Chất nào là oxide trong các chất sau: ZnO; SiO2; KNO3; Fe2O3; Cl2O7; K2CO3?
Đọc tên bằng Tiếng Anh nha mng, vd: CuO là Copper (II) oxide
Câu 2: Cho các oxide sau: ZnO,CaO,Na2O,SO3,CuO,Fe2O3,P2O5,K2O,CuO,CO2
a. Cho bt chất nào là acid oxide, chất nào là base oxide
b. Gọi tên các oxide trên
c. Trong các oxide trên, oxide nào tác dụng đc vs nước? Vt PTHH xảy ra(nếu có)
a,b) oxit axit:
- SO3: lưu huỳnh trioxit
- CO2: cacbon đioxit
- P2O5: điphotpho pentaoxit
oxit bazơ:
- ZnO: kẽm oxit
- CaO: canxi oxit
- Na2O; natri oxit
- CuO: đồng (II) oxit
- Fe2O3: sắt (III) oxit
- K2O: kali oxit
c,
CaO + H2O ---> Ca(OH)2
Na2O + H2O ---> 2NaOH
SO3 + H2O ---> H2SO4
P2O5 + 3H2O ---> 2H3PO4
K2O + H2O ---> 2KOH
CO2 + H2O ---> H2CO3
Cho các chất có CTHH sau: HCl; KOH; CO2; CuSO4; ZnO; K2O; Cl2; P2O5; Hg; MgO; Al2O3; SO3; Al2(SO4)3; CuO; Fe(OH)3; SO2; Na2O; H3PO4; CH4; CaO; NO2; PbS; KMnO4; Ag2O; N2O5; KClO3; BaO; PbO. a/ Chất nào là oxide? b/ Chất nào là acidic oxide? Chất nào là basic iopiojiloxide?
a)Oxit: \(CO_2;ZnO;K_2O;P_2O_5;MgO;Al_2O_3;SO_3;CuO;SO_2;Na_2O;CaO;NO_2;Ag_2O;N_2O_5;BaO;PbO\)
b)Oxit axit: \(CO_2;P_2O_5;SO_3;SO_2;NO_2;N_2O_5\)
c)Oxit bazo: \(ZnO;K_2O;MgO;Al_2O_3;CuO;Na_2O;CaO;Ag_2O;BaO;PbO\)
| CTHH | Oxit bazơ | Oxit axit |
| HCl | - | - |
| KOH | - | - |
| CO2 | - | x |
| CuSO4 | - | - |
| ZnO | x | x |
| K2O | x | - |
| Cl2 | - | - |
| P2O5 | - | x |
| Hg | - | - |
| MgO | x | - |
| Al2O3 | x | x |
| SO3 | - | x |
| Al2(SO4)3 | - | - |
| CuO | x | - |
| Fe(OH)3 | - | - |
| SO2 | - | x |
| Na2O | x | - |
| H3PO4 | - | - |
| CH4 | - | - |
| CaO | x | - |
| NO2 | - | x |
| PbS | - | - |
| KMnO4 | - | - |
| Ag2O | - | - |
| N2O5 | - | x |
| KClO3 | - | - |
| BaO | x | - |
| PbO | x | - |
\(Oxit:CO_2,ZnO,P_2O_5,MgO,Al_2O_3,SO_3,CuO,SO_2,Na_2O,CaO,NO_2,Ag_2O,N_2O_5,BaO,PbO\)
\(OxitAxit:CO_2,P_2O_5,SO_3,SO_2,NO_2
,N_2O_5\)
\(Oxitbazo:ZnO,MgO,CuO,Na_2O,CaO,Ag_2O,BaO,PbO\)
a, thành phần của các chất ở hình có đặc điểm gì giống nhau? Từ đó viết công thức hóa học chung của chúng
b,Chất nào là oxide trong các chất sau: ZnO, SiO, KNO, Fe2O3, Cl2O7, K2CO3?
Tôi đang cần gấp ai giúp vs
a. Các chất ở trên đều liên kết với một hay nhiều nguyên tử O để tạo thành oxide
CTHH chung : R2On với n là hóa trị của nguyên tố R
b. Các chất là oxide : ZnO , SiO , KnO, Fe2O3 , Cl2O7
Trong các chất sau, chất nào là muối, oxide base, oxide acid: CuSO4, SO2, MgCl2, CaO, Na2CO3. Viết tên gọi các muối.
Muối:
`CuSO_4`: đồng II sunfat
`MgCl_2`: magie clorua
`Na_2CO_3`: natri cacbonat
Oxide base:
CaO: canxi oxit
Oxide acid:
`SO_2`: lưu huỳnh đioxit
Trong các chất sau đây, chất nào là oxide: Na2SO4, P2O5, CaCO3, SO2?
