Có các dd HCl,NaOH,CuSO4,Al2(SO4)3, và khí Cl2. Sắt tác dụng được với
Kim loại Fe tác dụng được với bao nhiêu chất trong dãy sau: HCl, H 2 SO 4 đặc nguội, dd NaOH, dd Al ( NO 3 ) 3 ; khí Cl 2
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Đáp án A
Kim loại Fe tác dụng được với: HCl, khí Cl 2
1) Na + Cl2 ---> ?
2) Al + O2 ---> ?
3) NaOH + CuSO4 ---> ? + ?
4) Zn + HCl ---> ? + ?
5) K + H2O ---> ? + ?
6) H2SO4 + BaCl2 ---> ? + ?
7) CaCl2 + AgNO3 ---> ? + ?
8) P + ? ---> P2O5
9) ? + O2 ---> MgO
10) ? + O2 ---> Fe3O4
11) ? + CuSO4 ---> Al2(SO4)3 + Cu
12) Na2CO3 + Ca(OH)2 ---> ? +
13) Mg + AgNO3 ---> ? +
14) Fe + ? ---> FeCl3
15) SO2 + ? ----> SO3
16) K + ? ---> K2S
17) ? + Fe2O3 ---> Al2O3 + Fe
18) ? + HCl ---> FeCl2 + H2
19) C + ? ---> CO2
20) CO + ? ---> CO2
Bạn nào giúp mk vs ạ
Cho bột sắt lần lượt tác dụng với: dung dịch HCl, dung dịch CuSO4, dung dịch HNO3 loãng dư, khí Cl2. Số phản ứng tạo ra muối sắt (III) là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Chọn A.
Cho Fe tác dụng với các dung dịch: HCl, CuSO4 thì tạo ra muối sắt (III).
2Fe + 3Cl2 --> 2FeCl3
16,25 gam FeCl3 tương đương với 0,1 mol FeCl3
Từ phương trình ta thấy để tạo ra được 0,1 mol FeCl3 thì số mol Cl2 dùng để phản ứng = 0.1.3/2 = 0,15 mol
Điều chế Clo: MnO2 + 4HCl --> MnCl2 + Cl2 + H2O
Mà để điều chế 0,15 mol Cl2 thì cần 0,15 mol MnO2 tức 0,15.87=13,05 gam MnO2 và 0,6 mol HCl => VHCl 1M = 0,6 lít
: Sắt tác dụng được với chất nào trong các chất: dd muối Cu(NO3)2, H2SO4 đặc nguội, khí Cl2, dd ZnSO4 ? Viết ptpứ.
Fe+Cu(NO3)2->Fe(NO3)2+Cu
Fe+H2SO4đ nguội-X
2Fe+3Cl2-to>3FeCl3
Fe+ZnSO4->X
hổn hợp sắt và nhôm. cho p gam hổn hợp này tác dụng với hcl dư sau phản ứng thu được 24,64 lít khí h2 đktc. nếu cho p/2 hổn hợp trên tác dụng với 600g dd naoh 4% thì dể trung hòa naoh dư cần 200g dd h2so4 9,8%. tính p
Cho 1 mẫu Na vào dd chứa Al2(SO4)3 và CuSO4 thu được kết tủa C, khí A và dd B. Nung kết tủa C thu được chất rắn D. Cho H2 dư qua D nung nóng thu được chất rắn E. Hòa tan E trong dd HCl dư thì E tan 1 phần, còn lại không tan. Giải thích tại sao
PTHH: \(Na+H_2O\rightarrow NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\uparrow\)
\(Al_2\left(SO_4\right)_3+6NaOH\rightarrow2Al\left(OH\right)_3\downarrow+3Na_2SO_4\)
\(2NaOH+CuSO_4\rightarrow Na_2SO_4+Cu\left(OH\right)_2\downarrow\)
\(2Al\left(OH\right)_3\xrightarrow[]{t^o}Al_2O_3+3H_2O\)
\(Cu\left(OH\right)_2\xrightarrow[]{t^o}CuO+H_2O\)
\(CuO+H_2\xrightarrow[]{t^o}Cu+H_2O\)
Chất rắn không tan là Cu do Cu đứng sau H trong dãy hoạt động hóa học của kim loại
Cho hh BaCO3, (NH4)2CO3 tác dụng với dd HCl dư được dd A và khí thoát ra. Cho A tác dụng với dd H2SO4 loãng dư được dd B và kết tủa. Cho B tác dụng với NaOH dư được dd C và khí. Viết PTHH xảy ra.
Bài 1. Hoàn thành các PTHH sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử các chất trong mỗi phản ứng:
a. Al + CuSO4 ---> Al2(SO4)3 + Cu
b. Fe + Cl2 ---> FeCl3
c. Fe2O3 + HCl ---> FeCl3 + H2O
a/ \(2Al+3CuSO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3Cu\)
b/ \(2Fe+3Cl_2\rightarrow2FeCl_3\)
c/ \(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)
a. \(2Al+3CuSO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3Cu\)
tỉ lệ 2 : 3 : 1 : 3
b. \(2Fe+3Cl_2\rightarrow2FeCl_3\)
tỉ lệ 2 : 3 : 2
c. \(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)
tỉ lệ 1 : 6 : 2 : 3