tính khối lượng canxi cacbonat cần thiết để nung đc 11,2 tấn canxi oxit
Nung m gam canxi cacbonat thu đc 22g cacbonic
a) Viết PTPU
b) Tính khối lượng canxi oxit thu đc
c) Tính khối lượng m canxi cacbonatNung m gam canxi cacbonat thu đc 22g cacbonic
a) Viết PTPU
b) Tính khối lượng canxi oxit thu đc
c) Tính khối lượng m canxi cacbonatNung m gam canxi cacbonat thu đc 22g cacbonic
a) Viết PTPU
b) Tính khối lượng canxi oxit thu đc
c) Tính khối lượng m canxi cacbonatNung m gam canxi cacbonat thu đc 22g cacbonic
a) Viết PTPU
b) Tính khối lượng canxi oxit thu đc
c) Tính khối lượng m canxi cacbonat
Nung m gam canxi cacbonat thu đc 22g cacbonic
a) Viết PTPU
b) Tính khối lượng canxi oxit thu đc
c) Tính khối lượng m canxi cacbonatNung m gam canxi cacbonat thu đc 22g cacbonic
a) Viết PTPU
b) Tính khối lượng canxi oxit thu đc
c) Tính khối lượng m canxi cacbonatNung m gam canxi cacbonat thu đc 22g cacbonic
a) Viết PTPU
b) Tính khối lượng canxi oxit thu đc
c) Tính khối lượng m canxi cacbonatNung m gam canxi cacbonat thu đc 22g cacbonic
a) Viết PTPU
b) Tính khối lượng canxi oxit thu đc
c) Tính khối lượng m canxi cacbonatNung m gam canxi cacbonat thu đc 22g cacbonic
a) Viết PTPU
b) Tính khối lượng canxi oxit thu đc
c) Tính khối lượng m canxi cacbonatNung m gam canxi cacbonat thu đc 22g cacbonic
a) Viết PTPU
b) Tính khối lượng canxi oxit thu đc
c) Tính khối lượng m canxi cacbonatNung m gam canxi cacbonat thu đc 22g cacbonic
a) Viết PTPU
b) Tính khối lượng canxi oxit thu đc
c) Tính khối lượng m canxi cacbonatNung m gam canxi cacbonat thu đc 22g cacbonic
a) Viết PTPU
b) Tính khối lượng canxi oxit thu đc
c) Tính khối lượng m canxi cacbonatNung m gam canxi cacbonat thu đc 22g cacbonic
a) Viết PTPU
b) Tính khối lượng canxi oxit thu đc
c) Tính khối lượng m canxi cacbonatNung m gam canxi cacbonat thu đc 22g cacbonic
a) Viết PTPU
b) Tính khối lượng canxi oxit thu đc
c) Tính khối lượng m canxi cacbonatNung m gam canxi cacbonat thu đc 22g cacbonic
a) Viết PTPU
b) Tính khối lượng canxi oxit thu đc
c) Tính khối lượng m canxi cacbonatNung m gam canxi cacbonat thu đc 22g cacbonic
a) Viết PTPU
b) Tính khối lượng canxi oxit thu đc
c) Tính khối lượng m canxi cacbonatNung m gam canxi cacbonat thu đc 22g cacbonic
a) Viết PTPU
b) Tính khối lượng canxi oxit thu đc
c) Tính khối lượng m canxi cacbonatNung m gam canxi cacbonat thu đc 22g cacbonic
a) Viết PTPU
b) Tính khối lượng canxi oxit thu đc
c) Tính khối lượng m canxi cacbonatNung m gam canxi cacbonat thu đc 22g cacbonic
a) Viết PTPU
b) Tính khối lượng canxi oxit thu đc
c) Tính khối lượng m canxi cacbonatNung m gam canxi cacbonat thu đc 22g cacbonic
a) Viết PTPU
b) Tính khối lượng canxi oxit thu đc
c) Tính khối lượng m canxi cacbonatNung m gam canxi cacbonat thu đc 22g cacbonic
a) Viết PTPU
b) Tính khối lượng canxi oxit thu đc
c) Tính khối lượng m canxi cacbonatNung m gam canxi cacbonat thu đc 22g cacbonic
a) Viết PTPU
b) Tính khối lượng canxi oxit thu đc
c) Tính khối lượng m canxi cacbonatNung m gam canxi cacbonat thu đc 22g cacbonic
a) Viết PTPU
b) Tính khối lượng canxi oxit thu đc
