Chọn A
Ta có: 4x2y + (-3x2y) + 3x2y + 2x2y = 6x2y.
Chọn A
Ta có: 4x2y + (-3x2y) + 3x2y + 2x2y = 6x2y.
Tính tổng các đơn thức 3.x^2.y^3; -5.x^2.y^3; x^2.y^3 là:
A.-2x^2.y^3
B.-x^2.y^3
C.x^2.y^3
D.9.x^2.y^3
2 2 2 2 2 2 3 4 2 2 3 2 3 2 3 5 2 . 3 ; 5 . 2 ; . ; . 3 ; . 3 5 2 3 A xy x y B x y xy C x y x D x y xy E x y xy a) Trong các đơn thức trên, đơn thức nào đồng dạng với nhau? b) Tính A + C ; B + D + E ; B – D – E.
Tìm giá trị của a để
a) Tổng các đơn thức a\(x^2y^3\) ; -3\(x^{2^{ }}y^3\) ; 15\(x^2y^3\) bằng 4\(x^2y^3\)
b)Tích các đơn thức -a\(x^3\)y ; -2\(x^2\)\(y^2\) ; 5x\(y^3\) bằng -20\(x^6y^6\)
B = 2x(4x + 1) − 8x^2 (x + 1) + (2x)^3 − 2x + 3.
c) C = (x − 1)^3 + (x + 1)^3 + 2x(x + 2)(x − 2).
d) D = (x + y − 5)^2 − 2(x + y − 5)(x + 3) + x^2 + 6x + 9
Câu 2. a) Cho x + y = 7 và x.y = 12. Tính giá trị của biểu thức (x − y)^2 .
b) Cho x + y = 1. Tính giá trị của biểu thức 3(x^2 + y^2 ) − 2(x^3 + y^3 ).
Bài 2: Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau a) 2 5xy 2bx y ; b) 4 2 4 ab c 20a bx 5 ; c) 2 2 1 1,5xy bcx b 4 ; d) 2 3 2 2 1 2ax y x y zb 2 Bài 3: Cho biểu thức A = 2 3 𝑥 3 . 3 4 𝑥𝑦 2 . 𝑧 2 và B = 9x𝑦 3 . (−2𝑥 2𝑦𝑧 3 ) 1) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức thu gọn A và B 2) Cho biết phần biến và phần hệ số của đơn thức thu gọn A và B 3) Tính tích của hai đơn thức thu gọn A và B. Bài 4:Cho đơn thức C = 2𝑥𝑦 2 ( 1 2 𝑥 2𝑦 2𝑥) ; D = 2 3 𝑥𝑦 2 . ( 3 2 𝑥) a) Thu gọn đơn thức C, D. Xác định phần hệ sô, phần biến, tìm bậc của đơn thức. b) Tính giá trị của đơn thức C tại x= 1, y = -1 c) Tính giá trị của đơn thức D tại x = -1, y = -2 d) Chứng minh đơn thức C,D luôn nhận giá trị dương với mọi x ≠ 0, y ≠ 0, Bài 5. Cho A = 3xy – 4xy + 10xy – xy a) Tính giá trị của A tại x = 1, y = -1 b) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. c) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. d) Tìm x, y nguyên để A = - 24
Bài 2: Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau a) 2 5xy 2bx y ; b) 4 2 4 ab c 20a bx 5 ; c) 2 2 1 1,5xy bcx b 4 ; d) 2 3 2 2 1 2ax y x y zb 2 Bài 3: Cho biểu thức A = 2 3 𝑥 3 . 3 4 𝑥𝑦 2 . 𝑧 2 và B = 9x𝑦 3 . (−2𝑥 2𝑦𝑧 3 ) 1) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức thu gọn A và B 2) Cho biết phần biến và phần hệ số của đơn thức thu gọn A và B 3) Tính tích của hai đơn thức thu gọn A và B. Bài 4:Cho đơn thức C = 2𝑥𝑦 2 ( 1 2 𝑥 2𝑦 2𝑥) ; D = 2 3 𝑥𝑦 2 . ( 3 2 𝑥) a) Thu gọn đơn thức C, D. Xác định phần hệ sô, phần biến, tìm bậc của đơn thức. b) Tính giá trị của đơn thức C tại x= 1, y = -1 c) Tính giá trị của đơn thức D tại x = -1, y = -2 d) Chứng minh đơn thức C,D luôn nhận giá trị dương với mọi x ≠ 0, y ≠ 0, Bài 5. Cho A = 3xy – 4xy + 10xy – xy a) Tính giá trị của A tại x = 1, y = -1 b) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. c) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. d) Tìm x, y nguyên để A = - 24
Tính giá trị của biểu thức sau
A=2x^2-3+5 tại |x|=1/2; |y|=1
B=3x-2y/x-y tại x/3=y/6
C=x(x^2-y)(x^3-2y^2)(x^4-3y^3)(x^5-2xy^4)
D=x^2(x+y)-y^2(x+y)+x^2-y^2+2(x+y)+3 tại x+y+1=0
E=(x+y)(y+z)(x+z)
giúp mình với, trình bày đầy đủ nhé các bạn, nhanh nhất mình tik cho :D
Tính giá trị của biểu thức sau:
\(B=\frac{5b+12}{5a-43}+\frac{23-2.a}{1-2b}vớia-b=11\&a\ne\frac{43}{5},b\ne\frac{1}{2}\)
\(C=\frac{0,75.x^2-y^2}{3.x^2+9.y^2}+\frac{6.x+y}{8.x-2.y}với\frac{x}{y}=-2\)
\(D=4.x^2-5.x.y+3.y^2với|x|=1,|y|=2\)
\(E=x^4-x^3.y+3.x^3+x^2.y^2-x.y^3-3.x.y^2-x.\left(x-y\right)-3.x+7vi-y+3=0\)
\(F=x^3+2.x^2.y-2.x^2+x.y^2-2.x.y+2.x+2.y-2vớix+y-2=0\)
Thanks ^^
tính giá trị của các biểu thức sau
A= a^2(a^2=b^2)(a^4=b^4)9a^8+b^8)(a^2-3b) phần (a^10+b^10) tại a=6; b=12
B=3xy(x+y)+2x^3 y+2x^2 y^2 +5 tại x+y=0
C= 2x+2y+3xy (x+y)+3(x^3 y^2+x^2 y^3) +4 tại x+y=0
NẾU GIẢI ĐƯỢC THÌ CẢM ƠN NHIỀU!!!!!!!!!!!!!!!!
rút gọn đơn thức, tìm hệ số, biến số, bậc của đơn thức
a) (-1/3.xy^2z).(-3/2.x^2.y).(2yz^2)
b) (2x^2)^2.(-3y^3).(-5xz)^3
c) [-1/2.(a-1).x^3.y^4.z^2]^5
d) (a^5.b^2.xy^2.z).(-b^2.x^4.z^2)
e) (-9/10.a^3.x^2.y).(-5/a.x^6.y^2.z)
lm hộ tớ vs nha!!!
mai phải cần r