
a) x4 + 4x2 + 4
b) 4a2b2 - c2d2
phân tích dâ thức thành nhân tử
25x-10x^2y+y^3
8x^3+36x^2y+54xy^2+27y^3
x^4+2x^3-4x-4
x^3+2x^y-x-2y
x^2-y^2-4x+4y
x^2-16x+15
5x^2+11x+6
x^8+64
Câu 1. Khai triển các biểu thức sau:
a) (x-3)2 b) (x+1/2)2
c) (5x-y)2 d) (10x2-3xy2)2
Câu 2. Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng:
a) x2-4x+4 b) x2+10x+25
c) x2/4 -x+1 d) 9(x+1)2-6(x+1)+1
e) (x-2y)2-8(x2-2xy)+16x2
Câu 3. Khai triển các biểu thức:
a) (a-b+c)2 b) (a+2b-c)2
c) (2a-b-c)2
Câu 4. Rút gọn biểu thức:
a) A=(x-y)2+(x+y)2
b) B=(2x-1)2-2(2x-3)2+4
Câu 5. Tính nhanh:
a) 492 b) 512
c) 99.100
Câu 7. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
a) A=x2-2x+7 b) B=5x2-20x
Câu 1. Khai triển các biểu thức sau:
a) (x-3)2 b) (x+1/2)2
c) (5x-y)2 d) (10x2-3xy2)2
Câu 2. Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng:
a) x2-4x+4 b) x2+10x+25
c) x2/4 -x+1 d) 9(x+1)2-6(x+1)+1
e) (x-2y)2-8(x2-2xy)+16x2
Câu 3. Khai triển các biểu thức:
a) (a-b+c)2 b) (a+2b-c)2
c) (2a-b-c)2
Câu 4. Rút gọn biểu thức:
a) A=(x-y)2+(x+y)2
b) B=(2x-1)2-2(2x-3)2+4
Câu 5. Tính nhanh:
a) 492 b) 512
c) 99.100
Câu 7. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
a) A=x2-2x+7 b) B=5x2-20x
tính giá trị của các biểu thức
A = x2+2xy +y2 -4x - 4y +1 biết x+y =3
B = x2+4y2 - 2x + 10 + 4xy - 4y biết x + 2y =5
Bài 1. Khai triển các hằng đẳng thức sau:
c) (-5x-y)3 h) (3y-2x2)3
Bài 2. Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc lập phương của một hiệu.
d) -8x2+36x2-54+27
Viết dưới dạng tổng hai bình phương
1) \(4x^2-12x+y^2-4y+13\)
2) \(x^2+y^2+2y-6x+10\)
3) \(4x^2+9y^2-4x+6y+2\)
4) \(y^2+2y+5-12x+9x^2\)
5) \(x^2+26+6y+9y^2-10x\)