Hãy tính khối lượng Mol của khí Y biết khí Y có tỉ khối so với không khí oxygen là 0,0625
Hãy tính khối lượng mol của những khí sau
a) Khí X có tỉ khối so với khí hydrogen là 8
b) Khí Y có tỉ khối so với khí hydrogen là 15
c) Khí Z có tỉ khối so với khí hydrogen là 32
d) Khí T có tỉ khối so với không khí là 1,517
e) Khí U có tỉ khối so với không khí là 2,759
a)
\(\dfrac{M_X}{M_{H_2}}=18\\ \Rightarrow M_X=18.2=32\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
`X:O_2`
b)
\(\dfrac{M_Y}{M_{H_2}}=15\\ \Rightarrow M_Y=15.2=30\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
`Y:NO`
c)
\(\dfrac{M_Z}{M_{H_2}}=32\\ \Rightarrow M_Z=32.2=64\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
`Z:SO_2`
d)
\(\dfrac{M_T}{M_{kk}}=1,517\\ \Rightarrow M_T=1,517.29=44\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
`T:CO_2`
e)
\(\dfrac{M_U}{M_{kk}}=2,759\\ \Rightarrow M_U=2,759.29=80\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
`U:SO_3`
bài 1 tính khối lượng mol của hợp chất X biết tỉ khối của nó so với H2 bằng 8,5
bài 2 tính khối lượng mol của chất khí A.Biết tỉ khối của nó so với không khí bằng 1,258
bài 3 tính khối lượng mol của chất khí X.Biết khí X nặng gấp đối khí Y và khí Y có tỉ khối so với không khí bằng 0,586
bài 4 có những chất khí sau:CO2,CH4
a.Hãy cho biết các khí trên nặng hay nhẹ hơn khí oxi bao nhiêu lần
b.Những khí trên nặng hay nhẹ hơn không khí
bài 5.hãy tìm khối lượng mol của các chất khí sau so với khí CH4,có tỉ khối lần lượt là:2;1,625;0,125 và 1,0625
Anh có làm rồi em hi
Hãy tìm khối lượng mol của những khí:
a) Có tỉ khối đối với oxi là: 1,375 ; 0,0625.
b) Có tỉ khối đối với không khí là: 2,207; 1,172.
Khối lượng mol của những khí cho:
a) dX/O2 =
= 1,375 ⇒ MX = 1,375 x 32 = 44 g/mol;
dY/O2 =
= 0,0625 ⇒ MY = 0,0625 x 32 = 2 g/mol.
b) dX/kk =
= 2,207 ⇒ MX = 29 x 2,207 = 64 g/mol;
dY/kk =
= 1,172 ⇒ MY = 29 x 1,172 = 34 g/mol.
Bài 2. Hãy tìm khối lượng mol của:
a. Khí A, biết tỉ khối của khí A đối với khí oxygen là 1,375
b. Khí B, biết tỉ khối của khí B đối với không khí là 0,586
a.
\(d_{A\text{/}O_2}=1.375\) \(\Rightarrow M_A=1.375\cdot32=44\left(g\text{/}mol\right)\)
b.
\(d_{B\text{/}kk}=0.586\) \(\Rightarrow M_B=0.586\cdot29=17\left(g\text{/}mol\right)\)
1/ Tính tỉ khối của khí oxi so với:
a/ Khí nitơ
b/ Khí clo
2/ Hãy xác định khối lượng mol của khí X biết khí này có tỉ khối so với khí hiđro là 23?
Tính tỉ khối của khí cacbonic, khí amoniac (NH3) so với không khí?
: Hãy tính khối lượng mol của những khí sau:
(a) Khí X có tỉ khối so với khí hiđro là 8.
(b) Khí Y có tỉ khối so với khí hiđro là 15.
(c) Khí Z có tỉ khối so với khí hiđro là 32.
\(M_X=8\cdot2=16đvC\)
\(M_Y=15\cdot2=30đvC\)
\(M_Z=32\cdot2=64đvC\)
Hãy tính khối lượng mol của những khí sau:
(a) Khí X có tỉ khối so với khí hiđro là 8.