c) Tính khối lượng m canxi cacbonatNung m gam canxi cacbonat thu đc 22g cacbonic
a) Viết PTPU
b) Tính khối lượng canxi oxit thu đc
c) Tính khối lượng m canxi cacbonatNung m gam canxi cacbonat thu đc 22g cacbonic
a) Viết PTPU
b) Tính khối lượng canxi oxit thu đc
c) Tính khối lượng m canxi cacbonatNung m gam canxi cacbonat thu đc 22g cacbonic
a) Viết PTPU
b) Tính khối lượng canxi oxit thu đc
c) Tính khối lượng m canxi cacbonatNung m gam canxi cacbonat thu đc 22g cacbonic
a) Viết PTPU
b) Tính khối lượng canxi oxit thu đc
c) Tính khối lượng m canxi cacbonatNung m gam canxi cacbonat thu đc 22g cacbonic
a) Viết PTPU
b) Tính khối lượng canxi oxit thu đc
c) Tính khối lượng m canxi cacbonatNung m gam canxi cacbonat thu đc 22g cacbonic
a) Viết PTPU
b) Tính khối lượng canxi oxit thu đc
c) Tính khối lượng m canxi cacbonatNung m gam canxi cacbonat thu đc 22g cacbonic
a) Viết PTPU
b) Tính khối lượng canxi oxit thu đc
c) Tính khối lượng m canxi cacbonatNung m gam canxi cacbonat thu đc 22g cacbonic
a) Viết PTPU
b) Tính khối lượng canxi oxit thu đc
c) Tính khối lượng m canxi cacbonatNung m gam canxi cacbonat thu đc 22g cacbonic
a) Viết PTPU
b) Tính khối lượng canxi oxit thu đc
c) Tính khối lượng m canxi cacbonatNung m gam canxi cacbonat thu đc 22g cacbonic
a) Viết PTPU
b) Tính khối lượng canxi oxit thu đc
c) Tính khối lượng m canxi cacbonatNung m gam canxi cacbonat thu đc 22g cacbonic
a) Viết PTPU
b) Tính khối lượng canxi oxit thu đc
c) Tính khối lượng m canxi cacbonatNung m gam canxi cacbonat thu đc 22g cacbonic
a) Viết PTPU
b) Tính khối lượng canxi oxit thu đc
c) Tính khối lượng m canxi cacbonat
Nung m gam canxi cacbonat thu đc 22g cacbonic
a) Viết PTPU
b) Tính khối lượng canxi oxit thu đc
c) Tính khối lượng m canxi cacbonat
\(n_{CO_2}=\dfrac{22}{44}=0,5(mol)\\ a,CaCO_3\xrightarrow{t^o}CaO+CO_2\\ \Rightarrow n_{CaCO_3}=n_{CaO}=n_{CO_2}=0,5(mol)\\ b,m_{CaO}=0,5.56=28(g)\\ c,m_{CaCO_3}=0,5.100=50(g)\)
Khi nung canxi cacbonat ( CaCO3) thu được canxi oxit ( CaO ) và khí cacbonic ( CO2)
a, Tính khối lượng khí cacbonic sinh ra khi nung 5 tấn canxi cacbonat thu được 28,8 tấn canxi oxit
b, Nếu thu được 112 kg canxi oxit và 88 kg khí cacbonic thì khối lượng của canxi cacbonat là bao nhiêu
Nung một tấn đá vôi trong đó có chứa 90% là canxi cacbonat ta thu được canxi oxit và 0,44 tấn cacbon đioxit . Tính khối lượng canxi oxit thu được sau phản ứng?(Biết rằng khi nung đá vôi thì xảy ra phản ứng)
canxi cacbonat→canxi oxit+cacbon đioxit
PTHH: CaCO3 -to-> CaO + CO2
Theo PT: __________56(g)__44(g)
Theo đề: __________?(tấn)__0,44(tấn)
=> mCaO= (56.0,44)/44= 0,56(tấn)
b. Khi nung đá vôi CaCO3 (canxi cacbonat) bị phân hủy sinh ra vôi sống CaO (canxi oxit)và khí cacbonic. Tính khối lượng khí cacbonic sinh ra khi nung 5 tấn canxi cacbonat và thu được 2,8 tấn canxi oxit. Nếu thu được 112 kg canxi oxit và 88kg khí cacbonic thì khối lượng canxi cacbonat tham gia phản ứng là bao nhiêu?
Cíu me với T^T
Khi nung đá vôi chứa 90% khối lượng canxi cacbonat thu được 11,2 tấn canxi oxit và 8,8 tấn khí cacbonic.
a) Viết công thức khối lượng phản ứng.
b) Tính khối lượng đá vôi đem nung.
