Kết quả của phép chia 45 mod 5 là
A. 4 B. 2 C. 3 D. 0
Kết quả của phép chia 16 mod 3 là
A. 3 B. 0 C. 2 D. 1
Câu 15. Các phép toán sau đây phép toán nào cho kết quả đúng
A. 19 div 2 =0 B. 19 div 4 = 3 C. 19 mod 5 =3 D. 19 mod 4 = 2
Lần sau bạn đăng bài đúng môn nha!
1 .Cho biết kết quả của biểu thức sau (21 mod 3) div 2+ (15 div 4)
A. 10 B.4 C.5 D. 3
2. Cho biết kết quả của biểu thức sau 20 mod (3 div 2) +(15 mod 4)
A.4 B.10 C.3 D.5
(GIÚP MK NHÉ)
hình như sai đề bn ey
1. Kết quả của phép tính 11/7 - 4/7 là:
A.1 B.0 C.8/7 D.15/7
2. Kết quả phép tính -6/7 . 21/12 là:
A.3/2 B.-3/2 C.2/3 D.-2/3
3.Kết quả của phép tính 1/2+3/5 là:
A.1 B.11/10 C.4/10 D. 4/7
4. Kết quả của phép tính -1/2 + 3/4 là:
A. 4 B. 2/6 C.-7/8 D.1/4
5. Kết quả của phép tính 8/9 : 16/27 là:
A.3/2 B. 2/3 C.1 D.-3/2
6.Tìm x. biết: x-7/2 = -3/4
A.-43/20 B.43/20 C.13/20 D.-13/20
7. Tìm x, biết: 1/3+x=5/6
A.3/4 B.-3/4 C.1/2 D.1/6
8. Tìm số hữu ti x, biết: 1/4x:2/5=5/6
A.-4 B.4/3 C.-4/3 D.3/4
9. Đổi hỗn số sau thành phân số: 4 và 2/5
A.8/5 B.22/5 C.6/5 D.2/5
10. Rút gọn phân số sau về số tối giản: -48/64
A. 3/4 B.4/3 C.-4/3 D.-3/4
(Đề bài dưới là của 3 câu 11,12,13)
Một lớp học có 45 học sinh. Biết rằng, 2/5 số học sinh của lớp thích học toán; 4/9 số học sinh cả lớp thích học học thể dục và 1/3 số học sinh cả lớp thích học Tiếng Anh. Tính hs mỗi loại của lớp?
11.Số học sinh thích học toán là:
A. 18 B.19 C.20 D.21
12. Số học sinh thích học thể dục là:
A. 18 B.19 C.20 D.21
13.Số học sinh thích học Tiếng Anh là:
A.14 B.15 C.16 D.17
(Đề bài dưới là của câu 14,15)
Tính diện tích của hình chữ nhật biết chiều dài là 9m và chiều rộng bằng 2/3 chiều dài?
14.Chiều rộng của hình chữ nhật là:
A.4 m B.5 m C.6 m D.7 m
15. Diện tích của hình chữ nhật là:
A.36 m2 B.45 m2 C.63 m2 D.54 m2
16.2/3 quả cam nặng 150g. Hỏi quả cam bao nhiêu gam?
A.100g B.200g C.225g D.250g
kết quả phép tính 3/4.-20/9 là
A.-5/3 B.-5/-3 C.5/-3 D.60/36
HÃY chọn kết quả đúng của kết quả của các phép tính chia hai số nguyên 25 và 5
A. 25/5=5; 25 div 5=5; 25 mod 5=0
B. 25/5=5; 25 div 5=25; 25 mod 5=5
C. 25/5=5; 25 div 5=0; 25 mod 5=10
D. 25/5=5; 25 div 5=10; 25 mod 5=25
Các cậu giúp mik vs
Câu 2: Kết qua của phép tính (- 72) + (- 4) là
A. - 68 B. 68 C. - 76 D. 76
Câu 3: Số nào chia hết cho cả 2;3;5;9 trong các số sau?
A.45 B.78 C.180 D.210
Câu 4: Kết quả 23.22 bằng:
A.26 B.25 C.45 D.46
Câu 6: ƯCLN(12;24;6)
A.12 B.6 C.3 D.24
Câu 7: Tổng 21.347 + 45.179 chia hết cho số nào sau đây:
A.3 B.9 C.5 D.7
Câu 8: Kết quả (-17) + 21 bằng :
A. -34 B.34 C.- 4 D.4
Câu 9: BCNN(6; 8) là :
A.48 B.24 C. 36 D.6
Câu 10. Tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố ?
