Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Nhat thu Nguyen thi
Xem chi tiết
Phùng Khánh Duy
Xem chi tiết
Phạm Huyền Anh
Xem chi tiết
The Angry
10 tháng 9 2020 lúc 20:49

3 nhóm từ đòng nghĩa:

Phân vân - do dự

Se se - nhè nhẹ

Quyến luyến - quấn quýt

Khách vãng lai đã xóa
Phạm Huyền Anh
10 tháng 9 2020 lúc 20:52

cảm ơn bạn The angry nhiều

Khách vãng lai đã xóa
Quoc Tran Anh Le
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
24 tháng 11 2023 lúc 13:12

a.

Làm bộ: chỉ sự giả vờ, không thật.

Đặt câu: Anh ấy làm bộ như mình không liên quan

Làm dáng: chú ý về vẻ bề ngoài, làm đẹp.

Đặt câu: Mới còn nhỏ, nhưng Bình đã biết làm duyên, làm dáng.

Làm cao: sự kiêu ngạo, chảnh.

Đặt câu: Cô Hoa đã nhiều tuổi, nhưng vẫn làm cao.

b.

Nhẹ nhàng: chỉ thái độ hoặc hành động hoặc tính chất nhỏ nhẹ, không gây tiếng động, tạo sự nhã nhặn, gợi sự nhàn hạ trong công việc.

Đặt câu: Thời tiết mùa thu thật nhẹ nhàng, mát mẻ

Nhè nhẹ: hơi nhẹ, gợi sự chuyển động lướt qua nhẹ nhàng.

Đặt câu: Bước đi của cô giáo em nhè nhẹ.

Nhẹ nhõm: cảm giác thanh thản, khoan khoái, không bị vướng bận hay nặng nề bởi thứ gì.

Đặt câu: Sau khi đã hoàn thành công việc tôi thấy thật nhẹ nhõm.

c.

Nho nhỏ: hơi nhỏ.

Đặt câu: Nhưng bông hoa nho nhỏ khoe sắc trong vườn

Nhỏ nhoi: nhỏ bé, ít ỏi, mỏng manh.

Đặt câu: Mình còn chút vốn liếng nhỏ nhoi, bạn cầm lấy để làm việc cần thiết nhé!

Nhỏ nhen: hẹp hòi, hay chú ý đến những việc nhỏ nhặt.

Đặt câu: Cô ấy, tính cách rất nhỏ nhen

Nhỏ nhặt: những điều không đáng kể.

Đặt câu: Đây chỉ một việc hết sức nhỏ nhặt.

Thai
Xem chi tiết
Thảo Phương
Xem chi tiết
Thanh An
7 tháng 5 2023 lúc 10:26

a.

- Làm bộ: sự giả vờ.

Đặt câu: Anh ấy thích cô nhưng vì ngại không dám thổ lộ nên làm bộ như không có tình cảm vậy.

- Làm dáng: làm đẹp.

Đặt câu: Bạn A lớp tôi làm dáng ghê lắm.

- Làm cao: sự kiêu ngạo, chảnh.

Đặt câu: Thích vậy mà còn làm cao.

b.

- Nhẹ nhàng: có tính chất nhẹ, không gây cảm giác nặng nề hoặc chỉ đức tính con người.

Đặt câu: Đây quả thật là công việc nhẹ nhàng!

- Nhè nhẹ: hơi nhẹ.

Đặt câu: Gió thổi nhè nhẹ qua từng kẽ lá.

- Nhẹ nhõm: cảm giác thanh thản, khoan khoái, không bị vướng bận hay nặng nề bởi thứ gì.

Đặt câu: Làm xong bài tập về nhà khiến mình thở phào nhẹ nhõm.

c.

- Nho nhỏ: hơi nhỏ.

Đặt câu: Những bông hoa nho nhỏ đang tỏa ngát hương.

- Nhỏ nhoi: nhỏ bé, ít ỏi, mỏng manh.

Đặt câu: Mình còn chút vốn liếng nhỏ nhoi, bạn cầm lấy để làm việc cần thiết nhé!

- Nhỏ nhen: hẹp hòi, hay chú ý đến những việc nhỏ nhặt.

Đặt câu: Sau câu chuyện tối qua mới thấy lòng dạ anh ấy thật nhỏ nhen.

- Nhỏ nhặt: những điều không đáng kể.

Đặt câu: Tuy chỉ có chút phần quà nhỏ nhắt nhưng ở đó chất chứa tình thương của tất cả mọi người

Phượng Phạm
Xem chi tiết
Hà Thị Ngọc Mai
Xem chi tiết
Name
31 tháng 10 2021 lúc 9:49

mk chọn câu : b nha

Minh Anh
31 tháng 10 2021 lúc 10:04

B nha

đúng thì cho mình một tich nhé ^.^

shir
Xem chi tiết
Thuỳ Dương
11 tháng 1 2022 lúc 11:21

ph@m tLJấn tLJ
11 tháng 1 2022 lúc 11:21

A

Đế Hoa Xi Linh
11 tháng 1 2022 lúc 11:21

Chọn A nhe cậu

 Lê Nguyễn Bảo Ngọc
Xem chi tiết
정은애 ( ɻɛɑm ʙáo cáo )
23 tháng 2 2021 lúc 17:48

C. nhẹ nhõm, nhẹ tênh, nhẹ nhàng

Khách vãng lai đã xóa
 Lê Nguyễn Bảo Ngọc
23 tháng 2 2021 lúc 17:57
Thank you 😁😁😁
Khách vãng lai đã xóa
Emma
23 tháng 2 2021 lúc 18:11

3 từ nào đồng nghĩa với từ nhẹ nhàng

A. Nhẹ nhõm , nhỏ nhẹ , nhỡ nhàng

B. Nhẹ nhõm , nhịp nhàng , nhẹ bỗng

C. Nhẹ nhõm , nhẹ tênh , nhẹ nhàng .

Khách vãng lai đã xóa