CaCO3 \(\underrightarrow{to}\) CaO + CO2
a) Theo ĐL BTKL ta có:
\(m_{CaCO_3}=m_{CaO}+m_{CO_2}\)
b) Theo a) ta có: \(m_{CaCO_3}=11,2+8,8=20\left(g\right)\)
\(\Rightarrow m_{đávôi}=\frac{20}{90\%}=22,22\left(g\right)\)
CaCO3 \(\underrightarrow{to}\) CaO + CO2
a) Theo ĐL BTKL ta có:
\(m_{CaCO_3}=m_{CaO}+m_{CO_2}\)
b) Theo a) ta có: \(m_{CaCO_3}=11,2+8,8=20\left(tấn\right)\)
\(\Rightarrow m_{đávôi}=\frac{20}{90\%}=22,22\left(tấn\right)\)
CaCO3 \(\rightarrow\) CaO + CO2
a) Theo định luật bảo toàn khối lượng, ta có:
m\(CaCO_3\) = mCaO + m\(CO_2\)
b)
Ta có: m\(CaCO_3\) = mCaO + m\(CO_2\)
= 11,2 + 8,8 = 20 tấn
=> mdá vôi = \(\frac{20}{90\%}\) = 22, (2) tấn
Nung 5 tấn đá vôi (Canxi cacbonat) thu được 2,8 tấn vôi sống (canxi oxit). Tính khối lượng khí thoát ra không khí.
Sơ đồ : Canxi cacbonat → canxi oxit + khí cacbonic
Áp dụng ĐLBTKL cho sơ đồ trên ta có :
m c a n x i c a c b o n a t = m c a n x i o x i t + m k h í c a c b o n i c m k h í c a c b o n i c = m c a n x i c a c b o n a t - m c a n x i o x i t = 5 – 2 , 8 = 2 , 2 ( t ấ n )
bài 3. khi bỏ x gam canxi oxi CaO vào y gam nước, nó hòa hợp với nước tạo thành một chất mới gọi là canxi hidroxit Ca(OH)2. Biết khối lượng sản phẩm là 7,4 g và x:y=28:9
bài 4. canxi cacbonat CaCO3 khi bị nung nóng thì biến thành 2 chất mới là canxi oxit CaO và khí cacbonic. Biết khối lượng canxi oxit là 5,6 tấn và khối lượng khí cacbonic là 4,4 tấn
a/ tính khối lượng canxi cacbonat
b/ trong đá vôi thì canxicacbonat chiếm 75%, tính kl đá vôi cần lấy để có đủ lượng canxi cacbonat như trên
GIÚP GẤP NHÉ, THANHKS NHÌU
bài 4
CaCO3 => CaO + CO2
BTKL mCaCO3 = mCaO + mCO2 = 5,6 + 4,4 = 10 tấn
=> m đá vôi = 10: 75% = 13,33 tấn
Khi nung đá vôi chứa 89% Canxi Cacbonat. Thu được 1,12 tấn Canxi Oxit và 0,88 tấn khí cacbonic.
a) Viết công thức hóa học phản ứng.
b) Tính khối lượng đá vôi đem nung.
a, \(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\)
b, Theo ĐLBT KL, có: mCaCO3 = mCaO + mCO2 = 1,12 + 0,88 = 2 (tấn)
⇒ m đá vôi = mCaCO3 : 89% = 200/89 (tấn)
.
Câu 1. Khi nung nóng canxi cacbonat (đá vôi CaCO3), thu được canxi oxit (vôi sống CaO) và khí
cacbonic (CO2). Nếu nung 5 tấn canxi cacbonat sinh ra 2,8 tấn khí cacbonic và canxi oxit.
a. Viết phương trình chữ, công thức về khối lượng của phản ứng hóa học trên.
b. Xác định khối lượng canxi oxit tạo thành.
Câu 2. Đốt cháy 6,5 gam kẽm trong không khí cần 1,6 gam khí oxi và thu được sản phẩm là kẽm
oxit.
a. Viết phương trình chữ, công thức về khối lượng của phản ứng hóa học trên.
b. Tính khối lượng kẽm oxit tạo thành.
Câu 3. Nung 84 gam magie cacbonat thấy khối lượng chất rắn giảm đi 44 gam.
a. Viết phương trình chữ, công thức về khối lượng của phản ứng hóa học trên. Biết phản ứng sinh
ra magie oxit và khí cacbonic.
b. Tính khối lượng các chất tạo thành sau phản ứng.
Câu 4. Nung m gam canxi cacbonat thu được 112 gam vôi sống và 88 gam khí cacbonic (CO2).
a. Viết phương trình chữ, công thức về khối lượng của phản ứng hóa học trên.
b. Tính m? Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%.
Câu 5. Có một viên đá vôi nhỏ, một ống nghiệm đựng dung dịch axit clohiđric và một cân nhỏ có độ chính xác cao. Biết đá vôi tác dụng với dung dịch axit clohiđric sinh ra canxi clorua, khícacbonic và nước. Làm thế nào tính được khối lượng khí cacbonic thoát ra khi cho viên đá vôi vào ống nghiệm đựng axit clohiđric?