Hoàn thiện nội dung còn thiếu trong Bảng 3.3.

Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thiện nội dung sau: “Vó ngựa…đi đến đâu, cỏ cây không mọc được đến đó”
A. Trung Hoa
B. Mông Cổ
C. Ả Rập
D. Đại Đường
Lời giải:
"Vó ngựa Mông Cổ đi đến đâu, cỏ cây không mọc được đến đó"
Đây là cách nói hình ảnh về sức mạnh của đế chế Mông Cổ đầu thế kỉ XIII. Sức mạnh đó đã giúp Mông Cổ làm chủ phần lớn những vùng đất châu Á và một phần châu Âu, khiến giáo hoàng La Mã phải khiếp sợ.
Đáp án cần chọn là: B
Điền các nội dung còn thiếu vào bảng sau: (giúp mik với)
Hoàn thành những thông tin còn thiếu trong bảng sau:

| Chất | Số mol (n) (mol) | Khối lượng mol (M) (g/mol) | Khối lượng (m) (gam) | Cách tính |
| Nhôm | 0,2 | 27 | 5,4 | \(m_{Al}=0,2.27=5,4\left(gam\right)\) |
| Nước | 2 | 18 | 36 | \(m_{H_2O}=2.18=36\left(gam\right)\) |
| Khí oxygen | 2 | 32 | 16 | \(n_{O_2}=\dfrac{32}{16}=2\left(mol\right)\) |
| Khí nito | 1 | 28 | 28 | \(n_{N_2}=\dfrac{28}{28}=1\left(mol\right)\) |
| Sodium chloride | 0,4 | 58,5 | 23,4 | \(m_{NaCl}=0,4.58,5=23,4\left(gam\right)\) |
| Magnesium | 2 | 24 | 12 | \(n_{Mg}=\dfrac{24}{12}=2\left(mol\right)\) |
Chất | Các đại lượng (đơn vị) | |||
M (g/mol) | n (mol) | m (g) | V (l) (đkc) | |
CO2 | 44 | 0,4 | 17,6 | 9,916 |
N2 | 28 | 0,2 | 5,6 | 4,958 |
H2 | 2 | 0,5 | 1 | 12,395 |
Hoàn thành những thông tin còn thiếu trong bảng sau:

| Chất | M(g/mol) | n(mol) | m(g) | V(lít) (đkc) |
| CO2 | \(M_{CO_2}=M_C+2.M_O=12+2.16=44\left(\dfrac{g}{mol}\right)\) | \(n_{CO_2}=\dfrac{m_{CO_2}}{M_{CO_2}}=\dfrac{17,6}{44}=0,4\left(mol\right)\) | 17,6 (g) | \(V_{CO_2\left(đkc\right)}=n_{CO_2}.24,79=0,4.24,79=9,916\left(l\right)\) |
| N2 | \(M_{N_2}=2M_N=2.14=28\left(\dfrac{g}{mol}\right)\) | \(n_{N_2}=\dfrac{V_{N_2\left(đkc\right)}}{24,79}=\dfrac{4,958}{24,79}=0,2\left(mol\right)\) | \(m_{N_2}=M_{N_2}.n_{N_2}=28.0,2=5,6\left(g\right)\) | 4,958 (l) |
| H2 | \(M_{H_2}=2M_H=2.1=2\left(\dfrac{g}{mol}\right)\) | 0,5 (mol) | \(m_{H_2}=M_{H_2}.n_{H_2}=2.0,5=1\left(g\right)\) | \(V_{H_2\left(đkc\right)}=n_{H_2}.24,79=0,5.24,79=12,395\left(l\right)\) |
Hoàn thành những thông tin còn thiếu trong bảng sau:

| Tên nguyen tố | Kí hiệu hoá học | Số proton | Số neutron | Số electron | Khối lượng nguyên tử |
| Flo | F | 9 | 10 | 9 | 19 |
| Sunfua | S | 16 | 16 | 16 | 32 |
| Magie | Mg | 12 | 12 | 12 | 24 |
| Hiđro | H | 1 | 1 | 1 | 2 |
| Natri | Na | 11 | 12 | 11 | 23 |
Viết vào vở những chữ cái còn thiếu trong bảng sau:
(Em nhớ lại bảng chữ cái và tên chữ để hoàn thành bảng)

