Tìm từ trái nghỉa :
Xinh đẹp :.....
tìm từ trái nghĩa với từ xinh đẹp
Hãy tìm những từ trái nghĩa với các từ sau:
thông minh
xinh đẹp
sạch sẽ
đen
Các từ trái nghĩa với nhau là:
thông minh >< ngu ngốc
xinh đẹp >< xấu xí
sạch sẽ >< bẩn thỉu
đen >< trắng
Thông minh ><ngu dốt.
xinh đẹp><xấu xí.
sạch sẽ><bẩn thỉu.
đen><đỏ(hoặc trắng)
Trái nghĩa với thông minh là ngu ngốc.
Trái nghĩa với xinh đẹp là xấu xí.
Traí nghĩa với sạch sẽ là bẩn thỉu.
Trái nghĩa với đen là trắng.
Xếp các từ sau vào 2 nhóm từ ghép phân loại và từ ghép tổng hợp:
Bánh giầy, bánh trái, bánh mật, xe đạp, xe máy, xe pháo,đồng ruộng, vui chân, vui chơi, đẹp lòng, đẹp tươi, xinh gái, xinh tươi.
Giúp mình với!
Từ ghép tổng hợp | bánh trái, đồng ruộng, vui chơi, xinh tươi, đẹp tươi |
Từ ghép phân loại | Bánh giầy, bánh mật, xe đạo, xe máy, xe pháo, vui chân, đẹp lòng, xinh gái |
2. Tìm từ láy, từ ghép trong các từ sau: tươi đẹp, tươi tốt, tươi tắn, tươi cười, xinh xắn, xinh đẹp, xinh xẻo, xinh tươi.
2. Tìm từ láy, từ ghép trong các từ sau: tươi đẹp, tươi tốt, tươi tắn, tươi cười, xinh xắn, xinh đẹp, xinh xẻo, xinh tươi.
Từ láy: tươi tắn, xinh xắn, xinh xẻo
Từ ghép: Còn lại
Từ ghép : tươi đẹp , tươi cười, xinh đẹp, xinh tươi
Từ láy : tươi tốt, tươi tắn, xinh xắn, xin xẻo
Em hãy chọn 2 cặp từ trái nghĩa để đặt 2 câu.
a. vui mừng
b. xinh đẹp
c. mênh mông
d. vắng vẻ
Cánh đồng lúa mênh mông, còn khu vườn thì vắng vẻ
Tìm các từ không cùng nhóm với các từ còn lại : xinh xắn, xinh đẹp, xinh tươi, hùng vĩ,yểu điệu, tráng lệ
Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ ghép tổng hợp?
xinh đẹp, xe đạp
yêu thương, quả na
cây cỏ, bàn ghế
bánh trái, hoa cúc
Tìm những từ đồng nghĩa với mỗi từ sau đây: đẹp, to lớn, học tập.
M: đẹp – xinh.
- Đẹp: xinh đẹp, xinh tươi, xinh xắn, đẹp đẽ, mĩ lệ, tươi đẹp, đèm đẹp…
- To lớn: to tướng, to kềnh, to đùng, khổng lồ, vĩ đại, lớn, to…
- Học tập: học hành, học hỏi, học…
Dòng nào gồm 3 từ đồng nghĩa với xinh đẹp ?
A,đẹp xinh ; xinh xắn ; đẹp tươi
B,Đẹp xinh ; xinh xẻo ; tươi tắn
C,Đẹp đẽ ; tươi tắn ; xinh xinh