Tổng của hai đơn thức 4x2y và −8x2y là:
(Chỉ được chọn 1 đáp án)
A.−4x4y2.B.−32x2y.C.. − 4x2y.D.4x2y.Cho hai phân thức: P = 4 xy 2 - 4 x 2 y + x 3 4 x 3 - 8 x 2 y và Q = 2 xy − x 2 − 2 y + x 4 x − 4 x 2
Với x ≠ 0 ; x ≠ 1 và x ≠ 2 y . Chứng tỏ P = Q.
Tổng của các đơn thức 4 x 2 y , - 3 x 2 y , 3 x 2 y v à 2 x 2 y là:
A. 6 x 2 y
B. 9 x 2 y
C. 12 x 2 y
D. 5 x 2 y
Chọn A
Ta có: 4x2y + (-3x2y) + 3x2y + 2x2y = 6x2y.
1) x3 + 2x2 +x
2) 5x3 - 10x2 + 5x
3) 8x2y - 8xy + 2x
5) 2x2 +5x3 + x2y
6) 4x2y - 8xy2 + 18x2y2
1) x³ + 2x² + x
= x(x² + 2x + 1)
= x(x + 1)²
2) 5x³ - 10x² + 5x
= 5x(x² - 2x + 1)
= 5x(x - 1)²
3) 8x²y - 8xy + 2x
= 2x(4xy - 4y + 1)
5) 2x² + 5x³ + x²y
= x²(2 + 5x + y)
6) 4x²y - 8xy² + 18x²y²
= 2xy(2x - 4y + 9xy)
Cho hai đa thức P = x2y2 - 4x2y - xy2 + 2xy và Q = 4x2y2 + xy; Tính P + Q = ?
A) 5x2y2 - 4x2y - xy2 + 3xy
B) x2y2 + 3xy
C) 5x2y2 - 4x2y - xy2 + xy
D) x2y2 - 4x2y - xy2 + 3xy
\(P+Q=x^2y^2-4x^2y-xy^2+2xy+4x^2y^2+xy\)
\(P+Q=5x^2y^2-xy^2-4x^2y+3xy\)
Cho hai phân thức: 3 x 2 - 4 x 2 y + 4 x y 2 - y 2 ; 2 x 2 - x y . Tìm nhân tử phụ của mẫu thức x 2 – 4 x 2 y + 4 x y 2 - y 2
A. x(x - y).(x + y - 4xy)
B. x
C. x - y
D. Đáp án khác
Tìm các đa thức A và B, biết:
a) A + (x2- 4xy2 + 2xz - 3y2 = 0
b) Tổng của đa thức B với đa thức (4x2y + 5y2 - 3xz +z2) là một đa thức không chứa biến x
a) A+(x2-4xy2+2xz-3y2)=0
⇒ A = -x2+4xy2-2xz+3y2
= -2x2+4xy2-2xz
còn câu b mik ko biết đa thức B là gì
Thu gọn đơn thức , tìm bậc , hệ số và phần biến của các đơn thức sau
a) 2/3x2y.(-6x2y3z2)
a) ( -2x2y3)2.(1/2xyz)3
b) X2(-5/4x2y) . (2/5x3y4)
a: \(\dfrac{2}{3}x^2y\cdot\left(-6x^2y^3z^2\right)=-4x^4y^4z^3\)
Hệ số là -4
Bậc là 11
Phần biến là \(x^4;y^4;z^3\)
b: \(=4x^4y^6\cdot\dfrac{1}{8}x^3y^3z^3=\dfrac{1}{2}x^7y^9z^3\)
Phần biến là \(x^7;y^9;z^3\)
Bậc là 19
Hệ số là 1/2
c: \(=\dfrac{-5}{4}\cdot\dfrac{2}{5}\cdot x^2\cdot x^2y\cdot x^3y^4=\dfrac{-1}{2}x^7y^5\)
Phần biến là \(x^7;y^5\)
Bậc là 12
Hệ số là -1/2
Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không là đơn thức?
A.4x2y B.3+xy2 C.2xy.(-x3) D.-6x3y5
Câu 2: Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 5x2y3?
A.– 2x3y B. 3xy C.-2xy3 D. -6x2y3
Câu 3: Giá trị của biểu thức -2x2 +xy2 tại x = -1; y = -4 là:
A.-2 B.-18 C. 3 D.1
Câu 4: Số thực là đơn thức có bậc:
A.0 B.1 C. Không có bậc D. Đáp án khác
Câu 5: Tam giác có ba cạnh bằng nhau là tam giác:
A.Tam giác vuông B. Tam giác cân C.Tam giác đều D. Tam giác tù
Câu 6: Tam giác cân có góc ở đỉnh là 1000 thì góc ở đáy có số đo là :
A.400 B.500 C.600 D.700
Câu 7: Cho tam giác ABC có ; AB = 2; BC = 4 thì độ dài cạnh AC là:
A.3 B. C. D.
Câu 8: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như ở dưới đây?
A.10;15;12 B.5;13;12
Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không là đơn thức?
A.4x2y B.3+xy2 C.2xy.(-x3) D.-6x3y5
Câu 2: Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 5x2y3?
A.– 2x3y B. 3xy C.-2xy3 D. -6x2y3
Câu 3: Giá trị của biểu thức -2x2 +xy2 tại x = -1; y = -4 là:
A.-2 B.-18 C. 3 D.1
Câu 4: Số thực là đơn thức có bậc:
A.0 B.1 C. Không có bậc D. Đáp án khác
Câu 5: Tam giác có ba cạnh bằng nhau là tam giác:
A.Tam giác vuông B. Tam giác cân C.Tam giác đều D. Tam giác tù
Câu 6: Tam giác cân có góc ở đỉnh là 1000 thì góc ở đáy có số đo là :
A.400 B.500 C.600 D.700
Câu 7: Cho tam giác ABC có ; AB = 2; BC = 4 thì độ dài cạnh AC là:
A.3 B. C. D.
Câu 8: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như ở dưới đây?
A.10;15;12 B.5;13;12
. Đơn thức trong ô vuông ở đẳng thức : 2x2y + = - 4x2y là:
A. 2x2y B. -2x2y C. -6x2y D. - 4x2y
`Answer:`
Gọi đơn thức cần tìm là `n`
Thay vào ta được: `2x^2y + n = -4x^2y`
`<=>n=-4x^2y - 2x^2y`
`<=>n=-6x^2y`
Vậy đơn thức cần tìm là `-6x^2y`
`=>` Chọn C.