Tìm 3 từ chứa tiếng huỷ có nghĩa là phá đi
.Tìm 3 từ ghép chữa tiếng "nhân" có nghĩa là người?
Tìm 3 từ ghép chứa tiếng "nhân" có nghĩa là lòng thương người ?
nhân dan, công dân, nhân vật
nhân ái, nhân hậu, nhân từ
- nhân dân, công nhân, nhân loại
- nhân hậu, nhân ái, nhân từ
bệnh nhân, nhân dân, ân nhân
nhân hậu, nhân ái, nhân từ
Tìm 2 từ có chứa tiếng Hữu có nghĩa là bạn bè ...
2 từ chứa tiếng Hữu có nghĩa là có ...
2 từ có chứa tiếng Hữu có nghĩa là bên phải ....
Đặt Câu Với Những Từ Đó
Trl :
2 từ có chứa tiếng Hữu có nghĩa là bạn bè : bằng hữu, bạn hữu.
2 từ chứa tiếng Hữu có nghĩa là có : hữu ích, hữu dụng.
- Tình bằng hữu thật cao quý.
- Là bạn hữu, chúng ta phải giúp đỡ lẫn nhau.
- Bảo vệ môi trường là một việc làm hữu ích.
- Tôi mong mình là người hữu dụng đối với xã hội.
Thiếu cậu nhé ~ ko thể k
Thông cảm ~
Trl thêm :
2 từ có chứa tiếng Hữu có nghĩa là bên phải : cánh hữu , hữu tả
Bạn tự đặt câu nha , đc ko ?
Chúc pạn hok tốt !
# Chi
Tìm 5 từ chứa tiếng nhân có nghĩa là người, 5 từ chứa tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người
Tiếng nhân có nghĩa là người: nhân dân, công nhân, nhân loại, nhân tài.
Tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người: nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ.
TL :
nhân loại , nhân tài , nhân đức , nhân trực , nhân tính
nhân hậu , nhân tình , nhân lòng , nhân trọng , nhân kính
HT
xin lỗi bạn nha
Mình cũng đang bối rối bài này lắm
Tìm thêm 2 – 3 từ chứa tiếng tài có nghĩa là giỏi.
Tìm từ :
Chứa tiếng có vần ăt hoặc vần ăc:
- Có nghĩa là cầm tay đưa đi:
- Chỉ hướng ngược với hướng nam :
- Có nghĩa là dùng dao hoặc kéo làm đứt một vật:
- Có nghĩa là cầm tay đưa đi: dắt
- Chỉ hướng ngược với hướng nam : bắc
- Có nghĩa là dùng dao hoặc kéo làm đứt một vật: cắt
Những từ chứa tiếng quốc có nghĩa là nước. Em hãy tìm thêm những từ chứa tiếng quốc
Ái quốc, quốc gia, quốc ca, quốc khánh, quốc huy, quốc kì, quốc ngữ; quốc phòng, quốc tế, quốc tịch, quốc sử, quốc dân.
: Xếp những từ chứa tiếng “công” dưới đây vào dòng thích hợp:
Tấn công, tiến công, lao công, công bằng, công minh, công tâm
a) Công có nghĩa là “ không thiên vị”: ..........................................................................
b) Công có nghĩa là “thợ”:........................................................................................
c) Công có nghĩa là “đánh, phá”: ..................................................................................
Tấn công, tiến công, lao công, công bằng, công minh, công tâm
a) Công có nghĩa là “ không thiên vị”: công bằng, công minh.
b) Công có nghĩa là “thợ”: lao công, công tâm.
c) Công có nghĩa là “đánh, phá”: tấn công, tiến công.
a)cong bang,cong minh
b)lao cong ,cong tam
c)tan cong,tien cong
nhe may bam
a, Cong co nghia la " khong thien vi " : cong bang , cong minh.
b, Cong co nghia la " tho " : lao cong , cong tam.
c, Cong co nghia la " danh pha " : tan cong , tien cong.
tìm các từ
a) chứa tiếng hữu nghĩa là bạn bè :
b) chứa tiếng hữu nghĩa là có
bh mà nhiều ng on v
tìm các từ
a) chứa tiếng hữu nghĩa là bạn bè :
Bằng hữu ,hữu nghị, chiến hữu, thân hữu, hữu hảo, bạn hữu
b) chứa tiếng hữu nghĩa là có
hữu ích , hữu hiệu , hữu tình, hữu dụng
a) Hữu có nghĩa là “bạn bè”: hữu nghị, chiến hữu, thân hữu, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu.
b) Hữu có nghĩa là “có”: hữu hiệu, hữu tình, hữu ích, hữu dụng.
tìm 3 từ chứa tiếng phúc có nghĩa là may mắn tốt lành đặt câu với các từ đó
Phúc đức: Điều tốt lành để lại cho con cháu
Phúc hậu: Có lòng thương người, hay làm điều tốt cho người khác.
Phúc lợi: Lợi ích mà người dân được hưởng, không phải trả tiền hoặc chi trả một phần
Tham khảo
- Phúc ấm: Phúc đức của tổ tiên để lại
- Phúc bất trùng lai: Điều may mắn không đến liền nhau
- Phúc đức: Điều tốt lành để lại cho con cháu
- Phúc hậu: Có lòng thương người, hay làm điều tốt cho người khác.
- Phúc lợi: Lợi ích mà người dân được hưởng, không phải trả tiền hoặc chi trả một phần
- Phúc lộc: Gia đình yên ấm, tiền của dồi dào
- Phúc phận: Phần may mắn được hưởng do số phận
- Phúc thần: Vị thần chuyên làm những điều tốt
- Phúc tinh: Cứu tinh
- Phúc trạch: Phúc đức do tổ tiên để lại
- Vô phúc: Không được hưởng may mắn
Bn tự đặt câu nha;)
Cho từ đồng nghĩa với các từ sau :
Thiên kim
Lá ngọc cành vàng
Mổ xẻ
Phá huỷ