A.{3;5;7;11} B.{3;10;7;13} C.{13;15;17;19} D.{1;2;5;7}
Câu 11 Khi phân tích 90 ra thừa số nguyên tố, ta được kết quả là:
A. 32.10 B. 2.5.9 C. 2.32.5 D. 3.5.6
Câu 12: Trên tập hợp số nguyên Z, các ước của 5 là:
A. {1; -1} B. {5; -5} C. {1; -1; 5; -5} D. {1; 5}
Câu 13. Hình không có tâm đối xứng là:
A. Hình tam giác B. Hình chữ nhật C. Hình vuông D. Hình lục giác đều
Câu 14. Một hình vuông có diện tích 144 cm2. Độ dài cạnh hình vuông là:
A. 10 cm B. 12 cm C. 36 cm D. 24 cm
Câu 15. Một hình thoi có diện tích là 40dm2, độ dài một đường chéo là 8dm. Độ dài đường chéo còn lại là:
A. 5dm B. 10dm C. 320dm D. 260dm
Câu 17. Khẳng định nào sau đây là sai:
a) Trong tam giác đều ba góc bằng nhau.
b) Hình lục giác đều có ba đường chéo chính bằng nhau.
c) Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau.
d) Hình thang cân có hai góc kề cạnh bên bằng nhau.
Câu 18. Khẳng định nào sau đây sai
A) Hình chữ nhật có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo.
B) Tam giác đều có ba trục đối xứng.
C) Tam giác đều có một tâm đối xứng
D) Hình tròn có vô số trục đối xứng.
Câu 19: Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau:
A) Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau.
B) Hình bình hành có các cặp cạnh đối song song và bằng nhau.
C) Hình thoi có hai đường chéo vuông góc.
D) Hình thang cân có hai đáy bằng nhau.
Câu 20: Một hình chữ nhật có chu vi là 24cm và chiều rộng là 5cm. Diện tích hình chữ nhật đó là:
A. 15cm2 B. 25cm2 C. 35cm2 D. 24cm2
Câu 21: Cho tập hợp A = {x ∈ N | 7 ≤ x < 17} có số phần tử là:
A) 10 B) 11 C) 12 D) 17
Câu 2: Kết qua của phép tính (- 72) + (- 4) là
A. - 68 B. 68 C. - 76 D. 76
Câu 3: Số nào chia hết cho cả 2;3;5;9 trong các số sau?
A.45 B.78 C.180 D.210
Câu 4: Kết quả 23.22 bằng:
A.26 B.25 C.45 D.46
Câu 6: ƯCLN(12;24;6)
A.12 B.6 C.3 D.24
Câu 7: Tổng 21.347 + 45.179 chia hết cho số nào sau đây:
A.3 B.9 C.5 D.7
Câu 8: Kết quả (-17) + 21 bằng :
A. -34 B.34 C.- 4 D.4
Câu 9: BCNN(6; 8) là :
A.48 B.24 C. 36 D.6
Câu 10. Tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố ?
A.{3;5;7;11} B.{3;10;7;13} C.{13;15;17;19} D.{1;2;5;7}
Câu 11 Khi phân tích 90 ra thừa số nguyên tố, ta được kết quả là:
A. 32.10 B. 2.5.9 C. 2.32.5 D. 3.5.6
Câu 12: Trên tập hợp số nguyên Z, các ước của 5 là:
A. {1; -1} B. {5; -5} C. {1; -1; 5; -5} D. {1; 5}
Câu 13. Hình không có tâm đối xứng là:
A. Hình tam giác B. Hình chữ nhật C. Hình vuông D. Hình lục giác đều
Câu 14. Một hình vuông có diện tích 144 cm2. Độ dài cạnh hình vuông là:
A. 10 cm B. 12cm C. 36 cm D. 24 cm
Câu 15. Một hình thoi có diện tích là 40dm2, độ dài một đường chéo là 8dm. Độ dài đường chéo còn lại là:
A. 5dm B. 10dm C. 320dm D. 260dm
Câu 17. Khẳng định nào sau đây là sai:
a) Trong tam giác đều ba góc bằng nhau.
b) Hình lục giác đều có ba đường chéo chính bằng nhau.
c) Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau.
d) Hình thang cân có hai góc kề cạnh bên bằng nhau.
Câu 18. Khẳng định nào sau đây sai
A) Hình chữ nhật có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo.
B) Tam giác đều có ba trục đối xứng.
C) Tam giác đều có một tâm đối xứng
D) Hình tròn có vô số trục đối xứng.
Câu 19: Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau:
A) Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau.
B) Hình bình hành có các cặp cạnh đối song song và bằng nhau.
C) Hình thoi có hai đường chéo vuông góc.
D) Hình thang cân có hai đáy bằng nhau.
Câu 20: Một hình chữ nhật có chu vi là 24cm và chiều rộng là 5cm. Diện tích hình chữ nhật đó là:
A. 15cm2 B. 25cm2 C. 35cm2 D. 24cm2
Câu 21: Cho tập hợp A = {x ∈ N | 7 ≤ x < 17} có số phần tử là:
A) 10 B) 11 C) 12 D) 17
Câu 1: Gía trị của x thỏa mãn x2 + 16 = 8x là
A. x = 8 B. x = 4 C. x = -8 D. x= -4
Câu 2: Kết quả phép tính: 15 x3y5z : 3 xy2z là
A. 5x2y3 B. 5xy C. 3x2y3 D. 5xyz
Câu 3: Kết quả phân tích đa thức -x2 + 4x - 4 là:
A. -(x + 2)2 B. -(x - 2)2 C. (x-2)2 D. (x + 2)2