(b) Khí Y có tỉ khối so với khí hiđro là 15.
(c) Khí Z có tỉ khối so với khí hiđro là 32.
Tỉ khối của một khí A với khí B là tỉ số về khối lượng mol của khí A so với khí B.
a) \(d_{\dfrac{X}{H_2}}=8\Rightarrow M_X=8.M_{H_2}=8.2.M_H=8.2.1=16\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
b) \(d_{\dfrac{Y}{H_2}}=15\Rightarrow M_Y=15.M_{H_2}=15.2.M_H=15.2.1=30\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
c) \(d_{\dfrac{Z}{H_2}}=32\Rightarrow M_Z=32.M_{H_2}=32.2.M_H=32.2.1=64\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
Câu 2 Biết rằng tỉ khối của khí Y so với khí SO2là 0,5. Tìm khối lượng mol của Y và cho biết Y là khí gì?
Câu 3
1.Để đốt cháy một lượng bột Iron cần dùng 2,479 lít khí Oxygen ở đktc, sau phản ứng thu được Oxide Iron từ (Fe3O4). Tính Khối lượng bột Iron cần dung
2 . Tính khối lượng dung dịch NaCl 10% cần trộn với 300 gam dung dịch NaCl 25% để thu được dung dịch NaCl 15%.
Câu 4
1. So sánh tốc độ phản ứng trong các trường hợp sau và giải thích:
+ Que đóm còn tàn đỏ ở ngoài không khí
+ Que đóm còn tàn đỏ trong bình chứa khí oxygen
2. Em hãy nêu cách tiến hành thí nghiệm để chứng minh: Trong phản ứng hoá học, khối lượng được bảo toàn?
Câu 5 Biết rằng tỉ khối của khí Y so với khí H2 là 14. Tìm khối lượng mol của Y và cho biết Y là khí gì?
Câu 6
1.Để đốt cháy một lượng bột Aluminium cần dùng 2,479 lít khí Oxygen ở đktc, sau phản ứng thu được Oxide Aluminium từ (Al3O4). Tính Khối lượng bột Aluminium cần dung
2 .Tính khối lượng dung dịch KCl 10% cần trộn với 300 gam dung dịch KCl 25% để thu được dung dịch KCl 15%.
Câu 6:
1. \(n_{O_2}=\dfrac{2,470}{24,79}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH:
\(4Al+3O_2\rightarrow\left(t^o\right)2Al_2O_3\)
2/15 0,1 1/15
\(m_{Al}=\dfrac{2}{15}.27=3,6\left(g\right)\)
2. Gọi m KCl cần thêm là x
Ta có:
\(15\%=\dfrac{\dfrac{10x.10}{100}+\dfrac{300.25}{100}}{10x+300}\)
\(\Rightarrow x=60\)
Vậy \(m_{ddKCl}=\dfrac{60.100}{10}=600\left(g\right)\)
Câu 8: Hãy tính khối lượng mol của những khí sau:
(a) Khí X có tỉ khối so với khí hiđro là 8.
(b) Khí Y có tỉ khối so với khí hiđro là 15.
(c) Khí Z có tỉ khối so với khí hiđro là 32.
Câu này mình làm rồi nha!
BT 1: Xác định khối lượng mol của khí A biết tỉ khối của khí A so với khí B là 1,8 và khối lượng mol của khí B là 30.
BT 2: Biết rằng tỉ khối của khí Y so với khí SO2 là 0,5 và tỉ khối của khí X so với khí Y là 1,5. Xác định khối lượng mol của khí X.
BT1 :
Ta có : \(d_{\dfrac{A}{B}}=\dfrac{M_A}{M_B}=1,8\)
\(\rightarrow M_A=1,8.30=54\)
BT2 :
Ta có : \(d_{\dfrac{Y}{SO2}}=\dfrac{M_Y}{M_{SO2}}=0,5\rightarrow M_Y=0,5.64=32\)
mà \(d_{\dfrac{X}{Y}}=\dfrac{M_X}{M_Y}=1,5\rightarrow M_X=1,5.32=48\)