Sắt tác dụng được với: HCl, CuSO4, Cl2.
Sắt tác dụng được với: HCl, CuSO4, Cl2.
Kim loại Fe tác dụng được với bao nhiêu chất trong dãy sau: HCl, H 2 SO 4 đặc nguội, dd NaOH, dd Al ( NO 3 ) 3 ; khí Cl 2
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
: Sắt tác dụng được với chất nào trong các chất: dd muối Cu(NO3)2, H2SO4 đặc nguội, khí Cl2, dd ZnSO4 ? Viết ptpứ.
hổn hợp sắt và nhôm. cho p gam hổn hợp này tác dụng với hcl dư sau phản ứng thu được 24,64 lít khí h2 đktc. nếu cho p/2 hổn hợp trên tác dụng với 600g dd naoh 4% thì dể trung hòa naoh dư cần 200g dd h2so4 9,8%. tính p
Cho 1 mẫu Na vào dd chứa Al2(SO4)3 và CuSO4 thu được kết tủa C, khí A và dd B. Nung kết tủa C thu được chất rắn D. Cho H2 dư qua D nung nóng thu được chất rắn E. Hòa tan E trong dd HCl dư thì E tan 1 phần, còn lại không tan. Giải thích tại sao
- Có những dd muối sau: MgCl2, CuSO4, BaCl2, Na2CO3. Hãy cho biết muối nào có thể tác dụng với: a) dd NaOH b) dd HCl c) dd AgNO3. Cho các chất trên tác dụng với nhau từng đôi một. Viết PTHH xảy ra nếu có.
cho 200g dd H2SO4 14,7% tác dụng với Al dư Tính khối lượng Muối Al2(SO4)3 thu được ?
Cho 1 khối lượng mạt sắt dư vào 150ml dd HCl. Sau phản ứng thu được 10,08 lít khí (đktc)
a. Tính khối lượng mạt sắt tham gia phản ứng
b. Tính nống độ mol của dd HCl đã dùng
c. Cho toàn bộ muối trên tác dụng dd NaOH. Lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi .Tính khối lượng chất rắn thu được sau khi nung
cho 200g dd Al2(SO4)3 10% tac dụng với 500g NaOH 20%. tính nồng độ % dd sau PƯ
Cho bột sắt dư t/dụng vs 100ml dd CuSO4 1M. sau p/ứng kết thúc, lọc đk chắt rắn A và dd B
a) cho A tác dụng vs dd Hcl dư. tính chất rắn còn lại sau p/ứng
b) tính khối lượng dd NaOH 1M vừa đủ để kết tủa hoàn toàn dd B
Cho các muối : Mg(NO3)2, CuCl2, cho biết muối nào có thể tác dụng với a/ dd NaOH b/ dd HCL c/ dd AgNO3 d/ Kim loại nhôm, natri, sắt