- Đẹp: xinh đẹp, xinh tươi, xinh xắn, đẹp đẽ, mĩ lệ, tươi đẹp, đèm đẹp…
- To lớn: to tướng, to kềnh, to đùng, khổng lồ, vĩ đại, lớn, to…
- Học tập: học hành, học hỏi, học…
- Đẹp: xinh đẹp, xinh tươi, xinh xắn, đẹp đẽ, mĩ lệ, tươi đẹp, đèm đẹp…
- To lớn: to tướng, to kềnh, to đùng, khổng lồ, vĩ đại, lớn, to…
- Học tập: học hành, học hỏi, học…
1, Tìm những từ đồng nghĩa với mỗi từ sau đây: đẹp, to lớn, học tập.
M: đẹp - xinh
2, Đặt câu với một cặp từ đồng nghĩa em vừa tìm được ở bài tập 1.
M: - Quê hương em rất đẹp.
- Bé Hà rất xinh.
Giups mik với... cảm ơn.
Tìm những từ đồng nghĩa với mỗi từ sau đây : đẹp , to lớn , học tập và hãy đặt câu với một cặp từ đồng nghĩa
Những từ nào đồng nghĩa với từ đẹp to lớn học tập.
Tìm từ đồng nghĩa với đẹp,to lớn,học tập
Tìm từ đồng nghĩa với các từ sau :
Đẹp -
To-
Học tập-
Dòng nào gồm 3 từ đồng nghĩa với xinh đẹp ?
A,đẹp xinh ; xinh xắn ; đẹp tươi
B,Đẹp xinh ; xinh xẻo ; tươi tắn
C,Đẹp đẽ ; tươi tắn ; xinh xinh
1 . g , gh , ng hay ngh
a) Hai bên đường , người đứng xem động như hội , trẻ già , trai gái , ai cũng có lòng ...........ưỡng mộ .................è tân khoa , khi võng ..............ài đi qua , ai cũng cúi đầu một cách kín cẩn
b) Một ...............ã bò Ấn Độ , bắp chân ...........ồ lên , trên vai nhô lên cái bướu màu .............i xám , bước đi ....................ất ..........................ểu , dáng trầm ngâm
2. Chọn từ không thuộc nhóm đồng nghĩa trong mỗi dãy từ sau :
a) xinh , đẹp , xinh tươi , tươi đẹp , mĩ lệ , tốt đẹp
b) lớn , to lớn , to tướng , khổng lồ , rộng rãi , vĩ đại
3 . Chọn những từ chỉ màu da trong các từ dưới đây :
xanh thẳm , xanh biếc , trắng tinh , trắng muốt , đỏ mọng , đen nhẻm , đen bóng , hồng hào , đỏ ối , trắng trẻo
Tìm từ đồng nghĩa với các từ sau:
-ngoan/..........
-đẹp/.........
-to lớn/.........
-học tập/...........
tìm từ trái nghĩa với từ xinh đẹp