| Số thứ tự | Chữ cái | Tên chữ cái |
|---|---|---|
| 10 | g | giê |
| 11 | h | hát |
| 12 | i | i |
| 13 | k | ca |
| 14 | l | e-lờ |
| 15 | m | em-mờ |
| 16 | n | en-nờ |
| 17 | o | o |
| 18 | ô | ô |
| 19 | ơ | ơ |
Viết vào vở những chữ cái còn thiếu trong bảng sau:
(Em nhớ lại bảng chữ cái và tên chữ để hoàn thành bảng)

| Số thứ tự | Chữ cái | Tên chữ cái |
|---|---|---|
| 1 | a | a |
| 2 | ă | á |
| 3 | â | ớ |
| 4 | b | bê |
| 5 | c | xê |
| 6 | d | dê |
| 7 | đ | đê |
| 8 | e | e |
| 9 | ê | ê |
Viết vào vở những chữ cái còn thiếu trong bảng sau:
Em nhớ lại bảng chữ cái và tên chữ để hoàn thành bảng.

| Số thứ tự | Chữ cái | Tên chữ cái |
|---|---|---|
| 20 | p | pê |
| 21 | q | quy |
| 22 | r | e-rờ |
| 23 | s | ét-sì |
| 24 | t | tê |
| 25 | u | u |
| 26 | ư | ư |
| 27 | v | vê |
| 28 | x | ích-xì |
| 29 | y | i dài |
Câu 11. Điền những cụm từ còn thiếu vào chỗ trống sao cho đúng với nội dung bài đã học:
Bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên là giữ cho môi trường trong lành,…(1)đảm bảo cân bằng ...(2) sinh thái, cải thiện môi trường, ngăn chặn,…..(3) các hậu quả xấu do….(4) và thiên nhiên gây ra.
Câu 12. Điền những cụm từ còn thiếu vào chỗ trống sao cho đúng với nội dung bài đã học:
Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo là công dân có quyền theo hoặc ….(1)một tín ngưỡng hay….(2)nào, người đã theo một….(3) hay một tôn giáo đó có quyền thôi không theo nữa, hoặc theo tín ngưỡng, tôn giáo khác mà không ai được ….(4)hoặc cản trở.
Câu 11. Điền những cụm từ còn thiếu vào chỗ trống sao cho đúng với nội dung bài đã học: Bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên là giữ cho môi trường trong lành, (1)sạch đẹp đảm bảo cân bằng (2)hệ sinh thái, cải thiện môi trường, ngăn chặn,(3)khắc phục các hậu quả xấu do (4)con người và thiên nhiên gây ra.
Câu 12. Điền những cụm từ còn thiếu vào chỗ trống sao cho đúng với nội dung bài đã học: Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo là công dân có quyền theo hoặc (1)không theo một tín ngưỡng hay (2)tôn giáo nào, người đã theo một (3)tín ngưỡng hay một tôn giáo đó có quyền thôi không theo nữa, hoặc theo tín ngưỡng, tôn giáo khác mà không ai được (4)cưỡng bức hoặc cản trở.
Câu 11. Điền những cụm từ còn thiếu vào chỗ trống sao cho đúng với nội dung bài đã học:
Bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên là giữ cho môi trường trong lành, (1)sạch đẹp đảm bảo cân bằng (2)hệ sinh thái, cải thiện môi trường, ngăn chặn,(3)khắc phục các hậu quả xấu do (4)con người và thiên nhiên gây ra.
Câu 12. Điền những cụm từ còn thiếu vào chỗ trống sao cho đúng với nội dung bài đã học:
Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo là công dân có quyền theo hoặc (1)không theo một tín ngưỡng hay (2)tôn giáo nào, người đã theo một (3)tín ngưỡng hay một tôn giáo đó có quyền thôi không theo nữa, hoặc theo tín ngưỡng, tôn giáo khác mà không ai được (4)cưỡng bức hoặc cản trở.
Điền từ còn thiếu để hoàn thiện câu tục ngữ sau:
Khoai đất lạ, mạ đất ....