Oxide: \(P_2O_5\) và \(SO_2\)
\(Na_2SO_4,CaCO_3\) là muối
(Oxide là hợp chất 2 nguyên tố trong đó có 1 nguyên tố là oxi)
Cho các dãy chất sau: CuO, Na2O, Al2O3, CO2, SO3, NO3, KOH, Ba(OH)2, Cu(OH)2, Na2CO3, CaSO3, NH4Cl, NaHCO3, CH3COONa, HCl, H2SO4, HNO3.
a) Các chất nào là Oxide acid? Oxide base? Oxide lưỡng tính?
Oxide acid: CO2 , SO2, SO3
Oxide bazo: CuO, Na2O,
Oxide lưỡng tính: Al2O3
Hidro pứ đc với các chất nào trong dãy sau A. Fe3O4 ,CuO,ZnO B. Fe3O4 SO2 ZnO C. Fe3O4 SO2 P2O5 D.Fe3O4 ZnO P2O5
A. Fe3O4 + 4H2 -> (t°) 3Fe + 4H2O
CuO + H2 -> (t°) Cu + H2O
ZnO + H2 -> (t°) Zn + H2O
A
Fe3O4 + 4H2 -t--> 3Fe + 4H2O
CuO + H2 --t--> Cu + H2O
ZnO + H2 -t--> Zn + H2O
-Cho các oxide với các công thức hóa học sau:
a) SO3 b) N2O5 c) CO2 d) Fe2O3 e) CuO g) CaO.
-Những chất nào thuộc loại basic oxide? Những chất nào thuộc loại acidic oxide?
-Ghi cách gọi tên của mỗi chất? (bằng danh pháp IUPAC).
Basic oxide: d,e,g
Acidic oxide: a,b,c
---
Gọi tên:
SO3: Sulfur trioxide
N2O5 :Dinitrogen pentoxide
CO2: Carbon dioxide
Fe2O3 : Iron (III) oxide
CuO: Copper (II) oxide
CaO: Calci oxide
Cái này anh cũng phải học khi gọi tên mới giúp em được á
Mấy đứa giờ học cực ghê huhu
*MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT:
Bài 1: Cho các chất sau chất nào là đơn chất chất nào là hợp chất : O₂ , AICl₃ , Zn , S , H₂ , MgO ,NaCl , Fe , Cl₂ , ZnO , H₂SO₄ , HNO₃, S , P , AgNO₃
Bài 2: Cho các hiện tượng nào là hiện tượng vật lí hiện tượng nào là hiện tượng hóa học:
a. Đun sôi nước thành hơi
b. Hòa tan muối ăn vào nước được nước muối
c. Đốt cháy 1 mẫu gỗ
d. Cho mẫu đá vôi vào giấm ăn thấy bọt khí thoát ra
e. Vào mùa hè băng ở 2 cực trái đất tan dần
f. Thổi khí cacbonđioxit vào nước vôi trong làm nước vôi trong bị vẩn đục
g. Bông kéo thành sợi
h. Điện phân nước biển thu được khí clo
i. Làm sữa chua
j. Làm kem
k. Cho vôi sống vào nước (tôi vôi)
l. Làm bay hơi nước biển thu được muối ăn
m. Sắt bị gỉ
n. Rượu nhạt lên men thành giấm
Bài 3: Nước vôi ( có chất canxi hidroxit) được quét lên tường một thời gian sau đó sẽ khô và hóa rắn (chất rắn là canxi cacbonat)
a. Dấu hiệu nào cho thấy có phản ứng hóa học xảy ra?
b. Viết phương trình chữ của phản ứng, biết rằng có khí cacbon đioxit (chất này có trong không khí) tham gia và sản phẩm ngoài chất rắn còn có nước ( chất nảy bay hơi)
Bài 4:
a. Tính khối lượng của 0,5 mol H₂SO₄
b. Tính số mol của 5,6 lit khí (đktc) etilen.
c. Tính thể tích của 0,25 mol khí SO₂
Bài 5: Tính tỉ khối của :
a. Khí NH₃ so với khí hidro
b. Khí CH₄ so với khí oxi
c. Khí CO₂ so với không khí
Bài 6: Cho các CTHH sau: CaSO₄, K₂ CO₃, Na₃PO₄. Mỗi CTHH cho biết những ý gì?
Giúp em đi mn ơi :(
Bài 1
Đơn chất là O2,Zn,S,H2,Fe,Cl2,S,P
Hợp chất là AlCl3,MgO,NaCl,ZnO,H2SO4,AgNO3
Trong các chất sau: Iron (Fe), Copper oxide (CuO), Iron (III) hidroxide (Fe(OH)3), Barium chloride (BaCl2). Chất nào tác dụng với Sulfuric acid (H2SO4) tạo: a. Khí nhẹ nhất trong các chất khí. b. Kết tủa màu trắng. c. Dung dịch màu vàng. d. Dung dịch màu xanh lam. Viết phương trình phản ứng minh họa. *